Vào ngày 29 tháng 11 năm 2005, Quốc hội đã ban hành Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11, sau đó được sửa đổi, bổ sung vào năm 2009 và năm 2019 quy định về quyền chuyên gia, quyền liên quan đến quyền chuyên gia, quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và việc bảo hộ các quyền đó. Vậy Luật Sở hữu trí tuệ có bao nhiêu điều? Hãy cùng Luật LVN Group nghiên cứu thông qua nội dung trình bày dưới đây.
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng của Luật Sở hữu trí tuệ 2005 (sửa đổi, bổ sung năm 2009, 2019)
Luật Sở hữu trí tuệ 2005 (sửa đổi, bổ sung năm 2009, 2019) quy định về quyền chuyên gia, quyền liên quan đến quyền chuyên gia, quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và việc bảo hộ các quyền đó.
Luật Sở hữu trí tuệ 2005 (sửa đổi, bổ sung năm 2009, 2019) áp dụng đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam; tổ chức, cá nhân nước ngoài đáp ứng các điều kiện quy định tại Luật này và điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.
2. Toàn văn nội dung Luật Sở hữu trí tuệ 2005 (sửa đổi, bổ sung năm 2009, 2019)
Luật Sở hữu trí tuệ 2005 (sửa đổi, bổ sung năm 2009, 2019): Luật SHTT 2005 sđ^J bs 2009^J 2019
3. Luật Sở hữu trí tuệ có bao nhiêu điều?
Luật Sở hữu trí tuệ 2005 (sửa đổi, bổ sung năm 2009, 2019) có 222 điều, được chia thành 6 phần như sau:
Phần I: Những quy định chung
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Đối tượng quyền sở hữu trí tuệ
Điều 4. Giải thích từ ngữ
Điều 5. Áp dụng pháp luật
Điều 6. Căn cứ phát sinh, xác lập quyền sở hữu trí tuệ
Điều 7. Giới hạn quyền sở hữu trí tuệ
Điều 8. Chính sách của Nhà nước về sở hữu trí tuệ
Điều 9. Quyền và trách nhiệm của tổ chức, cá nhân trong việc bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ
Điều 10. Nội dung quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ
Điều 11. Trách nhiệm quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ
Điều 12. Phí, lệ phí về sở hữu trí tuệ
Phần II: Quyền chuyên gia và quyền liên quan
Chương I. Điều kiện bảo hộ quyền chuyên gia và quyền liên quan
Mục I. Điều kiện bảo hộ quyền chuyên gia
Điều 13. Tác giả, chủ sở hữu quyền chuyên gia có tác phẩm được bảo hộ quyền chuyên gia
Điều 14. Các loại hình tác phẩm được bảo hộ quyền chuyên gia
Điều 15. Các đối tượng không thuộc phạm vi bảo hộ quyền chuyên gia
Mục 2. Điều kiện bảo hộ quyền liên quan
Điều 16. Tổ chức, cá nhân được bảo hộ quyền liên quan
Điều 17. Các đối tượng quyền liên quan được bảo hộ
Chương II: Nội dung, giới hạn quyền, thời hạn bảo hộ quyền chuyên gia, quyền liên quan
Mục 1. NỘI DUNG, GIỚI HẠN QUYỀN, THỜI HẠN BẢO HỘ QUYỀN TÁC GIẢ
Điều 18. Quyền chuyên gia
Điều 19. Quyền nhân thân
Điều 20. Quyền tài sản
Điều 21. Quyền chuyên gia đối với tác phẩm điện ảnh, tác phẩm sân khấu
Điều 22. Quyền chuyên gia đối với chương trình máy tính, sưu tập dữ liệu
Điều 23. Quyền chuyên gia đối với tác phẩm văn học, nghệ thuật dân gian
Điều 24. Quyền chuyên gia đối với tác phẩm văn học, nghệ thuật và khoa học
Điều 25. Các trường hợp sử dụng tác phẩm đã công bố không phải xin phép, không phải trả tiền nhuận bút, thù lao
Điều 26. Các trường hợp sử dụng tác phẩm đã công bố không phải xin phép nhưng phải trả tiền nhuận bút, thù lao
Điều 27. Thời hạn bảo hộ quyền chuyên gia
Điều 28. Hành vi xâm phạm quyền chuyên gia
Mục 2. NỘI DUNG, GIỚI HẠN QUYỀN, THỜI HẠN BẢO HỘ QUYỀN LIÊN QUAN
