Câu hỏi được biên tập từ chuyên mục tư vấn luật Môi trường của Công ty luật LVN Group

>> Luật sư tư vấn pháp luật Môi trường, gọi:  1900.0191

NỘI DUNG YÊU CẦU

Chào Công ty Luật LVN Group, tôi là Tạ Văn Minh, hiện tại đang ở Phú Yên. Tôi có câu hỏi như sau để gửi đến các Luật sư của LVN Group công ty Luật LVN Group:

Mẫu báo cáo công tác bảo vệ môi trường của Ủy ban nhân dân cấp huyện?

Mong công ty sớm phản hồi câu hỏi này để tôi nắm rõ hơn quy định của pháp luật và mọi người có câu hỏi giống tôi cùng tham khảo. Trân thành cảm ơn Công ty Luật LVN Group.

CƠ SỞ PHÁP LÝ

Luật bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ban hành ngày 23 tháng 06 năm 2014;

Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ban hành ngày 13 tháng 5 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường;

Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ban hành ngày 24 tháng 04 năm 2015 về quản lý chất thải và phế liệu;

Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ban hành ngày 18 tháng 11 năm 2016 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;

Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ban hành ngày 14 tháng 02 năm 2015 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường;

Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ban hành ngày 30 tháng 06 năm 2015 về quản lý chất thải nguy hại;

Thông tư số 58/2015/TTLT-BYT-BTNMT ban hành ngày 31 tháng 12 năm 2015 quy định về quản lý chất thải y tế;

Thông tư số 31/2016/TT-BTNMT ban hành ngày 14 tháng 10 năm 2016 quy định về bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung, làng nghề và cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ;

NỘI DUNG TƯ VẤN

Chào bạn, cảm ơn bạn đã tin tưởng và gửi câu hỏi đề nghị tư vấn luật đến Bộ phận Luật sư của LVN Group tư vấn pháp luật của Công ty Luật Minh Khuê. Nội dung câu hỏi của bạn đã được đội ngũ Luật sư của LVN Group của Chúng tôi nghiên cứu và tư vấn cụ thể như sau:

MẪU BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT ngày 24 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM …

Huyện:…

Tỉnh:…..

 

Địa chỉ liên hệ:

 

 

Số điện thoại:

Fax:

Email:

I. Giới thiệu chung

Thông tin chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế – xã hội của địa phương (không quá 02 trang).

II. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường

1. Hiện trạng, diễn biến các thành phần môi trường và các vấn đề môi trường

a) Hiện trạng và diễn biến các thành phần môi trường

Hiện trạng và biến động diện tích đất, nước mặt, độ che phủ rừng; diện tích rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng ngập mặn; vườn chim, sân chim, vườn sinh thái, cây di sản; giống cây trồng, vật nuôi quý hiếm;…

Tình hình ô nhiễm nguồn nước mặt; ô nhiễm tồn lưu hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật; suy giảm diện tích rừng do bị chặt phá, cháy, chuyển đổi mục đích sử dụng; đất nông nghiệp bị chuyển đổi mục đích sử dụng;…

b) Các nguồn gây ô nhiễm môi trường (quy mô, tính chất và các tác động xấu lên môi trường)

Đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung; cụm công nghiệp; dự án khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng; hoạt động thương mại, dịch vụ; làng nghề; trang trại chăn nuôi, chăn nuôi quy mô hộ gia đình;

c) Tình hình phát sinh chất thải (quy mô, tính chất của chất thải)

Chất thải nguy hại; chất thải rắn sinh hoạt; chất thải rắn công nghiệp thông thường; sản phẩm thải bỏ.

d) Các vấn đề môi trường chính

Lựa chọn trong số các vấn đề môi trường (khu vực môi trường bị ô nhiễm, suy thoái; nguồn gây ô nhiễm, tác động xấu lên môi trường; chất thải) để đưa ra 5-7 vấn đề môi trường chính, bức x c nhất của địa phương.

