Danh sách bệnh dài ngày mới nhất 2023 2023

Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày đã được Bộ Y tế ban hành kèm theo Thông tư 46/2016/TT-BYT. Đây là cơ sở để thực hiện chế độ ốm đau, một trong những quyền lợi cho người lao động theo quy định của Luật Bảo hiểm xã hội.

Hiện nay, nhiều người lao động không may mắc những căn bệnh cần thời gian chữa trị dài ngày. Do đó, người lao động có nhu cầu hưởng chế độ ốm đau theo quy định của Luật Bảo hiểm xã hội. Tuy nhiên, không phải ai cũng nắm được Danh sách bệnh dài ngày mới nhất 2023 do Bộ y tế quy định dùng làm căn cứ để hưởng chế độ ốm đau.

Trong bài viết này, chúng tôi xin chia sẻ đến bạn đọc những nội dung liên quan đến câu hỏi Danh sách bệnh dài ngày mới nhất 2023.

Danh sách bệnh dài ngày mới nhất 2023

Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày đã được Bộ Y tế ban hành kèm theo Thông tư 46/2016/TT-BYT. Đây là cơ sở để thực hiện chế độ ốm đau, một trong những quyền lợi cho người lao động theo quy định của Luật Bảo hiểm xã hội.

Sau đây chúng tôi xin giới thiệu đến quý bạn đọc danh mục bệnh dài ngày mới nhất năm 2023 như sau:

Danh mục bệnh theo các chuyên khoa Mã bệnh theo ICD 10

Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng

Nhiễm Amip dai dẳng (ở ruột và gan)

A06
Tiêu chảy kéo dài A09
Bệnh lao các loại trong giai đoạn điều trị và di chứng A15 đến A19
Bệnh do trực khuẩn lao không điển hình NTM (Trực khuẩn có ở khắp mọi nơi kể cả da, hạch, phổi) A15.3
Bệnh Withmore A24.4
Bệnh nhiễm Brucella A23
Uốn ván nặng và di chứng A35
Bệnh phong (bệnh Hansen) và di chứng A30, B92
Di chứng do lao xương và khớp B90.2
Viêm gan vi rút B mạn tính B18.1
Viêm gan vi rút C mạn tính B18.2
Viêm gan vi rút D mạn tính B18.8
Viêm gan E mãn tính B18.8
Bệnh nhiễm vi rút suy giảm miễn dịch ở người HIV/AIDS B20 đến B24, Z21
Di chứng viêm não, màng não do vi khuẩn, virus, ký sinh trùng B94.1, B94.8, B94.9
Viêm màng não do nấm (candida, cryptococcus) B37.5, B45.1
Bệnh phổi do nấm B38 đến B46
Nhiễm nấm Cryptococcus B45
Nhiễm nấm penicillium marneffei B48.4
Sốt rét do Plasmodium Falciparum thể não B50.0
Sốt rét do Plasmodium Falciparum thể nặng và biến chứng B50.8
Nhiễm xoắn trùng sán lợn ở não B70
Nhiễm giun xoắn B75
Nhiễm sán lá gan nhỏ B66.1
Nhiễm sán lá gan lớn B66.3
Nhiễm ký sinh trùng (Toxocara, Cysticerose, Stronglyloides,…) B89
Nhiễm trùng do vi khuẩn đa kháng thuốc
Viêm màng não do Streptococcus suis G00.2
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn I33
Viêm xoang J32
Viêm gan do rượu K70.5
Viêm khớp do lao M01.1
Lao cột sống M49.0
Viêm đường tiết niệu tái phát N00
Bướu tân sinh (Neoplasm)
Bệnh ung thư các loại C00 đến C97;

D00 đến D09

U xương lành tính có tiêu hủy xương D16
U tuyến thượng thận D35.0
U không tiên lượng được tiến triển và tính chất D37 đến D48
Bệnh của máu, cơ quan tạo máu và các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch
Bệnh Thalassemia D56
Bệnh hồng cầu hình liềm D57
Các thiếu máu tan máu di truyền D58
Thiếu máu tan máu mắc phải D59
Đái huyết sắc tố kịch phát ban đêm (Hội chứng Marchiafava) D59.5
– Suy tủy xương một dòng hồng cầu mắc phải