Điều 29. Quyền của người biểu diễn
Điều 30. Quyền của nhà sản xuất bản ghi âm, ghi hình
Điều 31. Quyền của tổ chức phát sóng
Điều 32. Các trường hợp sử dụng quyền liên quan không phải xin phép, không phải trả tiền nhuận bút, thù lao
Điều 33. Các trường hợp sử dụng quyền liên quan không phải xin phép nhưng phải trả tiền nhuận bút, thù lao
Điều 34. Thời hạn bảo hộ quyền liên quan
Điều 35. Hành vi xâm phạm các quyền liên quan
Chương III: Chủ sở hữu quyền chuyên gia, quyền liên quan
Điều 36. Chủ sở hữu quyền chuyên gia
Điều 37. Chủ sở hữu quyền chuyên gia là chuyên gia
Điều 38. Chủ sở hữu quyền chuyên gia là các đồng chuyên gia
Điều 39. Chủ sở hữu quyền chuyên gia là tổ chức, cá nhân giao nhiệm vụ cho chuyên gia hoặc giao kết hợp đồng với chuyên gia
Điều 40. Chủ sở hữu quyền chuyên gia là người thừa kế
Điều 41. Chủ sở hữu quyền chuyên gia là người được chuyển giao quyền
Điều 42. Chủ sở hữu quyền chuyên gia là Nhà nước
Điều 43. Tác phẩm thuộc về công chúng
Điều 44. Chủ sở hữu quyền liên quan
Chương IV: Chuyển giao quyền chuyên gia, quyền liên quan
Mục 1. CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN TÁC GIẢ, QUYỀN LIÊN QUAN
Điều 45. Quy định chung về chuyển nhượng quyền chuyên gia, quyền liên quan
Điều 46. Hợp đồng chuyển nhượng quyền chuyên gia, quyền liên quan
Mục 2. CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG QUYỀN TÁC GIẢ, QUYỀN LIÊN QUAN
Điều 47. Quy định chung về chuyển quyền sử dụng quyền chuyên gia, quyền liên quan
Điều 48. Hợp đồng sử dụng quyền chuyên gia, quyền liên quan
Chương V
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ QUYỀN TÁC GIẢ, QUYỀN LIÊN QUAN
Điều 49. Đăng ký quyền chuyên gia, quyền liên quan
Điều 50. Đơn đăng ký quyền chuyên gia, quyền liên quan
Điều 51. Thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký quyền chuyên gia, Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan
Điều 52. Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký quyền chuyên gia, Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan
Điều 53. Hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký quyền chuyên gia, Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan
Điều 54. Đăng bạ và công bố đăng ký quyền chuyên gia, quyền liên quan
Điều 55. Cấp lại, đổi, hủy bỏ hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký quyền chuyên gia, Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan
Chương VI
TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN, TƯ VẤN, DỊCH VỤ QUYỀN TÁC GIẢ, QUYỀN LIÊN QUAN
Điều 56. Tổ chức uỷ quyền tập thể quyền chuyên gia, quyền liên quan
Điều 57. Tổ chức tư vấn, dịch vụ quyền chuyên gia, quyền liên quan
Phần III
QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Chương VII
ĐIỀU KIỆN BẢO HỘ QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Mục 1. ĐIỀU KIỆN BẢO HỘ ĐỐI VỚI SÁNG CHẾ
Điều 58. Điều kiện chung đối với sáng chế được bảo hộ
Điều 59. Đối tượng không được bảo hộ với danh nghĩa sáng chế
Điều 60. Tính mới của sáng chế
Điều 61. Trình độ sáng tạo của sáng chế
Điều 62. Khả năng áp dụng công nghiệp của sáng chế
Mục 2. ĐIỀU KIỆN BẢO HỘ ĐỐI VỚI KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP
Điều 63. Điều kiện chung đối với kiểu dáng công nghiệp được bảo hộ
Điều 64. Đối tượng không được bảo hộ với danh nghĩa kiểu dáng công nghiệp
Điều 65. Tính mới của kiểu dáng công nghiệp
Điều 66. Tính sáng tạo của kiểu dáng công nghiệp
Điều 67. Khả năng áp dụng công nghiệp của kiểu dáng công nghiệp
Mục 3. ĐIỀU KIỆN BẢO HỘ ĐỐI VỚI THIẾT KẾ BỐ TRÍ
Điều 68. Điều kiện chung đối với thiết kế bố trí được bảo hộ
Điều 69. Đối tượng không được bảo hộ với danh nghĩa thiết kế bố trí
Điều 70. Tính nguyên gốc của thiết kế bố trí
Điều 71. Tính mới thương mại của thiết kế bố trí
Mục 4. ĐIỀU KIỆN BẢO HỘ ĐỐI VỚI NHÃN HIỆU
Điều 72. Điều kiện chung đối với nhãn hiệu được bảo hộ
Điều 73. Dấu hiệu không được bảo hộ với danh nghĩa nhãn hiệu
Điều 74. Khả năng phân biệt của nhãn hiệu
Điều 75. Tiêu chí đánh giá nhãn hiệu nổi tiếng
Mục 5. ĐIỀU KIỆN BẢO HỘ ĐỐI VỚI TÊN THƯƠNG MẠI
Điều 76. Điều kiện chung đối với tên thương mại được bảo hộ
Điều 77. Đối tượng không được bảo hộ với danh nghĩa tên thương mại
Điều 78. Khả năng phân biệt của tên thương mại
Mục 6. ĐIỀU KIỆN BẢO HỘ ĐỐI VỚI CHỈ DẪN ĐỊA LÝ
Điều 79. Điều kiện chung đối với chỉ dẫn địa lý được bảo hộ
Điều 80. Đối tượng không được bảo hộ với danh nghĩa chỉ dẫn địa lý
Điều 81. Danh tiếng, chất lượng, đặc tính của sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý
Điều 82. Điều kiện địa lý liên quan đến chỉ dẫn địa lý
Điều 83. Khu vực địa lý mang chỉ dẫn địa lý
Mục 7. ĐIỀU KIỆN BẢO HỘ ĐỐI VỚI BÍ MẬT KINH DOANH
Điều 84. Điều kiện chung đối với bí mật kinh doanh được bảo hộ
Điều 85. Đối tượng không được bảo hộ với danh nghĩa bí mật kinh doanh
Chương VIII
XÁC LẬP QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP ĐỐI VỚI SÁNG CHẾ, KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP, THIẾT KẾ BỐ TRÍ, NHÃN HIỆU, CHỈ DẪN ĐỊA LÝ
Mục 1. ĐĂNG KÝ SÁNG CHẾ, KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP, THIẾT KẾ BỐ TRÍ, NHÃN HIỆU, CHỈ DẪN ĐỊA LÝ
Điều 86. Quyền đăng ký sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí
Điều 87. Quyền đăng ký nhãn hiệu
Điều 88. Quyền đăng ký chỉ dẫn địa lý
Điều 89. Cách thức nộp đơn đăng ký xác lập quyền sở hữu công nghiệp
Điều 90. Nguyên tắc nộp đơn đầu tiên
Điều 91. Nguyên tắc ưu tiên
Điều 92. Văn bằng bảo hộ
Điều 93. Hiệu lực của văn bằng bảo hộ
Điều 94. Duy trì, gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ
Điều 95. Chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ
Điều 96. Hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ
Điều 97. Sửa đổi văn bằng bảo hộ
Điều 98. Sổ đăng ký quốc gia về sở hữu công nghiệp
Điều 99. Công bố các quyết định liên quan đến văn bằng bảo hộ
Mục 2. ĐƠN ĐĂNG KÝ SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Điều 100. Yêu cầu chung đối với đơn đăng ký sở hữu công nghiệp
Điều 101. Yêu cầu về tính thống nhất của đơn đăng ký sở hữu công nghiệp
Điều 102. Yêu cầu đối với đơn đăng ký sáng chế
Điều 103. Yêu cầu đối với đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp
Điều 104. Yêu cầu đối với đơn đăng ký thiết kế bố trí
Điều 105. Yêu cầu đối với đơn đăng ký nhãn hiệu
Điều 106. Yêu cầu đối với đơn đăng ký chỉ dẫn địa lý
Điều 107. Ủy quyền uỷ quyền trong các thủ tục liên quan đến quyền sở hữu công nghiệp
Mục 3. THỦ TỤC XỬ LÝ ĐƠN ĐĂNG KÝ SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP VÀ CẤP VĂN BẰNG BẢO HỘ
Điều 108. Tiếp nhận đơn đăng ký sở hữu công nghiệp, ngày nộp đơn
Điều 109. Thẩm định cách thức đơn đăng ký sở hữu công nghiệp
Điều 110. Công bố đơn đăng ký sở hữu công nghiệp
Điều 111. Bảo mật đơn đăng ký sáng chế, đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp trước khi công bố
