1. Phương thức thanh toán là gì?

Phương thức thanh toán là cách thức, phương pháp thực hiện nghĩa vụ về tài sản. Phương thức thanh toán có thể thực hiện bằng hình thức trả tiền mặt, bằng séc, thư tín dụng, thanh toán bằng hiện vật, thanh toán qua ngân hàng,…hoặc theo sự thỏa thuận của các bên.

 

2. Phương thức thanh toán tiếng Anh là gì?

Phương thức thanh toán nghĩa tiếng Anh: Mode of payment

Payment method is the method and method of performing property obligations. Payment methods can be made in the form of cash payment, check, letter of credit, payment in kind, payment via bank,…or as agreed by the parties.

 

3. Các phương thức thanh toán bằng tiếng Anh

 3.1 Thanh toán bằng tiền mặt: Payment using cash

Trong bối cảnh hiện nay, tiền mặt là một trong những phương thức thanh toán lâu đời và phổ biến trên thế giới. Thanh toán bằng tiền mặt là việc cá nhân, tổ chức sử dụng tiền mặt để thanh toán, chi hộ hoặc thực hiện nghĩa vụ thanh toán trong các giao dịch.

Tại Việt Nam, khoảng 90% các giao dịch sử dụng tiền mặt để thanh toán, tuy nhiên, thực tế cho thấy, với xu thế toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế sâu rộng hiện nay, ngày càng có nhiều giao dịch có giá trị lớn trên phạm vi toàn cầu, phương thức thanh toán sử dụng tiền mặt vì thế mà không còn phù hợp.

In the current context, cash is one of the oldest and popular payment methods in the world. Cash payment is the use of cash by individuals or organizations to pay, pay or perform payment obligations in payment transactions.

In VietNam, about 90% of all transactions use cash for payment. However, the reality shows that, with the current trend of globalization and extensive international integration, there are more and more transactions on a global scale of great value, payment methods using cash are not still suitable.

 

 3.2 Thanh toán bằng séc: Cheque

Séc là chứng từ thanh toán ghi lệnh chi của chủ tài khoản hoặc người đại diện của chủ tài khoản, được lập trên mẫu in sẵn theo mẫu quy định, theo đó tổ chức quản lý tài khoản trích một khoản tiền, hình thức tài khoản tiền gửi séc vô điều kiện để thanh toán cho người thụ hưởng có tên trên séc.

Check is payment document that records the payment order of the account holder or his representative, of the account holder, made on a pre-printed form according to the statutory form, according to which the account management organization deducts a sum of money, form an unconditional checking deposit account to pay the payee named on the check.

 

 3.3 Chuyển tiền bằng điện tín hoặc thư chuyển: Telegraphic transfer or Mail transfer

Chuyển tiền là phương thức thanh toán quốc tế, trong đó người chuyển tiền yêu cầu ngân hàng phục vụ mình chuyển một số tiền nhất định cho người thụ hưởng theo chỉ thị một điểm nhất định ở nước khác trong một khoảng thời gian nhất định.

Trong giao dịch chuyển tiền, ngân hàng chỉ đóng vai trò trung gian giữa người gửi và người nhận. Ngân hàng nhận hoa hồng thanh toán và không chịu bất kỳ ràng buộc trách nhiệm nào trong quan hệ giữa người gửi và người nhận. Tuy nhiên, theo yêu cầu của luật pháp quốc gia, các ngân hàng có thể được yêu cầu kiểm soát dòng ngoại tệ vào và ra khỏi đất nước.

Remittance is an international payment method in which the remitter requests the bank serving him or her to transfer a certain amount of money to the beneficiary according to a certain point instruction in another country within a certain period of time.

In remittance transactions, banks only act as intermediaries between the sender and the receiver. The Bank receives a payment commission and is not bound by any responsibility in the relationship between the sender and the receiver. However, as required by national law, banks may be required to exercise control over the flow of foreign currency into and out of the country.

 

 3.4 Thanh toán bằng hối phiếu: Bill of exchange

Hối phiếu là một mệnh lệnh yêu cầu nhà xuất khẩu, người bán hoặc nhà cung cấp dịch vụ đòi tiền vô điều kiện từ nhà nhập khẩu, người mua hoặc nhà cung cấp và yêu cầu người đó thanh toán một số tiền nhất định khi đến nơi. Họ nhìn thấy hối phiếu, tại một địa điểm nhất định, người thụ hưởng hối phiếu, hoặc lệnh chi từ người này sang người khác.

A bill of exchange is an order that requires an exporter, seller or service provider to unconditionally demand money from the importer, buyer or supplier and to demand that person pay a certain amount upon arrival. They see the bill of exchange, at a certain place, the beneficiary of the bill, or the payment order from one person to another.