– Các thể suy tủy xương khác

D60

D61

Thiếu yếu tố VIII di truyền (Hemophilia A) D66
Thiếu yếu tố IX di truyền (Hemophilia B) D67
Bệnh Von Willebrand D68.0
Thiếu các yếu tố XI di truyền D68.1
Thiếu các yếu tố đông máu khác do di truyền D68.2
Các rối loạn đông máu đặc biệt khác D68.8
Bất thường chất lượng tiểu cầu D69.1
Ban xuất huyết giảm tiểu cầu vô căn D69.3
Tăng tiểu cầu tiên phát D75.2
Hội chứng thực bào tế bào máu liên quan đến nhiễm trùng D76.2
Bệnh Sarcoidosis D86
Tăng Gammaglobulin máu không đặc hiệu D89.2
Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa
Suy tuyến giáp E03
Nhiễm độc giáp E05
Viêm tuyến giáp mạn tính E06.2,3,4
Bệnh suy tuyến cận giáp E20.8
Đái tháo đường E10 đến E14
Hạ đường huyết nghi do cường Insulin E16.1
Cường cận giáp và các rối loạn khác của tuyến cận giáp E21
Cường tuyến yên E22
Bệnh đái tháo nhạt E23.2
Hội chứng Cushing E24
Tăng Aldosteron E26
Bệnh Bartter E26.8
Các rối loạn của tuyến thượng thận E27
Rối loạn chức năng đa tuyến E31
Bệnh Wilson E83.0
Chuyển hóa + Giảm Kali máu E87.6
Suy giáp sau điều trị E89.0
Đái tháo đường thai kỳ (nguy cơ dọa xảy thai, thai lưu nhiều lần) O24
Bệnh tâm thần
Mất trí trong bệnh Alzheimer F00
Mất trí tuệ trong các bệnh lý khác được xếp loại ở chỗ khác F02
Mất trí tuệ không biệt định F03
Hội chứng quên thực tổn không do rượu và chất tác động tâm thần khác F04
Rối loạn tâm thần do tổn thương, rối loạn chức năng não và bệnh lý cơ thể F06
Các rối loạn nhân cách và hành vi do bệnh não, tổn thương và rối loạn chức năng não F07
Các rối loạn tâm thần và hành vi do rượu F10
Tâm thần phân liệt F20
Rối loạn loại phân liệt F21
Rối loạn hoang tưởng dai dẳng F22
Rối loạn phân liệt cảm xúc F25
Rối loạn cảm xúc lưỡng cực F31
Giai đoạn trầm cảm F32
Rối loạn trầm cảm tái diễn F33
Các trạng thái rối loạn khí sắc F34
Các rối loạn lo âu ám ảnh sợ hãi F40
Các rối loạn lo âu khác F41
Rối loạn ám ảnh nghi thức F42
Rối loạn stress sau sang chấn F43.1
Các rối loạn sự thích ứng F43.2
Các rối loạn dạng cơ thể F45
Các rối loạn nhân cách đặc hiệu F60
Các rối loạn nhân cách hỗn hợp và các rối loạn nhân cách khác F61
Các biến đổi nhân cách lâu dài không thể gán cho một tổn thương não hoặc một bệnh não F62
Các rối loạn khác về hành vi và nhân cách ở người thành niên F68
Chậm phát triển tâm thần F70 đến F79
Các rối loạn về phát triển tâm lý F80 đến F89
Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên F90 đến F98
Bệnh hệ thần kinh
Sa sút trí tuệ trong bệnh mạch máu F01
Bệnh xơ cứng cột bên teo cơ (bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương trong bệnh phân loại nơi khác) G13
Bệnh Parkinson G20
Hội chứng Parkinson thứ phát G21
Loạn trương lực cơ (Dystonia) G24
Bệnh Alzheimer G30
Xơ cứng rải rác (Multiple Sclerosis) G35
Viêm tủy hoại tử bán cấp G37.4
Động kinh G40
Bệnh nhược cơ G70.0
Viêm não viêm tủy và viêm não tủy G04