Điều 112. Ý kiến của người thứ ba về việc cấp văn bằng bảo hộ
Điều 113. Yêu cầu thẩm định nội dung đơn đăng ký sáng chế
Điều 114. Thẩm định nội dung đơn đăng ký sở hữu công nghiệp
Điều 115. Sửa đổi, bổ sung, tách, chuyển đổi đơn đăng ký sở hữu công nghiệp
Điều 116. Rút đơn đăng ký sở hữu công nghiệp
Điều 117. Từ chối cấp văn bằng bảo hộ
Điều 118. Cấp văn bằng bảo hộ, đăng bạ
Điều 119. Thời hạn xử lý đơn đăng ký sở hữu công nghiệp
Mục 4. ĐƠN QUỐC TẾ, ĐỀ NGHỊ QUỐC TẾ VÀ XỬ LÝ ĐƠN QUỐC TẾ, ĐỀ NGHỊ QUỐC TẾ
Điều 120. Đơn quốc tế và xử lý đơn quốc tế
Điều 120a. Đề nghị quốc tế và xử lý đề nghị quốc tế về chỉ dẫn địa lý
Chương IX
CHỦ SỞ HỮU, NỘI DUNG VÀ GIỚI HẠN QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Mục 1. CHỦ SỞ HỮU VÀ NỘI DUNG QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Điều 121. Chủ sở hữu đối tượng sở hữu công nghiệp
Điều 122. Tác giả và quyền của chuyên gia sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí
Điều 123. Quyền của chủ sở hữu đối tượng sở hữu công nghiệp
Điều 124. Sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp
Điều 125. Quyền ngăn cấm người khác sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp
Điều 126. Hành vi xâm phạm quyền đối với sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí
Điều 127. Hành vi xâm phạm quyền đối với bí mật kinh doanh
Điều 128. Nghĩa vụ bảo mật dữ liệu thử nghiệm
Điều 129. Hành vi xâm phạm quyền đối với nhãn hiệu, tên thương mại và chỉ dẫn địa lý
Điều 130. Hành vi cạnh tranh không lành mạnh
Điều 131. Quyền tạm thời đối với sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí
Mục 2. GIỚI HẠN QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Điều 132. Các yếu tố hạn chế quyền sở hữu công nghiệp
Điều 133. Quyền sử dụng sáng chế nhân danh Nhà nước
Điều 134. Quyền sử dụng trước đối với sáng chế, kiểu dáng công nghiệp
Điều 135. Nghĩa vụ trả thù lao cho chuyên gia sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí
Điều 136. Nghĩa vụ sử dụng sáng chế, nhãn hiệu
Điều 137. Nghĩa vụ cho phép sử dụng sáng chế cơ bản nhằm sử dụng sáng chế phụ thuộc
Chương X
CHUYỂN GIAO QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Mục 1. CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Điều 138. Quy định chung về chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp
Điều 139. Các điều kiện hạn chế việc chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp
Điều 140. Nội dung của hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp
Mục 2. CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG ĐỐI TƯỢNG SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Điều 141. Quy định chung về chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp
Điều 142. Hạn chế việc chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp
Điều 143. Các dạng hợp đồng sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp
Điều 144. Nội dung hợp đồng sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp
Mục 3. BẮT BUỘC CHUYỂN GIAO QUYỀN SỬ DỤNG ĐỐI VỚI SÁNG CHẾ
Điều 145. Căn cứ bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng đối với sáng chế
Điều 146. Điều kiện hạn chế quyền sử dụng sáng chế được chuyển giao theo quyết định bắt buộc
Điều 147. Thẩm quyền và thủ tục chuyển giao quyền sử dụng sáng chế theo quyết định bắt buộc
Mục 4. ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Điều 148. Hiệu lực của hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp[34]
