Tài khoản; do ai phai trả (Account) dùng khi nói về tài khoản ngân hàng, như “saving account” (tài khoản tiết kiệm) hoặc khi xác định một chi phí nào đó do ai phải chịu.

Ví dụ như: “Dunnage is for the charterer’s account” (người thuê vận chuyển chịu chi phí chèn lót hàng).