1. Kinh doanh theo phương thức đa cấp là gì?

Theo giải thích tại Nghị định 40/2018/NĐ-CP, Kinh doanh theo phương thức đa cấp là hoạt động kinh doanh sử dụng mạng lưới người tham gia gồm nhiều cấp, nhiều nhánh, trong đó, người tham gia được hưởng hoa hồng, tiền thưởng và lợi ích kinh tế khác từ kết quả kinh doanh của mình và của những người khác trong mạng lưới.

2. Doanh nghiệp bán hàng đa cấp là gì?

Nghị định 40/2018/NĐ-CP giải thích: Doanh nghiệp bán hàng đa cấp là doanh nghiệp tổ chức hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp để bán hàng hóa.

Hoạt động bán hàng đa cấp phải được đăng ký theo quy định của Nghị định này

3. Báo cáo của doanh nghiệp bán hàng đa cấp

Theo quy định tại Điều 49 Nghị định 40/2018/NĐ-CP doanh nghiệp bán hàng đa cấp có nghĩa vụ thực hiện báo cáo như sau:

1. Định kỳ 06 tháng, doanh nghiệp bán hàng đa cấp có trách nhiệm báo cáo tới Bộ Công Thương và Sở Công Thương nơi doanh nghiệp có hoạt động bán hàng đa cấp về hoạt động bán hàng đa cấp của doanh nghiệp.

2. Báo cáo 06 tháng đầu năm phải được nộp trước ngày 31 tháng 7 hàng năm:

a) Báo cáo 06 tháng đầu năm gửi Bộ Công Thương bao gồm nội dung theo Mẫu số 15 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này và Báo cáo tài chính của năm tài chính liền trước có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật;

b) Báo cáo 06 tháng đầu năm gửi Sở Công Thương bao gồm nội dung theo Mẫu số 16 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này.

3. Báo cáo năm phải được nộp trước ngày 20 tháng 01 hàng năm cho Bộ Công Thương theo Mẫu số 15 và Sở Công Thương theo Mẫu số 16 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này.

4. Trước ngày 10 hàng tháng, doanh nghiệp bán hàng đa cấp có trách nhiệm cập nhật và gửi tới Sở Công Thương nơi doanh nghiệp đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp (gửi trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc qua thư điện tử) danh sách người tham gia bán hàng đa cấp cư trú tại địa phương của tháng trước đó (ghi rõ: Họ tên, ngày tháng năm sinh, địa chỉ nơi cư trú (thường trú hoặc tạm trú trong trường hợp không cư trú tại nơi thường trú), số chứng minh nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu, số hợp đồng tham gia bán hàng đa cấp, mã số người tham gia, điện thoại liên hệ của người tham gia bán hàng đa cấp).

5. Doanh nghiệp bán hàng đa cấp có trách nhiệm báo cáo theo yêu cầu của cơ quan quản lý hoạt động bán hàng đa cấp có thẩm quyền.

Khoản 6 Điều 73 Nghị định 98/2020/NĐ-CP thì khi không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ báo cáo trong hoạt động bán hàng đa cấp theo quy định của pháp luật doanh nghiệp hoạt động bán hàng đa cấp có thể bị phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng.

4. Mẫu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh bán hàng đa cấp 

TÊN DOANH NGHIỆP
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: ………….

……., ngày…. tháng…. năm………

 

BÁO CÁO

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BÁN HÀNG ĐA CẤP

Kỳ báo cáo…………..

Kính gửi: ……………………………….

Tên doanh nghiệp:

Địa chỉ:

Người liên hệ:                           Điện thoại:                               Email:

1. Phạm vi hoạt động bán hàng đa cấp

1.1. Các địa phương nơi doanh nghiệp có trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

STT

Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương

Trụ sở chính/Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh

Địa chỉ

Người đứng đầu

Điện thoại liên hệ

Doanh thu từ BHĐC (không gồm VAT)

Tình trạng hoạt động hiện tại

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

(Doanh nghiệp kê khai đầy đủ thông tin về trụ sở chính, chnhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên toàn quốc. Doanh thu phát sinh trong kỳ từ hoạt động bán hàng đa cấp của trụ sở, chnhánh, địa điểm kinh doanh. Đơn vị triệu đồng. Tình trạng hoạt động hiện tại của chi nhánh/địa điểm kinh doanh: đang hoạt động hoặc đã ngừng hoạt động.)