2. Tình hình, kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường

a) Cơ cấu tổ chức và nguồn lực bảo vệ môi trường;

b) Ban hành các văn bản hướng dẫn, quy chế, quy ước, hương ước về bảo vệ môi trường;

c) Tổ chức thực hiện các quy định pháp luật, kết quả thanh tra, kiểm tra, thủ tục hành chính về bảo vệ môi trường; tình hình thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường quy định tại Khoản 2, Điều 143 và trong các điều, khoản khác của Luật Bảo vệ môi trường và các văn bản hướng dẫn thi hành;

d) Các hoạt động bảo vệ môi trường (thu gom, xử lý chất thải rắn sinh hoạt, nước thải sinh hoạt; cải tạo, phục hồi các khu vực bị ô nhiễm tồn lưu; hoạt động bảo vệ môi trường khác trên địa bàn);

đ) Đánh giá chung về kết quả đạt được, tồn tại, hạn chế và nguyên nhân.

3. Phương hướng và giải pháp

a) Nhiệm vụ trọng tâm

b) Các giải pháp chính

III. Đề xuất kiến nghị

IV. Số liệu báo cáo về môi trường

Số liệu báo cáo về môi trường được thu thập trên địa bàn theo bảng 1, bảng 2 kèm theo.

 

 

(địa danh), ngày     tháng      năm 20….
Chủ tịch Ủy ban nhân dân
(ký tên và đóng dấu)

 

Bảng 1. Danh mục chỉ tiêu báo cáo về môi trường cấp huyện

Số TT

Mã số

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ghi chú

 

I

Hiện trạng và diễn biến các thành phần môi trường

 

 

 

1

Môi trường đất

 

 

1

1.1

Diện tích đất tự nhiên

Ha

Tổng hợp

2

1.2

Diện tích đất trồng l a, hoa màu

Ha

Tổng hợp

3

1.3

Diện tích đất rừng

Ha

Tổng hợp

4

1.4

Diện tích đất chưa sử dụng

Ha

Tổng hợp

5

1.6

Diện tích, tỷ lệ đất nông nghiệp bị mất do chuyển đổi mục đích sử dụng đất, hoang mạc hóa

Ha, %

Tổng hợp

 

2

Môi trường nước

 

 

6

2.1

Diện tích mặt nước, đất ngập nước (ao, hồ, kênh, mương, sông, suối)

Ha

Tổng hợp

7

2.2

Diện tích mặt nước (ao, hồ, kênh, mương, sông) trong các đô thị, khu dân cư

Ha

Tổng hợp

 

4

Đa dạng sinh học

 

 

8

4.1

Diện tích rừng

Ha

Tổng hợp

9

4.2

Diện tích rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

Ha

Tổng hợp

10

4.3

Diện tích rừng ngập mặn

Ha

Tổng hợp

 

II

Các nguồn gây ô nhiễm môi trường

 

 

 

1

Đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung

 

 

11

1.1

Số lượng và diện tích đô thị (phân theo cấp từ 1 đến 5)

Số lượng, ha

Tổng hợp

12

1.2

Số lượng và diện tích khu dân cư nông thôn tập trung

Số lượng, ha

Thu thập

13

1.3

Tổng lượng nước thải sinh hoạt đô thị phát sinh

m3/ngày

Thu thập

14

1.4

Tổng lượng nước thải sinh hoạt khu dân cư nông thôn phát sinh

m3/ngày

Tổng hợp

15

1.5

Tổng lượng chất thải rắn sinh hoạt đô thị phát sinh

Tấn/ngày

Thu thập

16

1.6

Tổng lượng chất thải rắn sinh hoạt khu dân cư nông thôn phát sinh

Tấn/ngày

Tổng hợp

17

1.7

Số hộ gia đình có chăn nuôi gia súc, gia cầm

Số hộ

Tổng hợp

 

2

Công nghiệp

 

 

18

2.3

Tổng số và diện tích cụm công nghiệp

Số cụm, ha

Thu thập

19

2.12

Tổng số cơ sở sản xuất công nghiệp khác nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp

Số cơ sở

Thu thập

20

2.13

Tổng lượng nước thải công nghiệp phát sinh

m3/ngày

Thu thập

21

2.14

Tổng lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh

Tấn/ngày

Thu thập

 

