Giá trị mặt, mệnh giá (FACE VALUE) là giá trị danh nghĩa của một chứng khoán được ghi trên mặt của chính chứng khoán đó; giá trị này không được lầm lẫn với giá trị thị trường.

Xem Par value.

The nominal value of a security as stated on the face of the security itself this value is not to be confused with Market value. See Par value.