Đáp án thi tìm hiểu về Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh An Giang lần thứ XI 2023

Đáp án thi tìm hiểu về Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh An Giang lần thứ XI sẽ được chúng tôi gợi ý qua bài biết sau đây. Quý độc giả có thể tham khảo và sử dụng cho bài thi của mình.

Ngày 23/10/2020, Ban Thường vụ Tỉnh ủy An Giang ban hành Kế hoạch số 01-KH/TU về tổ chức học tập, quán triệt, tuyên truyền và triển khai thực hiện Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XI, nhiệm kỳ 2020 – 2025.

Ngày 09/02/2021, Ban Thường vụ Tỉnh Đoàn An Giang ban hành văn bản số 1826-CV/TĐTN-BTG về việc phát động Cuộc thi trực tuyến trên mạng internet tìm hiểu về Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XI, nhiệm kỳ 2020 – 2025.

Theo đó, đối tượng tham gia dự thi là cán bộ đoàn, đoàn viên, hội viên, thanh thiếu niên ở các cơ sở Đoàn, Hội; công nhân, viên chức lao động, học sinh, sinh viên, quần chúng nhân dân trong tỉnh và làm việc, học tập ngoài tỉnh. Nội dung xoay quanh những quan điểm, chỉ tiêu, nhiệm vụ, giải pháp cơ bản thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế – xã hội được nêu trong Văn kiện và Nghị quyết của Đại hội Đảng bộ tỉnh An Giang lần thứ XI, nhiệm kỳ 2020 – 2025.

Cuộc thi diễn ra từ ngày 17/02/2021 đến ngày 14/03/2021, bằng hình thức thi trắc nghiệm trực tuyến. Thí sinh tham gia dự thi bằng cách sử dụng máy vi tính, máy tính bảng, điện thoại thông minh… có kết nối Internet để truy cập vào Cổng thông tin điện tử Tỉnh Đoàn An Giang http://tinhdoanangiang.vn.

Gợi ý thi tìm hiểu về Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh An Giang lần thứ XI

1. Trong 05 năm tiếp theo, tổng vốn đầu tư xã hội phải đạt là:

A. Từ 144,6 đến 156 nghìn tỉ đồng.
B. Từ 154,6 đến 166 nghìn tỉ đồng.
C. Từ 164,6 đến 176 nghìn tỉ đồng.
D. Từ 174,6 đến 186 nghìn tỉ đồng.

2. Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh An Giang lần thứ XI, nhiệm kỳ 2020 – 2025, đề ra tỉ lệ hộ nghèo đa chiều giảm bình quân:

A. Từ 1% – 1,2%/năm.
B. Từ 1% – 1,3%/năm.
C. Từ 1% – 1,4%/năm.
D. Từ 1% – 1,5%/năm. 

3. Tổng thu ngân sách nhà nước 5 năm (từ năm 2015 – 2020) đạt:

A. 31.345 tỉ đồng.
B. 32.345 tỉ đồng.
C. 33.345 tỉ đồng.
D. 34.345 tỉ đồng.

4. Thu nhập bình quân đầu người của tỉnh giai đoạn năm 2015 – 2020 đạt:

A. 43,803 triệu đồng/người/năm.
B. 44,803 triệu đồng/người/năm.
C. 45,803 triệu đồng/người/năm.
D. 46,803 triệu đồng/người/năm.

5. “Nâng cao năng lực, trách nhiệm của đội ngũ cán bộ; cải thiện hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị”, đây là khâu đột phá nào?

A. Khâu đột phá thứ 2
B. Khâu đột phá thứ 1
C. Khâu đột phá thứ 3
D. Không phải khâu đột phá.

6. Phấn đấu đến năm 2025, tỉ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước sạch, hợp vệ sinh đạt:

A. 95%.
B. 94%.
C. 93%.
D. 92%.

7. Phấn đấu đến năm 2025, tỉ lệ đô thị hóa đạt:

A. 42%.
B. 43%.
C. 44%.
D. 45%.

8. Trong giai đoạn 2015 – 2020, tốc độ tăng trưởng kinh tế bình quân của tỉnh đạt:

A. 5%.
B. 5,15%.
C. 5,25%.
D. 5,35%.

9. Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh An Giang lần thứ XI, nhiệm kỳ 2020 – 2025, đề ra bao nhiêu chỉ tiêu chủ yếu:

A. 13 chỉ tiêu
B. 14 chỉ tiêu
C. 15 chỉ tiêu
D. 16 chỉ tiêu

10. Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh An Giang lần thứ XI, nhiệm kỳ 2020 – 2025, bầu Đoàn đại biểu dự Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng bao nhiêu đại biểu:

A. 19 đại biểu.
B. 18 đại biểu.
C. 20 đại biểu.
D. 21 đại biểu.

11. Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh An Giang lần thứ XI, nhiệm kỳ 2020 – 2025, diễn ra từ thời gian nào, tại đâu?

A. Từ ngày 20/9/2020 – 22/9/2020, tại thành phố Châu Đốc.
B. Từ ngày 23/9/2020 – 25/9/2020, tại thành phố Châu Đốc.
C. Từ ngày 20/9/2020 – 22/9/2020, tại thành phố Long Xuyên.
D. Từ ngày 23/9/2020 – 25/9/2020, tại thành phố Long Xuyên

12. Kim ngạch xuất khẩu 05 năm (từ năm 2015 – 2020) đạt:

A. 3.18 tỉ USD.
B. 4.18 tỉ USD.
C. 5.18 tỉ USD.
D. 6.18 tỉ USD.

13. Phiên họp thứ nhất của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh An Giang khoá XI, nhiệm kỳ 2020 – 2025, bầu Ban Thường vụ Đảng bộ tỉnh là bao nhiêu đồng chí:

A. 19 đồng chí.
B. 14 đồng chí.
C. 18 đồng chí.
D. 15 đồng chí.

14. Tỉ lệ trường học đạt chuẩn quốc gia đến năm 2025 đạt:

A. 50%.
B. 60%.
C. 55%.
D. 65%

15. Phương châm của Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh An Giang lần thứ XI, nhiệm kỳ 2020 – 2025 là:

A. Dân chủ – Đoàn kết – Khát vọng – