Tài sản, tài sản có; tích sẵn (ASSETS) là tất cả những gì có giá trị bằng tiền thuộc quyền sở hữu của một cá nhân hoặc công ty, như quyền sở hữu bất động sản như địa ốc, gịá trị thuộc quyền chủ nợ. . . Tài sản là các nhân tố cộng. Chúng biểu hiện của cải và quyền đòi nợ đối với những người khác, trái nghĩa với nó là các tài sản nợ, hoặc các nhân tố trừ, biểu hiện qua các khoản nợ hoặc các giấy nợ phải trả người khác. Xem Capital assets; Cash assets; Current assets; Dead assets;

Doubtful assets; Fixed assets; Floating assets; Frozen assets; Hidden assets; Intangible assets; Liquid assets; Quick assets; Tangible assets.

The total property which belongs, or is due, a person, a corporation, or an estate. Assets are plus factors. They signify property and claims against others as opposed to liabilities, or minus factors, which represent debts or other obligations due others. See Capital assets; Cash assets; Current assets; Dead assets; Doubtful assets; Fixed assets; Floating assets; Frozen assets; Hidden assets; Intangible assets; Liquid assets; Quick assets; Tangible assets.