Câu hỏi được biên tập từ chuyên mục tư vấn luật Môi trường của Công ty luật LVN Group
>> Luật sư tư vấn pháp luật Môi trường, gọi: 1900.0191
NỘI DUNG YÊU CẦU
Chào Công ty Luật LVN Group, tôi là Tạ Văn Minh, hiện tại đang ở Phú Yên. Tôi có câu hỏi như sau để gửi đến các Luật sư của LVN Group công ty Luật LVN Group:
Mẫu báo cáo công tác bảo vệ môi trường của Ủy ban nhân dân cấp huyện?
Mong công ty sớm phản hồi câu hỏi này để tôi nắm rõ hơn quy định của pháp luật và mọi người có câu hỏi giống tôi cùng tham khảo. Trân thành cảm ơn Công ty Luật LVN Group.
CƠ SỞ PHÁP LÝ
Luật bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ban hành ngày 23 tháng 06 năm 2014;
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ban hành ngày 13 tháng 5 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường;
Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ban hành ngày 24 tháng 04 năm 2015 về quản lý chất thải và phế liệu;
Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ban hành ngày 18 tháng 11 năm 2016 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ban hành ngày 14 tháng 02 năm 2015 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường;
Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ban hành ngày 30 tháng 06 năm 2015 về quản lý chất thải nguy hại;
Thông tư số 58/2015/TTLT-BYT-BTNMT ban hành ngày 31 tháng 12 năm 2015 quy định về quản lý chất thải y tế;
Thông tư số 31/2016/TT-BTNMT ban hành ngày 14 tháng 10 năm 2016 quy định về bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung, làng nghề và cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ;
NỘI DUNG TƯ VẤN
Chào bạn, cảm ơn bạn đã tin tưởng và gửi câu hỏi đề nghị tư vấn luật đến Bộ phận Luật sư của LVN Group tư vấn pháp luật của Công ty Luật Minh Khuê. Nội dung câu hỏi của bạn đã được đội ngũ Luật sư của LVN Group của Chúng tôi nghiên cứu và tư vấn cụ thể như sau:
MẪU BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT ngày 24 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM …
Huyện:… |
Tỉnh:….. |
|
Địa chỉ liên hệ: |
|
|
Số điện thoại: |
Fax: |
Email: |
I. Giới thiệu chung
Thông tin chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế – xã hội của địa phương (không quá 02 trang).
II. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường
1. Hiện trạng, diễn biến các thành phần môi trường và các vấn đề môi trường
a) Hiện trạng và diễn biến các thành phần môi trường
Hiện trạng và biến động diện tích đất, nước mặt, độ che phủ rừng; diện tích rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng ngập mặn; vườn chim, sân chim, vườn sinh thái, cây di sản; giống cây trồng, vật nuôi quý hiếm;…
Tình hình ô nhiễm nguồn nước mặt; ô nhiễm tồn lưu hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật; suy giảm diện tích rừng do bị chặt phá, cháy, chuyển đổi mục đích sử dụng; đất nông nghiệp bị chuyển đổi mục đích sử dụng;…
b) Các nguồn gây ô nhiễm môi trường (quy mô, tính chất và các tác động xấu lên môi trường)
Đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung; cụm công nghiệp; dự án khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng; hoạt động thương mại, dịch vụ; làng nghề; trang trại chăn nuôi, chăn nuôi quy mô hộ gia đình;
c) Tình hình phát sinh chất thải (quy mô, tính chất của chất thải)
Chất thải nguy hại; chất thải rắn sinh hoạt; chất thải rắn công nghiệp thông thường; sản phẩm thải bỏ.
d) Các vấn đề môi trường chính
Lựa chọn trong số các vấn đề môi trường (khu vực môi trường bị ô nhiễm, suy thoái; nguồn gây ô nhiễm, tác động xấu lên môi trường; chất thải) để đưa ra 5-7 vấn đề môi trường chính, bức x c nhất của địa phương.
2. Tình hình, kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường
a) Cơ cấu tổ chức và nguồn lực bảo vệ môi trường;
b) Ban hành các văn bản hướng dẫn, quy chế, quy ước, hương ước về bảo vệ môi trường;
c) Tổ chức thực hiện các quy định pháp luật, kết quả thanh tra, kiểm tra, thủ tục hành chính về bảo vệ môi trường; tình hình thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường quy định tại Khoản 2, Điều 143 và trong các điều, khoản khác của Luật Bảo vệ môi trường và các văn bản hướng dẫn thi hành;
d) Các hoạt động bảo vệ môi trường (thu gom, xử lý chất thải rắn sinh hoạt, nước thải sinh hoạt; cải tạo, phục hồi các khu vực bị ô nhiễm tồn lưu; hoạt động bảo vệ môi trường khác trên địa bàn);
đ) Đánh giá chung về kết quả đạt được, tồn tại, hạn chế và nguyên nhân.
3. Phương hướng và giải pháp
a) Nhiệm vụ trọng tâm
b) Các giải pháp chính
III. Đề xuất kiến nghị
IV. Số liệu báo cáo về môi trường
Số liệu báo cáo về môi trường được thu thập trên địa bàn theo bảng 1, bảng 2 kèm theo.
|
(địa danh), ngày tháng năm 20…. |
Bảng 1. Danh mục chỉ tiêu báo cáo về môi trường cấp huyện
Số TT |
Mã số |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Ghi chú |
|
I |
Hiện trạng và diễn biến các thành phần môi trường |
|
|
|
1 |
Môi trường đất |
|
|
1 |
1.1 |
Diện tích đất tự nhiên |
Ha |
Tổng hợp |
2 |
1.2 |
Diện tích đất trồng l a, hoa màu |
Ha |
Tổng hợp |
3 |
1.3 |
Diện tích đất rừng |
Ha |
Tổng hợp |
4 |
1.4 |
Diện tích đất chưa sử dụng |
Ha |
Tổng hợp |
5 |
1.6 |
Diện tích, tỷ lệ đất nông nghiệp bị mất do chuyển đổi mục đích sử dụng đất, hoang mạc hóa |
Ha, % |
Tổng hợp |
|
2 |
Môi trường nước |
|
|
6 |
2.1 |
Diện tích mặt nước, đất ngập nước (ao, hồ, kênh, mương, sông, suối) |
Ha |
Tổng hợp |
7 |
2.2 |
Diện tích mặt nước (ao, hồ, kênh, mương, sông) trong các đô thị, khu dân cư |
Ha |
Tổng hợp |
|
4 |
Đa dạng sinh học |
|
|
8 |
4.1 |
Diện tích rừng |
Ha |
Tổng hợp |
9 |
4.2 |
Diện tích rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
Ha |
Tổng hợp |
10 |
4.3 |
Diện tích rừng ngập mặn |
Ha |
Tổng hợp |
|
II |
Các nguồn gây ô nhiễm môi trường |
|
|
|
1 |
Đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung |
|
|
11 |
1.1 |
Số lượng và diện tích đô thị (phân theo cấp từ 1 đến 5) |
Số lượng, ha |
Tổng hợp |
12 |
1.2 |
Số lượng và diện tích khu dân cư nông thôn tập trung |
Số lượng, ha |
Thu thập |
13 |
1.3 |
Tổng lượng nước thải sinh hoạt đô thị phát sinh |
m3/ngày |
Thu thập |
14 |
1.4 |
Tổng lượng nước thải sinh hoạt khu dân cư nông thôn phát sinh |
m3/ngày |
Tổng hợp |
15 |
1.5 |
Tổng lượng chất thải rắn sinh hoạt đô thị phát sinh |
Tấn/ngày |
Thu thập |
16 |
1.6 |
Tổng lượng chất thải rắn sinh hoạt khu dân cư nông thôn phát sinh |