1.2. Các địa phương nơi doanh nghiệp có người đại diện tại địa phương

STT

Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương

Tên người đại diện tại địa phương

Chức vụ

Điện thoại liên hệ

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

2. Mạng lưới người tham gia bán hàng đa cấp

TT

Chỉ tiêu

Giá trị

1

Số lượng người tham gia bán hàng đa cấp đang hoạt động

 

2

Số lượng người tham gia bán hàng đa cấp phát sinh mới trong kỳ báo cáo

 

3

Số lượng người tham gia bán hàng đa cấp chấm dứt hợp đồng trong kỳ báo cáo

 

(Doanh nghiệp cung cấp kèm theo bản điện tử danh sách người tham gia bán hàng đa cấp bao gồm các chỉ tiêu: họ tên, ngày tháng năm sinh, địa chỉ nơi cư trú (thường trú hoặc tạm trú trong trường hợp không cư trú tại nơi thường trú), số chứng minh nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu, số hợp đồng tham gia bán hàng đa cấp, mã số người tham gia, điện thoại liên hệ của người tham gia bán hàng đa cấp)

3. Doanh thu bán hàng đa cấp

TT

Chỉ tiêu

Giá trị

Doanh thu chưa gồm VAT
(triệu đồng)

Doanh thu bao gồm VAT
(triệu đồng)

1

Thực phẩm chức năng/Thực phẩm bổ sung sức khỏe

 

 

2

Mỹ phẩm

,

 

3

Quần áo/Thời trang

 

 

4

Thiết bị

 

 

5

Đồ gia dụng

 

 

6

Khác

 

 

7

Tổng cộng

 

 

(Doanh thu bán hàng đa cấp cho người tham gia, khách hàng trên toàn quốc)

4. Hoa hồng, tiền thưởng, lợi ích kinh tế, khuyến mại trả cho người tham gia bán hàng đa cấp

Báo cáo tổng hợp về giá trị hoa hồng, tiền thưởng, lợi ích kinh tế đã trả trong kỳ; giá trị khuyến mại quy đổi thành tiền trong kỳ; khấu trừ thuế thu nhập cá nhân của người tham gia bán hàng đa cấp.

(Doanh nghiệp cung cấp kèm theo bản điện tử danh sách người tham gia bán hàng đa cấp bao gồm các chỉ tiêu: họ tên; số chứng minh nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu; số hợp đồng tham gia bán hàng đa cấp; mã số người tham gia; doanh thu bán hàng trong kỳ; giá trị hoa hng, tiền thưởng, lợích kinh tế đã nhận trong kỳ; giá trị khuyến mại quy đi thành tiền trong kỳ; khấu trừ thuế thu nhập cá nhân)

5. Kết quả hoạt động kinh doanh

(Nộdung này chỉ áp dụng đi với báo cáo định kỳ năm)

TT

Chỉ tiêu

Giá trị (triệu đồng)

1

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

 

 

Các khoản giảm trừ

 

2

Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ

 

 

Doanh thu từ bán hàng đa cấp

 

 

Doanh thu khác

 

3

Doanh thu hoạt động tài chính

 

4

Giá vốn hàng bán

 

 

Giá vốn mặt hàng đa cấp

 

 

Giá vốn ngoài mặt hàng đa cấp (nếu có)

 

5

Chi phí quản lý, kinh doanh

 

 

Chi phí hoa hồng

 

 

Chi phí khuyến mãi

 

 

Chi phí bán hàng khác

 

 

Chi phí quản lý

 

 

Chi phí tài chính

 

6

Lợi nhuận trước thuế

 

7

Lợi nhuận sau thuế

 

(Doanh nghiệp tổng hợp nộdung này dựa trên báo cáo gửcơ quan thuế của trụ sở chính và chi nhánh)

6. Thực hiện nghĩa vụ ngân sách đối với nhà nước

TT

Chỉ tiêu

Giá trị
(triệu đồng)

1

Thuế môn bài

 

2

Thuế giá trị gia tăng (VAT)

 

3

Thuế xuất nhập khẩu

 

4

Thuế thu nhập cá nhân (của người lao động)

 

5

Thuế thu nhập cá nhân nộp hộ người tham gia BHĐC

 

6

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

7

Khác

 

 

Tổng cộng

 

(Doanh nghiệp tng hợp nội dung này dựa trên báo cáo gửi cơ quan thuế của trụ sở chính và chnhánh)

7. Chương trình khuyến mại

STT

Tên chương trình khuyến mại

Thời gian bắt đầu

Thời gian kết thúc

Giá trị khuyến mại đăng ký/thông báo

Giá trị khuyến mại thực hiện

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

(Kết quả thực hiện các chương trình khuyến mại trong kỳ báo cáo)

8. Tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo

STT

Tên hội nghị, hội thảo, đào tạo

Thời gian tổ chức

Địa điểm tổ chức

Nội dung

Số lượng người tham dự

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

(Các hội nghị hội thảo đào tạo được doanh nghiệp thông báo tới các Sở Công Thương và thực hiện trong kỳ báo cáo)

9. Đào tạo cơ bản cho người tham gia bán hàng đa cấp

Báo cáo tổng hợp số lượng người tham gia bán hàng đa cấp đã được đào tạo trong kỳ theo từng phương thức.