3

Khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, thủy điện

 

 

22

3.4

Tổng diện tích đất nông nghiệp bị chuyển đổi mục đích do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình thủy điện

Ha

Tổng hợp

23

3.5

Tổng diện tích rừng phòng hộ, rừng đặc dụng bị mất do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình thủy điện

Ha

Tổng hợp

 

4

Giao thông vận tải

 

 

24

4.4

Số lượng và tổng diện tích bến bãi, nhà ga, bến cảng

Số lượng, ha

Thu thập

25

4.5

Tổng số các cơ sở kinh doanh và lượng xăng, dầu bán ra

Số lượng, tấn

Thu thập

 

5

Xây dựng

 

 

26

5.1

Số công trình hạ tầng đô thị đang thi công

Số công trình

Thu thập

 

6

Thương mại dịch vụ, du lịch

 

 

27

6.1

Số lượng khách sạn

Số lượng

Thu thập

28

6.2

Số lượng phòng lưu trú

Số phòng

Thu thập

29

6.3

Số lượng nhà hàng được cấp phép kinh doanh và lượt khách

Số lượng, lượt/năm

Tổng hợp

30

6.4

Số lượng khu thương mại, dịch vụ tập trung

Số lượng

Thu thập

31

6.5

Số lượng chợ dân sinh

Số lượng

Tổng hợp

32

6.6

Số lượng, diện tích khu vui chơi giải trí công cộng và số lượt khách đến

Số lượng, ha, lượt/năm

Thu thập

 

7

Y tế

 

 

33

7.1

Tổng số các cơ sở y tế

Số cơ sở

Thu thập

34

7.2

Tổng số giường bệnh

Số giường

Thu thập

35

7.3

Tổng lượng nước thải y tế

m3/ngày

Thu thập

36

7.4

Tổng lượng chất thải rắn y tế thông thường

tấn/ngày

Thu thập

37

7.5

Tổng lượng chất thải y tế nguy hại

tấn/ngày

Thu thập

 

8

Nông nghiệp

 

 

38

8.1

Tổng diện tích đất trồng trọt

Ha

Tổng hợp

39

8.2

Tổng sản lượng lương thực

Tấn

Tổng hợp

40

8.3

Tổng lượng phân bón vô cơ sử dụng

Tấn

Tổng hợp

41

8.4

Tổng lượng thuốc bảo vệ thực vật sử dụng

Tấn

Tổng hợp

42

8.5

Tổng lượng phụ phẩm nông nghiệp thải bỏ (rơm, rạ, tro, trấu, vỏ, củ, quả…)

Tấn

Tổng hợp

43

8.6

Số cơ sở chăn nuôi gia súc tập trung

Số cơ sở

Tổng hợp

44

8.7

Số cơ sở chăn nuôi gia cầm tập trung

Số cơ sở

Tổng hợp

45

8.8

Tổng số gia súc

Nghìn con

Tổng hợp

46

8.9

Tổng số gia cầm

Nghìn con

Tổng hợp

47

8.10

Tổng diện tích đồng cỏ chăn nuôi

Ha

Tổng hợp

48

8.11

Tổng lượng nước thải chăn nuôi phát sinh

m3/ngày

Thu thập

49

8.12

Tổng lượng chất thải rắn chăn nuôi phát sinh

tấn/ngày

Thu thập

50

8.13

Tổng diện tích mặt nước, sản lượng nuôi trồng thủy sản

Ha, tấn

Tổng hợp

51

8.14

Tổng lượng thuốc th y sử dụng

Tấn

Thu thập

52

8.15

Tổng lượng thuốc thủy sản sử dụng

Tấn

Thu thập

53

8.16

Tổng lượng thức ăn thủy sản sử dụng

Tấn

Thu thập

 

9

Làng nghề

 

 

54

9.1

Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế kim loại và tổng sản lượng sản phẩm

Số làng nghề, tấn

Tổng hợp

55

9.2

Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế nhựa và tổng sản lượng sản phẩm

Số làng nghề, tấn

Tổng hợp

56

9.3

Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế giấy và tổng sản lượng sản phẩm

Số làng nghề, tấn

Tổng hợp

57

9.4

Tổng số làng nghề chế biến nông sản, thực phẩm và tổng sản lượng sản phẩm

Số làng nghề, tấn

Tổng hợp

58

9.5

Tổng số làng nghề sản xuất sản phẩm thuộc da và tổng sản lượng sản phẩm

Số làng nghề, tấn

Tổng hợp

59

9.6

Tổng số làng nghề sản xuất dệt nhuộm và tổng sản lượng sản phẩm

Số làng nghề, tấn

Tổng hợp

60

9.7

Tổng số làng nghề sản xuất đồ mỹ nghệ và tổng sản lượng sản phẩm

Số làng nghề, tấn

Tổng hợp

61

9.8

Tổng số làng nghề sản xuất gốm sứ, vật liệu xây dựng và tổng sản lượng sản phẩm

Số làng nghề, tấn

Tổng hợp

62

9.9

Tổng số làng nghề khác và tổng sản lượng sản phẩm

Số làng nghề, tấn

Tổng hợp

63

9.10

Tổng lượng nước thải làng nghề phát sinh

m3/ngày

Tổng hợp

64

9.11

Tổng lượng chất thải rắn làng nghề phát sinh

Tấn/ngày

Tổng hợp

65

9.12

Tổng lượng chất thải nguy hại làng nghề phát sinh

Tấn/ngày

Tổng hợp

 

10

Khu xử lý, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung

 

 

66

10.1

Số lượng khu xử lý, điểm, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung

Số lượng

Tổng hợp

67

10.2

Tổng lượng chất thải rắn tiếp nhận trong các bãi chôn lấp.

Tấn/ngày

Thu thập

 

III

Tình hình, kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường

 

 

 

1

Ban hành văn bản định hướng, quy phạm pháp luật và các văn bản khác

 

 

68

1.1

Số lượng nghị quyết, chỉ thị về bảo vệ môi trường do các cấp ủy Đảng ban hành

Số lượng

Thu thập, tổng hợp

69

1.2

Số lượng nghị quyết về bảo vệ môi trường do Hội đồng nhân dân ban hành

Số lượng

Thu thập, tổng hợp

70

1.3

Số lượng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, đề án về bảo vệ môi trường được ban hành

Số lượng

Thu thập, tổng hợp

71

1.4

Số lượng quy chế, quy định về bảo vệ môi trường của Ủy ban nhân dân được ban hành

Số lượng

Thu thập, tổng hợp

72

1.6

Số lượng hương ước, quy ước, quy chế về bảo vệ môi trường của cộng đồng được ban hành

Số lượng

Thu thập, tổng hợp

 

2

Thực hiện cơ chế, công cụ, biện pháp quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường

 

 

73

2.1

Số lượng dự án đầu tư được xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường (cam kết bảo vệ môi trường, giấy đăng ký đạt tiêu chuẩn bảo vệ môi trường trước đây)

Số lượng

Thu thập

74

2.2

Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

Số lượng, %

Thu thập

 

3

Kiểm soát, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm môi trường

 

 

 

3.1

Đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung

 

 

75

3.1.1

Số lượng và tỷ lệ đô thị (phân cấp từ 1 đến 5) có hệ thống xử lý nước thải tập trung

Số lượng, %

Thu thập

76

3.1.2

Số lượng và tỷ lệ khu dân cư nông thôn có hệ thống xử lý nước thải tập trung

Số lượng, %

Thu thập

77

3.1.3

Tỷ lệ nước thải sinh hoạt đô thị được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

%

Thu thập

78

3.1.4

Tỷ lệ nước thải sinh hoạt khu dân cư nông thôn được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

%

Thu thập

79

3.1.5

Tỷ lệ hộ gia đình đô thị phân loại rác thải tại nguồn

%

Thu thập

80

3.1.6

Tỷ lệ các khu vui chơi công cộng có phân loại rác thải tại nguồn

%

Thu thập

81

3.1.7

Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn phân loại rác thải tại nguồn