Di chứng của bệnh viêm hệ thần kinh trung ương G09
Teo cơ do tủy sống và hội chứng liên quan (Bao gồm G12.2 – Bệnh nơ ron vận động) G12
Viêm tủy thị thần kinh G36.0
Viêm tủy cắt ngang G37.3
Đau dây thần kinh tam thoa (dây thần kinh số V) G50.0
Co thắt giật cơ, múa giật G51.3
Đau dây thần kinh sau zona G53.0
Các tổn thương đám rối thần kinh cánh tay G54
Hội chứng Guillain-Barré (Hội chứng viêm đa rễ đa dây thần kinh) G61.0
Bệnh nhiều dây thần kinh do viêm (mãn tính) G61
Bệnh cơ tiên phát G71
Bệnh cơ khác G72
Bại não trẻ em G80
Liệt 2 chân hoặc liệt tứ chi G82
Bệnh khác của tủy sống G95
Xuất huyết não I61
Nhồi máu não I63
Đột quỵ không rõ nhồi máu não hay xuất huyết não I64
Di chứng bệnh mạch máu não I69
Não úng thủy Q03
Neuroblastomas
Hội chứng Down Q90
Hội chứng Edward và hội chứng Pateau Q91
Bệnh mắt và phần phụ của mắt
Hội chứng khô mắt H04.1.2
Viêm loét giác mạc H16
Viêm màng bồ đào trước H20.2
Bệnh co mi mắt H21
Hội chứng Harada H30.8.1
Viêm màng bồ đào (sau, toàn bộ) H30.9.1, H30.9.2
Bệnh dịch kính võng mạch tăng sinh H33.4.1
Tắc mạch máu trung tâm võng mạc H34.8
Bệnh võng mạc đái tháo đường H35
Bệnh viêm võng mạc do CMV H35
Viêm mạch máu võng mạc H35.0.6
Bệnh lý võng mạc trẻ sinh non H35.1
Bệnh hắc võng mạc trung tâm thanh dịch H35.7.1
Bệnh lý võng mạc do xơ vữa động mạch H36.6
Bệnh Glôcôm H40
Nhãn viêm giao cảm H44.1.2
Viêm gai thị H46.2
Viêm thị thần kinh hậu nhãn cầu H46.3
Bệnh lí bề mặt nhãn cầu do hội chứng Stve Jonhson, hội chứng Lyell
Đã ghép giác mạc Z94.7
Bệnh lý tai mũi họng
Khối u dây VII D43.3
Khối u dây VIII D43.3
Sarcoidosis tai D86
Papilome thanh quản B97.7
Viêm tai giữa mạn tính H66.3
Viêm tai xương chũm có biến chứng H70.91
Cholesteatoma đỉnh xương đá H71
Bệnh Meniere H81.0
Điếc nghề nghiệp H83.3
Điếc tiến triển H90.5
Các dị tật ở tai gây ảnh hưởng tới thính lực H90.0
Điếc tiếp nhận sau chấn thương xương thái dương H91.8
Viêm họng mạn tính K21
Viêm mũi xoang mạn tính J32
Thoát vị não, màng não vào tai – xương chum Q01
Sẹo hẹp khí quản Q32.4
Hội chứng Tumer Q96.9
Chấn thương thanh khí quản S27.5, S11.96
Bệnh hệ tuần hoàn
Hội chứng mạch vành cấp I20, I21, I22, I23
Bệnh tim do thiếu máu cục bộ mạn I25
Tắc mạch phổi I26
Các bệnh tim do phổi khác I27
Viêm màng ngoài tim cấp I30
Viêm co thắt màng ngoài tim mạn I31.1
Viêm cơ tim I40
Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng I33; I38
Suy tim độ 3-4 do các nguyên nhân khác nhau I50
Phình động mạch, lóc tách động mạch I71
Viêm tắc động mạch I74
Viêm tắc tĩnh mạch I80
Biến chứng sau phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch I97
Tăng huyết áp có biến chứng I10
Bệnh cơ tim: Cơ tim giãn; Cơ tim hạn chế; Cơ tim phì đại; Bệnh cơ tim khác I42
Tăng huyết áp có biến chứng khác (Bệnh não do tăng huyết áp, TBMMN thoáng qua) Có tổn thương cơ quan đích I10
Bệnh tim bẩm sinh có biến chứng