(Doanh nghiệp cung cấp kèm theo bản điện tử danh sách người tham gia bán hàng đa cấp đã được đào tạo cơ bản trong kỳ: họ tên; số chứng minh nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu; mã số người tham gia; điện thoại liên hệ; thời gian đào tạo; phương thức đào tạo; Đào tạo viên thực hiện đào tạo cơ bản; ngày cấp Thẻ thành viên)

10. Mua lại hàng hóa từ người tham gia bán hàng đa cấp

Báo cáo tổng hợp số lượng người tham gia bán hàng đa cấp có yêu cầu trả lại hàng hóa, tổng giá trị hàng hóa trả lại, tổng giá trị khấu trừ, tổng giá trị đã chi trả và tổng giá trị còn lại.

STT

Họ tên

CMND

Mã số người tham gia

Điện thoại

Giá trị hàng hóa trả lại

Khấu trừ

Giá trị đã chi trả

Giá trị còn lại

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

(Doanh nghiệp cung cấp kèm theo bản điện tử danh sách người tham gia bán hàng đa cp có yêu cầu trả lhàng hóa: họ tên; số chứng minh nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu; mã số người tham gia; điện thoại liên hệ; giá trị hàng hóa trả lại; giá trị khu trừ; giá trị đã chi trả; giá trị còn li)

 

 

Đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(Ký tên, đóng dấu)

 

Ghi chú:

(1) Đối với báo cáo định kỳ năm, doanh nghiệp cung cấp số liệu từ ngày 01 tháng 01 ước tính tới ngày 31 tháng 12 của năm.

(2) Doanh nghiệp gửi kèm theo bản điện tử qua thư điện tử các nội dung liên quan trong báo cáo.

5. Mẫu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh bán hàng đa cấp phát sinh tại địa phương

TÊN DOANH NGHIỆP
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: ………….

……., ngày…. tháng…. năm………

 

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

BÁN HÀNG ĐA CẤP PHÁT SINH TẠI ĐỊA PHƯƠNG

Kỳ báo cáo………

Kính gửi: …………………………………

Tên doanh nghiệp: ……………………………………………………………………………………………..

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………

Chi nhánh/Văn phòng đại diện tại địa phương (nếu có): …………………………………………..

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ………………………………………. Email: ……………………………………………..

Người đại diện tại địa phương (trường hợp không có trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện tại địa phương):          

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ………………………………………. Email: ……………………………………………..

1. Hoạt động bán hàng đa cấp của trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tại địa phương

STT

Trụ sở chính/Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh

Địa chỉ

Người đứng đầu

Điện thoại liên hệ

Tình trạng hoạt động hiện tại

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

(Doanh nghiệp kê khai đầy đủ thông tin về trụ sở chính, chnhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tại địa phương. Tình trạng hoạt động hiện tại của chi nhánh/địa điểm kinh doanh: đang hoạt động hoặc đã ngừng hoạt động.)

2. Mạng lưới người tham gia bán hàng đa cấp cư trú tại địa phương

+ Danh sách người tham gia bán hàng đa cấp tại địa phương tính đến thời điểm báo cáo

+ Danh sách người tham gia bán hàng đa cấp tại địa phương phát sinh mới trong kỳ báo cáo

+ Danh sách người tham gia bán hàng đa cấp tại địa phương chấm dứt hợp đồng trong kỳ báo cáo

(Chỉ tiêu báo cáo: họ tên, ngày tháng năm sinh, địa chỉ nơi cư trú (thường trú hoặc tạm trú trong trường hợp không cư trú tại nơi thường trú), số chng minh nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu, số hợp đồng tham gia bán hàng đa cấp, mã số người tham gia, điện thoại liên hệ của người tham gia bán hàng đa cấp)

3. Doanh thu bán hàng đa cấp tại địa phương

TT

Chỉ tiêu

Giá trị

Doanh thu chưa gồm VAT
(triệu đồng)

Doanh thu bao gồm VAT
(triệu đồng)

1

Thực phẩm chức năng/Thực phẩm bổ sung sức khỏe

 

 

2

Mỹ phẩm

 

 

3

Quần áo/Thời trang

 

 

4

Thiết bị

 

 

5

Đồ gia dụng

 

 

6

Khác

 

 

7

Tổng cộng

 

 

(Doanh nghiệp báo cáo nội dung này dựa trên doanh thu bán hàng đa cp cho người tham gia, khách hàng tại địa phương)

4. Hoa hồng, tiền thưởng, lợi ích kinh tế, khuyến mại trả cho người tham gia bán hàng đa cấp tại địa phương

Danh sách người tham gia bán hàng đa cấp tại địa phương nhận hoa hồng, tiền thưởng, lợi ích kinh tế, khuyến mại trong kỳ báo cáo

(Chỉ tiêu báo cáo: họ tên; số chứng minh nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu; số hợp đồng tham gia bán hàng đa cấp; mã số người tham gia; doanh thu bán hàng trong kỳ; giá trị hoa hng, tin thưởng, lích kinh tế đã nhận trong kỳ; giá trị khuyến mại quy đổi thành tiền trong kỳ; khu trừ thuế thu nhập cá nhân)

5. Kết quả hoạt động kinh doanh

(Nội dung này chỉ áp dụng đối với báo cáo định kỳ năm)

TT

Chỉ tiêu

Giá trị (triệu đồng)

1

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

 

 

Các khoản giảm trừ

 

2

Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ

 

 

Doanh thu từ bán hàng đa cấp

 

 

Doanh thu khác

 

3

Doanh thu hoạt động tài chính

 

4

Giá vốn hàng bán

 

 

Giá vốn mặt hàng đa cấp

 

 

Giá vốn ngoài mặt hàng đa cấp (nếu có)

 

5

Chi phí quản lý, kinh doanh

 

 

Chi phí hoa hồng

 

 

Chi phí khuyến mãi

 

 

Chi phí bán hàng khác

 

 

Chi phí quản lý

 

 

Chi phí tài chính

 

6

Lợi nhuận trước thuế

 

7

Lợi nhun sau thuế

 

(Doanh nghiệp báo cáo nội dung này dựa trên báo cáo gửi cơ quan thuế tại các địa phương nơi doanh nghiệp có trụ sở chính, chnhánh)

6. Thực hiện nghĩa vụ ngân sách đối với nhà nước

TT

Chỉ tiêu

Giá trị (triệu đồng)

1

Thuế môn bài

 

2

Thuế giá trị gia tăng (VAT)

 

3

Thuế xuất nhập khẩu

 

4

Thuế thu nhập cá nhân (của người lao động)

 

5

Thuế thu nhập cá nhân nộp hộ người tham gia BHĐC

 

6

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

7

Khác

 

 

Tổng cộng

 

(Doanh nghiệp báo cáo nội dung này dựa trên báo cáo gửi cơ quan thuế tại các địa phương nơi doanh nghiệp có trụ sở chính, chnhánh)

7. Chương trình khuyến mại tại địa phương

STT

Tên chương trình khuyến mại

Thời gian bắt đầu

Thời gian kết thúc

Giá trị khuyến mại đăng ký/thông báo

Giá trị khuyến mại thực hiện

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

(Kết quả thực hiện các chương trình khuyến mại trong kỳ o cáo)

8. Tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo tại địa phương

STT

Tên hội nghị, hội thảo, đào tạo

Thời gian tổ chức

Địa điểm tổ chức

Nội dung

Số lượng người tham dự

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

(Các hội nghị, hội thảo đào tạo được doanh nghiệp thông báo tới Sở Công Thương và thực hiện trong kỳ báo cáo)

9. Đào tạo cơ bản cho người tham gia bán hàng đa cấp

STT

Họ tên

CMND

Mã số người tham gia

Điện thoại

Thời gian đào tạo

Phương thức đào tạo

Ngày cấp Thẻ thành viên

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

(Đào tạo cơ bản cho người tham gia bán hàng đa cấp cư trú tại địa phương trong kỳ: họ tên; số chứng minh nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu; mã số người tham gia; điện thoại liên hệ; thời gian đào tạo; phương thức đào tạo; ngày cấp Thẻ thành viên)

10. Mua lại hàng hóa từ người tham gia bán hàng đa cấp

STT

Họ tên

CMND

Mã số người tham gia

Điện thoại

Giá trị hàng hóa trả lại

Khấu trừ

Giá trị đã chi trả

Giá trị còn lại

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

(Danh sách người tham gia bán hàng đa cấp cư trú tại địa phương có yêu cầu trả lại hàng hóa: họ tên; số chứng minh nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu; mã số người tham gia; điện thoại liên hệ; giá trị hàng hóa trả li; giá trị khấu trừ; giá trị đã chtrả; giá trị còn li)

 

 

Đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/Chi nhánh/VPĐD
(Ký tên, đóng dấu)

Trên đây là tư vấn của chúng tôi.  Nếu còn vướng mắc, chưa rõ hoặc cần hỗ trợ pháp lý khác bạn vui lòng liên hệ bộ phận tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài điện thoại số: 1900.0191 để được giải đáp.

Rất mong nhận được sự hợp tác!

Trân trọng./.

Bộ phận tư vấn pháp luật Doanh nghiệp – Công ty luật LVN Group