%

Thu thập

82

3.1.8

Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có công trình vệ sinh đạt yêu cầu

%

Thu thập

83

3.1.9

Số lượng, tỷ lệ chợ dân sinh được thu gom chất thải rắn

Số lượng, %

Tổng hợp

 

3.2

Công nghiệp

 

 

84

3.2.4

Tỷ lệ cụm công nghiệp có kết nối hạ tầng thu gom và xử lý nước thải tập trung

%

Thu thập

85

3.2.5

Tỷ lệ cụm công nghiệp có khu tập kết chất thải rắn công nghiệp

%

Thu thập

 

3.4

Giao thông vận tải

 

 

86

3.4.3

Số lượng, tỷ lệ bến bãi, nhà ga, bến cảng được thu gom chất thải rắn

Số lượng, %

Thu thập

87

3.4.4

Số lượng và tỷ lệ bến bãi, nhà ga, bến cảng có hệ thống thu gom, xử lý nước thải, nước chảy tràn

Số lượng, %

Thu thập

 

3.6

Nông nghiệp

 

 

88

3.6.1

Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi gia súc tập trung có hầm biogas

%

Thu thập

89

3.6.2

Tỷ lệ hộ gia đình chăn nuôi có hầm biogas

%

Thu thập

 

3.7

Làng nghề

 

 

90

3.7.1

Số lượng làng nghề được khuyến khích phát triển

Số lượng

Thu thập

91

3.7.2

Số lượng, tỷ lệ làng nghề có kết cấu hạ tầng đảm bảo thu gom, phân loại, lưu giữ chất thải đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường

Số lượng, %

Thu thập

92

3.7.3

Số lượng, tỷ lệ làng nghề được phê duyệt phương án bảo vệ môi trường

Số lượng, %

Thu thập

 

4

Quản lý chất thải

 

 

93

4.1

Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom

Tấn, %

Thu thập

94

4.4

Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt nông thôn được thu gom

Tấn, %

Thu thập

95

4.7

Số lượng, tỷ lệ phường/xã có đội, hợp tác xã, tổ chức, cá nhân tham gia thu gom rác thải

Số lượng, %

Thu thập

96

4.18

Tổng lượng và tỷ lệ nước thải chăn nuôi được sử dụng sản xuất biogas

m3/ngày, %

Thu thập

97

4.19

Tổng lượng và tỷ lệ nước thải chăn nuôi được xử lý đạt quy chuẩn môi trường

m3/ngày, %

Thu thập

98

4.20

Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn chăn nuôi được thu gom, sử dụng

Tấn, %

Thu thập

99

4.21

Số lượng, tỷ lệ nước thải làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường

m3/ngày, %

Tổng hợp

100

4.22

Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường

Tấn, %

Tổng hợp

101

4.23

Số lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại làng nghề được thu gom xử lý đạt quy chuẩn môi trường

Tấn, %

Tổng hợp

102

4.28

Số lượng lò đốt chất thải y tế

Số lượng

Thu thập

103

4.30

Số lượng lò đốt chất thải rắn sinh hoạt

Số lượng

Thu thập

104

5

Khắc phục ô nhiễm và cải thiện chất lượng môi trường

 

 

105

5.1

Tổng số, tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch

Số lượng, %

Thu thập

106

5.2

Tổng số, tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh

Số lượng, %

Thu thập

107

5.3

Tổng diện tích, tỷ lệ diện tích cây xanh trong các đô thị, khu dân cư

Ha, %

Thu thập

108

5.5

Diện tích và tỷ lệ đất hoang mạc hóa được cải tạo, phục hồi

Ha, %

Tổng hợp

109

5.6

Số lượng, tỷ lệ ao, hồ, kênh, mương, sông trong các đô thị, khu dân cư bị ô nhiễm được xử lý, cải tạo, phục hồi

Số lượng, %

Thu thập

 

6

Bảo tồn thiên nhiên, đa dạng sinh học

 

 

110

6.1

Tổng diện tích, tỷ lệ rừng đặc dụng, phòng hộ trên diện tích đất rừng

Ha, %

Thu thập

111

6.5

Số lượng, diện tích các vườn chim, sân chim, vườn sinh thái, khu cảnh quan sinh thái được công nhận, bảo vệ

Số lượng, ha

Tổng hợp

112

6.9

Diện tích rừng thay thế khi thực hiện dự án

Ha

Thu thập

113

6.12

Số cây di sản được vinh danh

Số cây

Tổng hợp

114

6.13

Số giống cây trồng, vật nuôi quý hiếm

Số giống

Tổng hợp

 

IV

Nguồn lực về bảo vệ môi trường

 

 

 

1

Nguồn nhân lực

 

 

115

1.1

Số tổ chức chuyên môn về bảo vệ môi trường

Số lượng

Thu thập

116

1.3

Số cán bộ làm công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường

Số lượng

Thu thập, tổng hợp

117

1.4

Số lượt cán bộ được đào tạo, tập huấn về chuyên môn nghiệp vụ bảo vệ môi trường

Số lượng

Thu thập

 

2

Nguồn tài chính

 

 

118

2.1

Tổng số, tỷ lệ kinh phí đầu tư phát triển từ ngân sách nhà nước cho bảo vệ môi trường

Triệu đồng, %

Thu thập, tổng hợp

119

2.2

Tổng số, tỷ lệ ngân sách nhà nước chi hoạt động sự nghiệp bảo vệ môi trường

Triệu đồng, %

Thu thập

120

2.13

Tổng kinh phí đầu tư thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt

Triệu đồng

Thu thập

121

2.16

Tổng kinh phí chi cho hoạt động tuyên truyền, giáo dục, nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường

Triệu đồng

Thu thập

Chú thích:

1. Tổng hợp: Tổng hợp thông tin từ các báo cáo của cấp xã.

2. Thu thập: Thu thập thông tin hoặc yêu cầu các đối tượng liên quan cung cấp thông tin.

3. Thu thập, tổng hợp: Gồm tổng hợp từ số liệu của cấp xã và thu thập bổ sung số liệu trên địa bàn huyện.

4. Số liệu theo chỉ tiêu báo cáo từ năm thứ hai trở đi chỉ báo cáo số liệu biến động so với năm trước.

 

Bảng 2. Mẫu tổng hợp chỉ tiêu báo cáo môi trường theo đơn vị hành chính

Đơn vị báo cáo: Huyện ………

(Đến ngày: …. /…. /20…)

Số TT

Mã số

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Báo cáo theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Tổng cộng

Ghi chú

Xã ….

Xã ….

Xã ….

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

I

HIỆN TRẠNG VÀ DIỄN BIẾN CÁC THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG

 

1

Môi trường đất

 

 

 

 

 

 

1

1.1

Diện tích đất tự nhiên

ha

 

 

 

 

 

2

1.2

Diện tích đất trồng l a, hoa màu

ha

 

 

 

 

 

3

1.3

Diện tích đất rừng

ha

 

 

 

 

 

4

1.4

Diện tích đất chưa sử dụng

ha

 

 

 

 

 

……

….

 

 

 

 

 

Trên đây là tư vấn, phân tích quy định pháp luật của chúng tôi. Việc đưa ra ý kiến tư vấn nêu trên căn cứ vào các quy định của pháp luật và thông tin do quý khách cung cấp. Mục đích đưa ra bản tư vấn này là để các cá nhân, tổ chức tham khảo. Trường hợp trong bản tư vấn có điều gì gây nhầm lẫn, chưa rõ ràng hoặc thông tin nêu trong bản tư vấn khiến quý khách chưa hiểu hết vấn đề, rất mong nhận được phản ánh của quý khách. Chúng tôi sẵn sàng giải đáp, bạn vui lòng liên hệ bộ phận tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài điện thoại số: 1900.0191 để được giải đáp.

Rất mong nhận được sự hợp tác!

Trân trọng./.

Bộ phận tư vấn pháp luật Môi trường – Công ty luật LVN Group