Trong nội dung bài viết này chúng tôi sẽ hỗ trợ tư vấn về vấn đề: Danh mục bệnh được nghỉ hưu trước tuổi quy định ở đâu?
Hưu trí là một trong những chế độ của bảo hiểm xã hội. Bên cạnh trường hợp nghỉ hưu thông thường khi người lao động có đủ 20 năm tham gia bảo hiểm xã hội và đủ tuổi thì còn một số trường hợp người lao động được nghỉ hưu trước thời hạn. Vậy trường hợp nào người lao động được nghỉ hưu trước tuổi? Danh mục bệnh được nghỉ hưu trước tuổi như thế nào?
Tuổi nghỉ hưu là bao nhiêu?
Điều kiện nghỉ hưu được quy định tại Điều 54 luật Bảo hiểm xã hội năm 2014 và một số văn bản hướng dẫn luật Bảo hiểm xã hội. Theo đó, người lao động bên cạnh phải đóng đủ số năm bảo hiểm xã hội thì cần phải đáp ứng được độ tuổi nghỉ hưu. Từ 01/01/2021, độ tuổi nghỉ hưu của nam, nữ như sau:
Lao động nam | Lao động nữ | ||
Năm nghỉ hưu | Tuổi nghỉ hưu | Năm nghỉ hưu | Tuổi nghỉ hưu |
2021 | 60 tuổi 3 tháng | 2021 | 55 tuổi 4 tháng |
2022 | 60 tuổi 6 tháng | 2022 | 55 tuổi 8 tháng |
2023 | 60 tuổi 9 tháng | 2023 | 56 tuổi |
2024 | 61 tuổi | 2024 | 56 tuổi 4 tháng |
2025 | 61 tuổi 3 tháng | 2025 | 56 tuổi 8 tháng |
2026 | 61 tuổi 6 tháng | 2026 | 57 tuổi |
2027 | 61 tuổi 9 tháng | 2027 | 57 tuổi 4 tháng |
Từ năm 2028 trở đi | 62 tuổi | 2028 | 57 tuổi 8 tháng |
2029 | 58 tuổi | ||
2030 | 58 tuổi 4 tháng | ||
2031 | 58 tuổi 8 tháng | ||
2032 | 59 tuổi | ||
2033 | 59 tuổi 4 tháng | ||
2034 | 59 tuổi 8 tháng | ||
Từ năm 2035 trở đi | 60 tuổi |
Khi nào được nghỉ hưu trước tuổi?
Người lao động được nghỉ hưu trước tuổi khi thuộc các trường hợp suy giảm khả năng lao động theo quy định tại Điều 55 Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014. Cụ thể:
1.Người lao động quy định tại các điểm a, b, c, d, g, h và i khoản 1 Điều 2 của Luật này khi nghỉ việc có đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội trở lên được hưởng lương hưu với mức thấp hơn so với người đủ điều kiện hưởng lương hưu quy định tại các điểm a, b và c khoản 1 Điều 54 của Luật này nếu thuộc một trong các trường hợp sau đây:
a) Có tuổi thấp hơn tối đa 05 tuổi so với tuổi nghỉ hưu quy định tại khoản 2 Điều 169 của Bộ luật Lao động khi bị suy giảm khả năng lao động từ 61% đến dưới 81%;
b) Có tuổi thấp hơn tối đa 10 tuổi so với tuổi nghỉ hưu quy định tại khoản 2 Điều 169 của Bộ luật Lao động khi bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên;
c) Có đủ 15 năm trở lên làm nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm thuộc danh mục do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành và bị suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên.
2.Người lao động quy định tại điểm đ và điểm e khoản 1 Điều 2 của Luật này khi nghỉ việc có đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội trở lên, bị suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên được hưởng lương hưu với mức thấp hơn so với người đủ điều kiện hưởng lương hưu quy định tại điểm a và điểm b khoản 2 Điều 54 của Luật này khi thuộc một trong các trường hợp sau đây:
a) Có tuổi thấp hơn tối đa 10 tuổi so với tuổi nghỉ hưu quy định tại khoản 2 Điều 169 của Bộ luật Lao động;
b) Có đủ 15 năm trở lên làm nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm thuộc danh mục do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành.”;
Danh mục bệnh được nghỉ hưu trước tuổi
Hiện nay luật Bảo hiểm xã hội và các văn bản hướng dẫn luật Bảo hiểm xã hội chưa có quy định về danh mục bệnh được nghỉ hưu trước tuổi. Tuy nhiên theo quy định về điều kiện nghỉ hưu trước tuổi là suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên. Như vậy, khi người lao động mắc một số bệnh nặng, khó chữa, sức khỏe không đủ để bảo đảm công việc có thể giám định suy giảm khả năng lao động. Nếu đủ điều kiện có thể làm thủ tục xin nghỉ hưu theo quy định của pháp luật.
Ngoài ra, theo Thông tư 15/2016/TT-BLĐTBXH có ban hành kèm theo danh mục 163 nghề, công việc, nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (loại IV) hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (loại V, VI) được nghỉ hưu trước tuổi:
– Lĩnh vực dầu khí:
+ 12 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)
+ 43 nghề, công việc(Điều kiện lao động loại V)
+ 21 nghề, công việc(Điều kiện lao động loại IV).
– Lĩnh vực lưu trữ: 01 công việc (Điều kiện lao động loại IV)
Trực tiếp làm hoạt động lưu trữ tại kho, phòng kho lưu trữ, xưởng kỹ thuật bảo quản.
– Lĩnh vực giao thông vận tải:
+ 12 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)
+ 8 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)
– Lĩnh vực hóa chất: 01 công việc (Điều kiện lao động loại V).
– Lĩnh vực Khoa học – Công nghệ:
+ 2 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)
+ 19 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V).
+ 02 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV).
– Lĩnh vực Thể dục – thể thao:
+ 03 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)
+ 04 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)
+ 03 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V).
– Lĩnh vực khai khoáng:
+ 02 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)
+ 06 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV).
– Lĩnh vực Tài nguyên – môi trường:
+ 02 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)
+ 12 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)
+ 10 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV).
Trên đây là nội dung bài viết danh mục bệnh được nghỉ hưu trước tuổi. Cảm ơn Quý khách hàng đã quan tâm theo dõi bài viết của chúng tôi.