Tấn/ngày |
Tổng hợp |
17 |
1.7 |
Số hộ gia đình có chăn nuôi gia súc, gia cầm |
Số hộ |
Tổng hợp |
|
2 |
Công nghiệp |
|
|
18 |
2.3 |
Tổng số và diện tích cụm công nghiệp |
Số cụm, ha |
Thu thập |
19 |
2.12 |
Tổng số cơ sở sản xuất công nghiệp khác nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
Số cơ sở |
Thu thập |
20 |
2.13 |
Tổng lượng nước thải công nghiệp phát sinh |
m3/ngày |
Thu thập |
21 |
2.14 |
Tổng lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh |
Tấn/ngày |
Thu thập |
|
3 |
Khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, thủy điện |
|
|
22 |
3.4 |
Tổng diện tích đất nông nghiệp bị chuyển đổi mục đích do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình thủy điện |
Ha |
Tổng hợp |
23 |
3.5 |
Tổng diện tích rừng phòng hộ, rừng đặc dụng bị mất do khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, công trình thủy điện |
Ha |
Tổng hợp |
|
4 |
Giao thông vận tải |
|
|
24 |
4.4 |
Số lượng và tổng diện tích bến bãi, nhà ga, bến cảng |
Số lượng, ha |
Thu thập |
25 |
4.5 |
Tổng số các cơ sở kinh doanh và lượng xăng, dầu bán ra |
Số lượng, tấn |
Thu thập |
|
5 |
Xây dựng |
|
|
26 |
5.1 |
Số công trình hạ tầng đô thị đang thi công |
Số công trình |
Thu thập |
|
6 |
Thương mại dịch vụ, du lịch |
|
|
27 |
6.1 |
Số lượng khách sạn |
Số lượng |
Thu thập |
28 |
6.2 |
Số lượng phòng lưu trú |
Số phòng |
Thu thập |
29 |
6.3 |
Số lượng nhà hàng được cấp phép kinh doanh và lượt khách |
Số lượng, lượt/năm |
Tổng hợp |
30 |
6.4 |
Số lượng khu thương mại, dịch vụ tập trung |
Số lượng |
Thu thập |
31 |
6.5 |
Số lượng chợ dân sinh |
Số lượng |
Tổng hợp |
32 |
6.6 |
Số lượng, diện tích khu vui chơi giải trí công cộng và số lượt khách đến |
Số lượng, ha, lượt/năm |
Thu thập |
|
7 |
Y tế |
|
|
33 |
7.1 |
Tổng số các cơ sở y tế |
Số cơ sở |
Thu thập |
34 |
7.2 |
Tổng số giường bệnh |
Số giường |
Thu thập |
35 |
7.3 |
Tổng lượng nước thải y tế |
m3/ngày |
Thu thập |
36 |
7.4 |
Tổng lượng chất thải rắn y tế thông thường |
tấn/ngày |
Thu thập |
37 |
7.5 |
Tổng lượng chất thải y tế nguy hại |
tấn/ngày |
Thu thập |
|
8 |
Nông nghiệp |
|
|
38 |
8.1 |
Tổng diện tích đất trồng trọt |
Ha |
Tổng hợp |
39 |
8.2 |
Tổng sản lượng lương thực |
Tấn |
Tổng hợp |
40 |
8.3 |
Tổng lượng phân bón vô cơ sử dụng |
Tấn |
Tổng hợp |
41 |
8.4 |
Tổng lượng thuốc bảo vệ thực vật sử dụng |
Tấn |
Tổng hợp |
42 |
8.5 |
Tổng lượng phụ phẩm nông nghiệp thải bỏ (rơm, rạ, tro, trấu, vỏ, củ, quả…) |
Tấn |
Tổng hợp |
43 |
8.6 |
Số cơ sở chăn nuôi gia súc tập trung |
Số cơ sở |
Tổng hợp |
44 |
8.7 |
Số cơ sở chăn nuôi gia cầm tập trung |
Số cơ sở |
Tổng hợp |
45 |
8.8 |
Tổng số gia súc |
Nghìn con |
Tổng hợp |
46 |
8.9 |
Tổng số gia cầm |
Nghìn con |
Tổng hợp |
47 |
8.10 |
Tổng diện tích đồng cỏ chăn nuôi |
Ha |
Tổng hợp |
48 |
8.11 |
Tổng lượng nước thải chăn nuôi phát sinh |
m3/ngày |
Thu thập |
49 |
8.12 |
Tổng lượng chất thải rắn chăn nuôi phát sinh |
tấn/ngày |
Thu thập |
50 |
8.13 |
Tổng diện tích mặt nước, sản lượng nuôi trồng thủy sản |
Ha, tấn |
Tổng hợp |
51 |
8.14 |
Tổng lượng thuốc th y sử dụng |
Tấn |
Thu thập |
52 |
8.15 |
Tổng lượng thuốc thủy sản sử dụng |
Tấn |
Thu thập |
53 |
8.16 |
Tổng lượng thức ăn thủy sản sử dụng |
Tấn |
Thu thập |
|
9 |
Làng nghề |
|
|
54 |
9.1 |
Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế kim loại và tổng sản lượng sản phẩm |
Số làng nghề, tấn |
Tổng hợp |
55 |
9.2 |
Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế nhựa và tổng sản lượng sản phẩm |
Số làng nghề, tấn |
Tổng hợp |
56 |
9.3 |
Tổng số làng nghề sản xuất, tái chế giấy và tổng sản lượng sản phẩm |
Số làng nghề, tấn |
Tổng hợp |
57 |
9.4 |
Tổng số làng nghề chế biến nông sản, thực phẩm và tổng sản lượng sản phẩm |
Số làng nghề, tấn |
Tổng hợp |
58 |
9.5 |
Tổng số làng nghề sản xuất sản phẩm thuộc da và tổng sản lượng sản phẩm |
Số làng nghề, tấn |
Tổng hợp |
59 |
9.6 |
Tổng số làng nghề sản xuất dệt nhuộm và tổng sản lượng sản phẩm |
Số làng nghề, tấn |
Tổng hợp |
60 |
9.7 |
Tổng số làng nghề sản xuất đồ mỹ nghệ và tổng sản lượng sản phẩm |
Số làng nghề, tấn |
Tổng hợp |
61 |
9.8 |
Tổng số làng nghề sản xuất gốm sứ, vật liệu xây dựng và tổng sản lượng sản phẩm |
Số làng nghề, tấn |
Tổng hợp |
62 |
9.9 |
Tổng số làng nghề khác và tổng sản lượng sản phẩm |
Số làng nghề, tấn |
Tổng hợp |
63 |
9.10 |
Tổng lượng nước thải làng nghề phát sinh |
m3/ngày |
Tổng hợp |
64 |
9.11 |
Tổng lượng chất thải rắn làng nghề phát sinh |
Tấn/ngày |
Tổng hợp |
65 |
9.12 |
Tổng lượng chất thải nguy hại làng nghề phát sinh |
Tấn/ngày |
Tổng hợp |
|
10 |
Khu xử lý, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung |
|
|
66 |
10.1 |
Số lượng khu xử lý, điểm, bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung |
Số lượng |
Tổng hợp |
67 |
10.2 |
Tổng lượng chất thải rắn tiếp nhận trong các bãi chôn lấp. |
Tấn/ngày |
Thu thập |
|
III |
Tình hình, kết quả thực hiện công tác bảo vệ môi trường |
|
|
|
1 |
Ban hành văn bản định hướng, quy phạm pháp luật và các văn bản khác |
|
|
68 |
1.1 |
Số lượng nghị quyết, chỉ thị về bảo vệ môi trường do các cấp ủy Đảng ban hành |
Số lượng |
Thu thập, tổng hợp |
69 |
1.2 |
Số lượng nghị quyết về bảo vệ môi trường do Hội đồng nhân dân ban hành |
Số lượng |
Thu thập, tổng hợp |
70 |
1.3 |
Số lượng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, đề án về bảo vệ môi trường được ban hành |
Số lượng |
Thu thập, tổng hợp |
71 |
1.4 |
Số lượng quy chế, quy định về bảo vệ môi trường của Ủy ban nhân dân được ban hành |
Số lượng |
Thu thập, tổng hợp |
72 |
1.6 |
Số lượng hương ước, quy ước, quy chế về bảo vệ môi trường của cộng đồng được ban hành |
Số lượng |
Thu thập, tổng hợp |
|
2 |
Thực hiện cơ chế, công cụ, biện pháp quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường |
|
|
73 |
2.1 |
Số lượng dự án đầu tư được xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường (cam kết bảo vệ môi trường, giấy đăng ký đạt tiêu chuẩn bảo vệ môi trường trước đây) |
Số lượng |
Thu thập |
74 |
2.2 |
Số lượng và tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
Số lượng, % |
Thu thập |
|
3 |
Kiểm soát, giảm thiểu các nguồn gây ô nhiễm môi trường |
|
|
|
3.1 |
Đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung |
|
|
75 |
3.1.1 |
Số lượng và tỷ lệ đô thị (phân cấp từ 1 đến 5) có hệ thống xử lý nước thải tập trung |
Số lượng, % |
Thu thập |
76 |
3.1.2 |
Số lượng và tỷ lệ khu dân cư nông thôn có hệ thống xử lý nước thải tập trung |
Số lượng, % |
Thu thập |
77 |
3.1.3 |
Tỷ lệ nước thải sinh hoạt đô thị được xử lý đạt quy chuẩn môi trường |
% |
Thu thập |
78 |
3.1.4 |
Tỷ lệ nước thải sinh hoạt khu dân cư nông thôn được xử lý đạt quy chuẩn môi trường |
% |
Thu thập |
79 |
3.1.5 |
Tỷ lệ hộ gia đình đô thị phân loại rác thải tại nguồn |
% |
Thu thập |
80 |
3.1.6 |
Tỷ lệ các khu vui chơi công cộng có phân loại rác thải tại nguồn |
% |
Thu thập |
81 |
3.1.7 |
Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn phân loại rác thải tại nguồn |
% |
Thu thập |
82 |
3.1.8 |
Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có công trình vệ sinh đạt yêu cầu |
% |
Thu thập |
83 |
3.1.9 |
Số lượng, tỷ lệ chợ dân sinh được thu gom chất thải rắn |
Số lượng, % |
Tổng hợp |
|
3.2 |
Công nghiệp |
|
|
84 |
3.2.4 |
Tỷ lệ cụm công nghiệp có kết nối hạ tầng thu gom và xử lý nước thải tập trung |
% |
Thu thập |
85 |
3.2.5 |
Tỷ lệ cụm công nghiệp có khu tập kết chất thải rắn công nghiệp |
% |
Thu thập |
|
3.4 |
Giao thông vận tải |
|
|
86 |
3.4.3 |
Số lượng, tỷ lệ bến bãi, nhà ga, bến cảng được thu gom chất thải rắn |
Số lượng, % |
Thu thập |
87 |
3.4.4 |
Số lượng và tỷ lệ bến bãi, nhà ga, bến cảng có hệ thống thu gom, xử lý nước thải, nước chảy tràn |
Số lượng, % |
Thu thập |
|
3.6 |
Nông nghiệp |
|
|
88 |
3.6.1 |
Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi gia súc tập trung có hầm biogas |
% |
Thu thập |
89 |
3.6.2 |
Tỷ lệ hộ gia đình chăn nuôi có hầm biogas |
% |
Thu thập |
|
3.7 |
Làng nghề |
|
|
90 |
3.7.1 |
Số lượng làng nghề được khuyến khích phát triển |
Số lượng |
Thu thập |
91 |
3.7.2 |