Điều 149. Hồ sơ đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp
Điều 150. Xử lý hồ sơ đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp
Chương XI
ĐẠI DIỆN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Điều 151. Dịch vụ uỷ quyền sở hữu công nghiệp
Điều 152. Phạm vi quyền của uỷ quyền sở hữu công nghiệp
Điều 153. Trách nhiệm của uỷ quyền sở hữu công nghiệp
Điều 154. Điều kiện kinh doanh dịch vụ uỷ quyền sở hữu công nghiệp
Điều 155. Điều kiện hành nghề dịch vụ uỷ quyền sở hữu công nghiệp
Điều 156. Ghi nhận, xóa tên tổ chức dịch vụ uỷ quyền sở hữu công nghiệp, thu hồi chứng chỉ hành nghề dịch vụ uỷ quyền sở hữu công nghiệp
Phần IV
QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
Chương XII
ĐIỀU KIỆN BẢO HỘ QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
Điều 157. Tổ chức, cá nhân được bảo hộ quyền đối với giống cây trồng
Điều 158. Điều kiện chung đối với giống cây trồng được bảo hộ
Điều 159. Tính mới của giống cây trồng
Điều 160. Tính khác biệt của giống cây trồng
Điều 161. Tính đồng nhất của giống cây trồng
Điều 162. Tính ổn định của giống cây trồng
Điều 163. Tên của giống cây trồng
Chương XIII
XÁC LẬP QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
Mục 1. XÁC LẬP QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
Điều 164. Đăng ký quyền đối với giống cây trồng
Điều 165. Đăng ký quyền đối với giống cây trồng
Điều 166. Nguyên tắc nộp đơn đầu tiên đối với giống cây trồng
Điều 167. Nguyên tắc ưu tiên đối với đơn đăng ký bảo hộ
Điều 168. Bằng bảo hộ giống cây trồng và Sổ đăng ký quốc gia về giống cây trồng được bảo hộ
Điều 169. Hiệu lực của Bằng bảo hộ giống cây trồng
Điều 170. Đình chỉ, phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng
Điều 171. Hủy bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng
Điều 172. Sửa đổi, cấp lại Bằng bảo hộ giống cây trồng
Điều 173. Công bố quyết định liên quan đến Bằng bảo hộ giống cây trồng
Mục 2. ĐƠN VÀ THỦ TỤC XỬ LÝ ĐƠN ĐĂNG KÝ BẢO HỘ
Điều 174. Đơn đăng ký bảo hộ
Điều 175. Tiếp nhận đơn đăng ký bảo hộ, ngày nộp đơn
Điều 176. Thẩm định cách thức đơn đăng ký bảo hộ
Điều 177. Công bố đơn đăng ký bảo hộ
Điều 178. Thẩm định nội dung đơn đăng ký bảo hộ
Điều 179. Sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký bảo hộ
Điều 180. Rút đơn đăng ký bảo hộ
Điều 181. Ý kiến của người thứ ba về việc cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng
Điều 182. Từ chối cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng
Điều 183. Cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng
Điều 184. Khiếu nại việc cấp hoặc từ chối cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng
Chương XIV
NỘI DUNG VÀ GIỚI HẠN QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
Mục 1. NỘI DUNG QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
Điều 185. Quyền chuyên gia giống cây trồng
Điều 186. Quyền của chủ bằng bảo hộ
Điều 187. Mở rộng quyền của chủ bằng bảo hộ
Điều 188. Hành vi xâm phạm quyền đối với giống cây trồng
Điều 189. Quyền tạm thời đối với giống cây trồng
Mục 2. GIỚI HẠN QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
Điều 190. Hạn chế quyền của chủ bằng bảo hộ giống cây trồng
Điều 191. Nghĩa vụ của chủ bằng bảo hộ và chuyên gia giống cây trồng
Chương XV
CHUYỂN GIAO QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
Điều 192. Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng
Điều 193. Quyền của các bên trong hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng
Điều 194. Chuyển nhượng quyền đối với giống cây trồng
Điều 195. Căn cứ và điều kiện bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng
Điều 196. Thẩm quyền và thủ tục chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng theo quyết định bắt buộc
Điều 197. Quyền của chủ bằng bảo hộ trong trường hợp bị bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng
Phần V
BẢO VỆ QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ
Chương XVI
QUY ĐỊNH CHUNG VỀ BẢO VỆ QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ
Điều 198. Quyền tự bảo vệ
Điều 199. Biện pháp xử lý hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ
Điều 200. Thẩm quyền xử lý hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ
Điều 201. Giám định về sở hữu trí tuệ
Chương XVII
XỬ LÝ XÂM PHẠM QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ BẰNG BIỆN PHÁP DÂN SỰ
Điều 202. Các biện pháp dân sự
Điều 203. Quyền và nghĩa vụ chứng minh của đương sự
Điều 204. Nguyên tắc xác định tổn hại do xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ
Điều 205. Căn cứ xác định mức bồi thường tổn hại do xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ
Điều 206. Quyền yêu cầu Tòa án áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
Điều 207. Các biện pháp khẩn cấp tạm thời
Điều 208. Nghĩa vụ của người yêu cầu áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
Điều 209. Hủy bỏ việc áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
Điều 210. Thẩm quyền, thủ tục áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
Chương XVIII
XỬ LÝ XÂM PHẠM QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ BẰNG BIỆN PHÁP HÀNH CHÍNH VÀ HÌNH SỰ; KIỂM SOÁT HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU LIÊN QUAN ĐẾN SỞ HỮU TRÍ TUỆ
Mục 1. XỬ LÝ XÂM PHẠM QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ BẰNG BIỆN PHÁP HÀNH CHÍNH VÀ HÌNH SỰ
Điều 211. Hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ bị xử phạt vi phạm hành chính
Điều 212. Hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ bị xử lý hình sự
Điều 213. Hàng hóa giả mạo về sở hữu trí tuệ
Điều 214. Các cách thức xử phạt vi phạm hành chính và biện pháp khắc phục hậu quả
Điều 215. Các biện pháp ngăn chặn và bảo đảm xử phạt hành chính
Mục 2. KIỂM SOÁT HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU LIÊN QUAN ĐẾN SỞ HỮU TRÍ TUỆ
Điều 216. Biện pháp kiểm soát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu liên quan đến sở hữu trí tuệ
Điều 217. Nghĩa vụ của người yêu cầu áp dụng biện pháp kiểm soát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu liên quan đến sở hữu trí tuệ
Điều 218. Thủ tục áp dụng biện pháp tạm dừng làm thủ tục hải quan
Điều 219. Kiểm tra, giám sát để phát hiện hàng hóa có dấu hiệu xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ
Phần VI
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 220. Điều khoản chuyển tiếp
Điều 221. Hiệu lực thi hành
Điều 222. Hướng dẫn thi hành
Trên đây là toàn bộ nội dung trả lời của Luật LVN Group về Luật Sở hữu trí tuệ có bao nhiêu điều? Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp ích cho quý bạn đọc. Trong quá trình nghiên cứu, nếu quý bạn đọc còn có câu hỏi, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua website hoặc Hotline để được hỗ trợ trả lời.