Action là gì? 2023

Đây là thuật ngữ chuyên dụng trong tiếng Anh, khi được dịch sang tiếng Việt thuật ngữ này được hiểu là: Hành động. Action là gì?

Action là gì?

– Được hiểu theo nghĩa tiếng Việt là hành động.

– Definition: This is a specialized term in English, when translated into Vietnamese this term is understood as Action –an event performed by an agent for a purpose, guided by that person’s intention. Understood as a physical act or activity or a process of doing something, especially in the face of difficult problems.  In addition, “action” has another layer of meaning as it refers to a type of movie in which a lot of interesting and violent things happen in Vietnamese, which is the type of action movie.

– Đây là thuật ngữ chuyên dụng trong tiếng Anh, khi được dịch sang tiếng Việt thuật ngữ này được hiểu là: Hành động – là một sự kiện mà tác nhân thực hiện cho một mục đích, được hướng dẫn bởi ý định của người đó. Nó còn được hiểu như một hành động hay hoạt động thể chất hoặc một quá trình thực hiện một điều gì đó, đặc biệt là khi đối mặt với những vấn đề khó khăn. Ngoài ra “ action”  còn có lớp nghĩa khác như để chỉ một kiểu phim trong đó có rất nhiều điều thú vị và bao lực xảy ra theo tiếng Việt là kiểu phim hành động.

Những lớp nghĩa của “ Action”

– Action : với nghĩa là hành động

+ Such action would bear the unfortunate consequence.

(Hành động đó có thể mang lại hậu quả khôn lường)

+ We need a definite plan of action, men.

(Chúng ta cẩn một kế hoạch hành động rõ ràng, các bạn.)

+All incidents require an action plan.

(Mỗi ban ngành đều phải có một kế hoạch hành động cụ thể)

– Action: chỉ một kiểu phim có nhiều điều thú vị và cảnh bạo lực

+ One of the most popular movie genres on the planet is action movies

( Một trong những thể loại phim ăn khách nhất hành tinh đó chính là phim hành động)

 + Avengers is the most populars action movie on the planet.

( “ avengers là  phim hành động ăn khách nhất hành tinh)

– Action: Quá trình thực hiện điều gì đó, đặc biệt là khi đối mặt với một vấn đề hoặc khó khăn

+ The rapid spread of viruses requires the government  action quickly to prevent them.

( Sự lây lan nhanh chóng của vi rút đòi hỏi chính phủ cần hành động nhanh hơn để ngăn chặn sự lây lan của chúng)

– Terrorists are holding hostages. We must action urgently.

( Những kẻ khủng bố đag bắt giữ con tin. Chúng ta phải hành động khẩn cấp)

Một số từ liên quan đến “ action

– Steps: Bước

– Measures: Đo

– Activity: Hoạt động

– Movement: Sự chuyển động

– Work: Công việc

– Effort: Cố gắng

– Exertion: Sự gắng sức

– Operation: Hoạt động

– Act: Hành động

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com