Số lượng, tỷ lệ làng nghề có kết cấu hạ tầng đảm bảo thu gom, phân loại, lưu giữ chất thải đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường |
Số lượng, % |
Thu thập |
92 |
3.7.3 |
Số lượng, tỷ lệ làng nghề được phê duyệt phương án bảo vệ môi trường |
Số lượng, % |
Thu thập |
|
4 |
Quản lý chất thải |
|
|
93 |
4.1 |
Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom |
Tấn, % |
Thu thập |
94 |
4.4 |
Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt nông thôn được thu gom |
Tấn, % |
Thu thập |
95 |
4.7 |
Số lượng, tỷ lệ phường/xã có đội, hợp tác xã, tổ chức, cá nhân tham gia thu gom rác thải |
Số lượng, % |
Thu thập |
96 |
4.18 |
Tổng lượng và tỷ lệ nước thải chăn nuôi được sử dụng sản xuất biogas |
m3/ngày, % |
Thu thập |
97 |
4.19 |
Tổng lượng và tỷ lệ nước thải chăn nuôi được xử lý đạt quy chuẩn môi trường |
m3/ngày, % |
Thu thập |
98 |
4.20 |
Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn chăn nuôi được thu gom, sử dụng |
Tấn, % |
Thu thập |
99 |
4.21 |
Số lượng, tỷ lệ nước thải làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường |
m3/ngày, % |
Tổng hợp |
100 |
4.22 |
Số lượng, tỷ lệ chất thải rắn làng nghề được thu gom, xử lý đạt quy chuẩn môi trường |
Tấn, % |
Tổng hợp |
101 |
4.23 |
Số lượng, tỷ lệ chất thải nguy hại làng nghề được thu gom xử lý đạt quy chuẩn môi trường |
Tấn, % |
Tổng hợp |
102 |
4.28 |
Số lượng lò đốt chất thải y tế |
Số lượng |
Thu thập |
103 |
4.30 |
Số lượng lò đốt chất thải rắn sinh hoạt |
Số lượng |
Thu thập |
104 |
5 |
Khắc phục ô nhiễm và cải thiện chất lượng môi trường |
|
|
105 |
5.1 |
Tổng số, tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch |
Số lượng, % |
Thu thập |
106 |
5.2 |
Tổng số, tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
Số lượng, % |
Thu thập |
107 |
5.3 |
Tổng diện tích, tỷ lệ diện tích cây xanh trong các đô thị, khu dân cư |
Ha, % |
Thu thập |
108 |
5.5 |
Diện tích và tỷ lệ đất hoang mạc hóa được cải tạo, phục hồi |
Ha, % |
Tổng hợp |
109 |
5.6 |
Số lượng, tỷ lệ ao, hồ, kênh, mương, sông trong các đô thị, khu dân cư bị ô nhiễm được xử lý, cải tạo, phục hồi |
Số lượng, % |
Thu thập |
|
6 |
Bảo tồn thiên nhiên, đa dạng sinh học |
|
|
110 |
6.1 |
Tổng diện tích, tỷ lệ rừng đặc dụng, phòng hộ trên diện tích đất rừng |
Ha, % |
Thu thập |
111 |
6.5 |
Số lượng, diện tích các vườn chim, sân chim, vườn sinh thái, khu cảnh quan sinh thái được công nhận, bảo vệ |
Số lượng, ha |
Tổng hợp |
112 |
6.9 |
Diện tích rừng thay thế khi thực hiện dự án |
Ha |
Thu thập |
113 |
6.12 |
Số cây di sản được vinh danh |
Số cây |
Tổng hợp |
114 |
6.13 |
Số giống cây trồng, vật nuôi quý hiếm |
Số giống |
Tổng hợp |
|
IV |
Nguồn lực về bảo vệ môi trường |
|
|
|
1 |
Nguồn nhân lực |
|
|
115 |
1.1 |
Số tổ chức chuyên môn về bảo vệ môi trường |
Số lượng |
Thu thập |
116 |
1.3 |
Số cán bộ làm công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường |
Số lượng |
Thu thập, tổng hợp |
117 |
1.4 |
Số lượt cán bộ được đào tạo, tập huấn về chuyên môn nghiệp vụ bảo vệ môi trường |
Số lượng |
Thu thập |
|
2 |
Nguồn tài chính |
|
|
118 |
2.1 |
Tổng số, tỷ lệ kinh phí đầu tư phát triển từ ngân sách nhà nước cho bảo vệ môi trường |
Triệu đồng, % |
Thu thập, tổng hợp |
119 |
2.2 |
Tổng số, tỷ lệ ngân sách nhà nước chi hoạt động sự nghiệp bảo vệ môi trường |
Triệu đồng, % |
Thu thập |
120 |
2.13 |
Tổng kinh phí đầu tư thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt |
Triệu đồng |
Thu thập |
121 |
2.16 |
Tổng kinh phí chi cho hoạt động tuyên truyền, giáo dục, nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường |
Triệu đồng |
Thu thập |
Chú thích:
1. Tổng hợp: Tổng hợp thông tin từ các báo cáo của cấp xã.
2. Thu thập: Thu thập thông tin hoặc yêu cầu các đối tượng liên quan cung cấp thông tin.
3. Thu thập, tổng hợp: Gồm tổng hợp từ số liệu của cấp xã và thu thập bổ sung số liệu trên địa bàn huyện.
4. Số liệu theo chỉ tiêu báo cáo từ năm thứ hai trở đi chỉ báo cáo số liệu biến động so với năm trước.
Bảng 2. Mẫu tổng hợp chỉ tiêu báo cáo môi trường theo đơn vị hành chính
Đơn vị báo cáo: Huyện ………
(Đến ngày: …. /…. /20…)
Số TT |
Mã số |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Báo cáo theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc |
Tổng cộng |
Ghi chú |
||
Xã …. |
Xã …. |
Xã …. |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
I |
HIỆN TRẠNG VÀ DIỄN BIẾN CÁC THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG |
||||||
|
1 |
Môi trường đất |
|
|
|
|
|
|
1 |
1.1 |
Diện tích đất tự nhiên |
ha |
|
|
|
|
|
2 |
1.2 |
Diện tích đất trồng l a, hoa màu |
ha |
|
|
|
|
|
3 |
1.3 |
Diện tích đất rừng |
ha |
|
|
|
|
|
4 |
1.4 |
Diện tích đất chưa sử dụng |
ha |
|
|
|
|
|
… |
… |
…… |
…. |
|
|
|
|
|
Trên đây là tư vấn, phân tích quy định pháp luật của chúng tôi. Việc đưa ra ý kiến tư vấn nêu trên căn cứ vào các quy định của pháp luật và thông tin do quý khách cung cấp. Mục đích đưa ra bản tư vấn này là để các cá nhân, tổ chức tham khảo. Trường hợp trong bản tư vấn có điều gì gây nhầm lẫn, chưa rõ ràng hoặc thông tin nêu trong bản tư vấn khiến quý khách chưa hiểu hết vấn đề, rất mong nhận được phản ánh của quý khách. Chúng tôi sẵn sàng giải đáp, bạn vui lòng liên hệ bộ phận tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài điện thoại số: 1900.0191 để được giải đáp.
Rất mong nhận được sự hợp tác!
Trân trọng./.
Bộ phận tư vấn pháp luật Môi trường – Công ty luật LVN Group