 

 3.5 Hối phiếu ngân hàng: Bank draft as a mode of payment

Hối phiếu ngân hàng được hiểu là công cụ tiện lợi, an toàn để thực hiện các khoản thanh toán lớn mà không cần phải rút tiền mặt từ tài khoản. Hối phiếu ngân hàng được đảm bảo bởi các tổ chức tài chính và có thể được các cá nhân sử dụng để thanh toán cho bên thứ ba.

Hối phiếu ngân hàng giống như yêu cầu ngân hàng viết séc cho bạn. Một số tổ chức ưu tiên hối phiếu ngân hàng hơn séc vì chúng được trả trước và do đó, việc thanh toán được đảm bảo.

Bank draft is understood as a bank draft which is a convenient and safe instrument for making large payments without having to withdraw cash from one’s account. Bank drafts are guaranteed by financial institutions and can be used by individuals to make payments to third parties.

A bank draft is like asking the bank to write you a check. Some institutions prefer bank drafts over checks because they are prepaid and, therefore, payment is guaranteed.

 

 3.6 Thanh toán bằng kỹ thuật số: Digital mode of payment

Hệ thống thanh toán: là bất kỳ hệ thống nào được sử dụng để giải quyết các giao dịch tài chính thông qua việc chuyển đổi/giao dịch có giá trị tiền tệ và bao gồm các thể chế, công cụ, con người, quy tắc, thủ tục, tiêu chuẩn và công nghệ giúp cho việc giao tiếp có thể thực hiện được. Một hệ thống thanh toán thông thường là một mạng lưới các hoạt động liên kết các tài khoản ngân hàng và cung cấp khả năng trao đổi tiền tệ với tiền gửi ngân hàng.

Hệ thống thanh toán kỹ thuật số: một cách để thực hiện các giao dịch hoặc thanh toán hàng hóa và dịch vụ thông qua phương tiện kỹ thuật số mà không cần sử dụng séc hoặc tiền mặt. Nó bao gồm các hệ thống thanh toán ngân hàng trực tuyến và các dịch vụ được cung cấp bởi các công ty tài chính kỹ thuật số Fintech.

Payment system: is any system used to settle financial transactions through the conversion/transactions of monetary value and includes institutions, tools, people, rules, procedures, standards and technologies that make communication possible. A conventional payment system is a network of activities that link bank accounts and provide the ability to exchange currency with bank deposits.

Digital payment system: a way to conduct transactions or pay for goods and services through a digital medium, without the use of checks or cash. It includes online banking payment systems and services provided by Fintech digital financial companies.

 

4. Một số cụm từ liên quan tới phương thức thanh toán bằng tiếng Anh

  • Điều kiện thanh toán nghĩa tiếng Anh: Terms of payment
  • Thời hạn thanh toán nghĩa tiếng Anh: Time of payment
  • Địa điểm thanh toán nghĩa tiếng Anh: Place of payment
  • Hậu quả của việc thanh toán chậm nghĩa tiếng Anh: Results of Delay payment
  • Chậm thanh toán nghĩa tiếng Anh: Delay payment
  • Phương thức chuyển tiền nghĩa tiếng Anh:Remittance
  • Phương thức bảo lãnh nghĩa tiếng Anh: Letter of guarantee
  • Phương thức tín dụng dự phòng nghĩa tiếng Anh: Standby L/C
  • Thanh toán nhờ thu nghĩa tiếng Anh: Collection of payment
  • Thư tín dụng nghĩa tiếng Anh: The letter of credit
  • Tín dụng chứng từ nghĩa tiếng Anh: Documentary credits
  • Trả chậm nghĩa tiếng Anh: Settlement by deferred payment
  • Trả ngay nghĩa tiếng Anh: Settlement by sight payment
  • Sự trả tiền sau nghĩa tiếng Anh: Payment forward
  • Ngân hàng thu hộ nghĩa tiếng Anh: Collecting bank
  • Sự trả tiền trước nghĩa tiếng Anh: Payment in advance
  • Trả tiền sau khi hàng đến nghĩa tiếng Anh: Payment after arrival of goods
  • Sự trả theo trọng lượng nghĩa tiếng Anh: Payment by weight
  • Sự trả từng giờ nghĩa tiếng Anh: Payment by time
  • Sự trả bằng hiện vật nghĩa tiếng Anh: Payment in kind
  • Sự nộp tiền huy động vốn nghĩa tiếng Anh: Payment of calls
  • Sự thanh toán số dư nghĩa tiếng Anh: Payment of the balance
  • Sự nộp tiền vào ngân hàng nghĩa tiếng Anh: Payment into the bank
  • Ngày thanh toán nghĩa tiếng Anh: Day of payment
  • Đã nhận đủ tiền nghĩa tiếng Anh: Payment received
  • Sự trì hoãn thanh toán nghĩa tiếng Anh: Delay of payment

Vừa rồi Luật LVN Group đã trình bày nội dung về Phương thức thanh toán bằng tiếng Anh là gì?Các từ thanh toán bằng tiếng Anh. Hy vọng đây sẽ là những thông tin hữu ích đối với quý bạn đọc. Xin chân thành cảm ơn!