Tăng áp lực động mạch phổi tiên phát (Các bệnh tim do phổi khác)

Q20-Q22
Bệnh van tim có biến chứng (Rối loạn nhịp tim, tắc mạch, nhiễm trùng, khác) I08 – > I34, I35
Rung nhĩ mãn tính có biến chứng I48
Rối loạn nhịp tim có biến chứng (Hội chứng nút xoang bệnh, block nhĩ thất cấp II, III hay cao độ) I49
Thông động tĩnh mạch phổi Q25.7, Q26
Bất thường động mạch phổi bẩm sinh Q25.7
Bệnh hệ hô hấp
Viêm thanh quản mạn J37.0
Políp của dây thanh âm và thanh quản J38.1
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính J44
Hen phế quản J45
Giãn phế quản J47
Bệnh bụi phổi than J60
Bệnh bụi phổi amian J61
Bệnh bụi phổi silic J62
Bệnh bụi phổi do bụi vô cơ khác J63
Bệnh bụi phổi do bụi không xác định J64
Các bệnh phổi mô kẽ khác J84
Áp xe phổi và trung thất J85
Mủ màng phổi mạn tính J86
Suy hô hấp mạn (Dị dạng lồng ngực) J96, J96.1
Kén khí phổi J94.0
Cystic Fibrosis (xơ nang phổi) E84
Tăng áp động mạch phổi vô căn
Bệnh hệ tiêu hóa
Viêm gan mạn tính tiến triển K73
Xơ gan hóa và xơ gan K74
Viêm gan tự miễn K75.4
Viêm đường mật mạn K80.3
Viêm tụy mạn K86.0; K86.1
Bệnh Crohn K50
Xơ gan ứ mật nguyên phát K74.3
Viêm loét đại trực tràng chảy máu K52
Wilson
Viêm tụy tự miễn
Bệnh da và mô dưới da
Pemphigus L10
Bọng nước dạng Pemphigus L12
Bệnh Duhring Brocq L13.0
Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh L14
Viêm da cơ địa L20; L30
Viêm da tróc vảy/ Đỏ da toàn than L26
Vảy nến L40
Vảy phấn đỏ nang long L44.0
Hồng ban nút L52
Viêm da mủ hoại thư L88
Loét mạn tính da L98.4
Bệnh Á vẩy nến:

– Á vẩy nến Pleva

– Á vẩy nến Plc

– Á vẩy nến màng nhỏ

– Á vẩy nến màng lớn

– Á vẩy nến dạng lưới

– Á vẩy nến dạng khác

L41

L41.0,

L41.1,

L41.3,

L41.4,

L41.5,

L41.8

Mày đay mạn tính L50
Bệnh hệ cơ – xương – khớp và mô liên kết
Lupus ban đỏ hệ thống M32
Viêm khớp phản ứng M02.8, M02.9
Viêm khớp dạng thấp M05
Viêm khớp vảy nến và viêm khớp trong bệnh lý ruột M07.3
Bệnh Gút M10
Các bệnh khớp do vi tinh thể M11
Thoái hoá khớp háng M16
Thoái hoá khớp gối M17
Viêm quanh nút động mạch và các bệnh lý liên quan M30
Bệnh lý mạch hoại tử khác M31
Viêm đa cơ và viêm da cơ M33
Xơ cứng bì toàn thể M34
Hội chứng khô (Sjogren’s syndrome) M35.0
Trượt đốt sống M43
Viêm cột sống dính khớp M45
Thoái hóa cột sống M47
Bệnh đĩa đệm cột sống cổ M50
Viêm quanh khớp vai thể đông cứng M75.0
Loãng xương có gãy xương bệnh lý M80
Gãy xương không liền (khớp giả) M84.1
Gãy xương bệnh lý M84.4
Loạn sản xơ xương M85.0
Cốt tuỷ viêm (viêm xương- tủy xương) M86
Hoại tử xương vô khuẩn tự phát M87.0
Hội chứng đau vùng phức hợp (Loạn dưỡng giao cảm phản xạ) M89.0
Gãy xương trong bệnh khối U M90.7
Các biến dạng mắc phải của hệ cơ xương khớp và mô liên kết M95
Viêm khớp mủ M00
Bệnh lý khớp phản ứng và sau nhiễm trùng ở những bệnh đã được phân loại khác tiến triển thành mãn tính M03
Viêm khớp dạng thấp RF (-) M06
Bệnh Still người lớn M06.1
Viêm khớp thiếu niên M08
Viêm khớp thiếu niên ở những bệnh đã được phân loại khác M09
Viêm khớp khác M13
Thoái hóa nhiều khớp M15
Thoái hóa khớp bàn ngón tay M18
Thoái hóa khớp khác M19
Bệnh khớp đặc hiệu khác M24
Bệnh lý khác của tổ chức liên kết M35
Bệnh của tổ chức liên kết trong các bệnh lý khác M36
Bệnh lý cột sống ở những bệnh đã được phân loại khác M49
Bệnh lý đĩa đệm khác M51
Bệnh lý cột sống không được phân loại khác M53
Đau cột sống M54
Viêm cơ M60
Canxi và cốt hóa của cơ M61
Viêm màng hoạt dịch và viêm gân M65
Bệnh lý khớp vai M75
Viêm tổ chức mỡ dưới da không đặc hiệu M79.3
Đau xơ cơ M79.7
Loãng xương không gãy xương bệnh lý M81
Loãng xương trong các bệnh lý khác M82
Nhuyễn xương người lớn M83
Bệnh Paget M88
Bệnh hệ sinh dục – Tiết niệu
Viêm thận lupus N01
Tiểu máu dai dẳng và tái phát N02
Hội chứng viêm thận mạn N03
Hội chứng thận hư N04
Các bệnh cầu thận mạn do nguyên nhân nguyên phát và thứ phát N08
Viêm ống kẽ thận mạn tính N11
Suy thận mạn N18
Viêm bàng quang mạn tính N30
Tiểu không tự chủ N39.3; N39.4
Rò bàng quang – sinh dục nữ N82
Dị tật lỗ tiểu thấp Q54
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
Chửa trứng O01
Biến chứng sau xảy thai, chửa trứng, chửa ngoài tử cung O08 (O08.0-O08.9)
Tiền sản giật thể trung bình O14.0
Tiền sản giật thể nặng O14.1
Rỉ ối có điều trị để làm chậm chuyển dạ

(có thể áp mã O42.2 là mã của bệnh ối vỡ sớm)

O42.2
Rau cài răng lược O43.2
Rau tiền đạo trung tâm

(Mã chung của rau tiền đạo là O044, không có mã riêng của rau tiền đạo trung tâm nên có thể áp mã O44)

O44
Vết thương ngộ độc và hậu quả của một số nguyên nhân bên ngoài
Chấn thương tủy sống có di chứng hoặc biến chứng S34
Chấn thương cột sống có di chứng hoặc biến chứng S12, S14, S22.0, S32.0
Chấn thương sọ não có di chứng hoặc biến chứng S06
Tổn thương nội sọ có di chứng hoặc biến chứng S06
Tổn thương đám rối thần kinh cánh tay S14.3
Tổn thương dây chằng chéo gối sau phẫu thuật S83.5
Di chứng do phẫu thuật và tai biến điều trị
Di chứng do vết thương chiến tranh
Bỏng đường hô hấp T27
Bỏng nhiều vùng cơ thể T29
Bỏng tổn thương 30-39% bề mặt cơ thể T31.3
Bỏng tổn thương 40-49% bề mặt cơ thể T31.4
Bỏng tổn thương 50-59% bề mặt cơ thể T31.5
Bỏng tổn thương 60-69% bề mặt cơ thể T31.6
Bỏng tổn thương 70-79% bề mặt cơ thể T31.7
Bỏng tổn thương 80-89% bề mặt cơ thể T31.8
Bỏng tổn thương 90% hoặc hơn, bề mặt cơ thể T31.9
Di chứng bỏng T95
Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế
Ghép giác mạc T86.84
Các lỗ mở của đường tiêu hóa Z43.4
Các lỗ mở của đường tiết niệu Z43.6
Thay khớp háng Z69.64
Thay khớp gối Z69.65
Ghép tạng và điều trị sau ghép tạng Z94

Theo quy định thì thời gian nghỉ ốm đau đối với người lao động mắc bệnh điều trị dài ngày sẽ dài hơn đối với nghỉ ốm đâu bình thường khác. Căn cứ khoản 2 điều 26 Luật Bảo hiểm xã hội 2014 quy định: Người lao động nghỉ việc do mắc bệnh thuộc Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày do Bộ Y tế ban hành thì được hưởng chế độ ốm đau như sau:

a) Tối đa 180 ngày tính cả ngày nghỉ lễ, nghỉ Tết, ngày nghỉ hằng tuần;

b) Hết thời hạn hưởng chế độ ốm đau quy định tại điểm a khoản này mà vẫn tiếp tục điều trị thì được hưởng tiếp chế độ ốm đau với mức thấp hơn nhưng thời gian hưởng tối đa bằng thời gian đã đóng bảo hiểm xã hội.”

do đó, nếu người lao động mắc bệnh điều trị dài ngày theo danh mục các bệnh điều trị dài ngày được liệt kê trên sẽ được hưởng chế độ ốm đau như đã nếu trên.

Trên đây là những nội dung mà chúng tôi muốn chia sẻ đến bạn đọc liên quan đến câu hỏi Danh sách bệnh dài ngày mới nhất 2023.

Nếu có bất kỳ thắc mắc nào liên quan đến Danh sách bệnh dài ngày mới nhất 2023 bạn đọc vui lòng liên hệ đến tổng đài 1900.0191 để được tư vấn trực tiếp.

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com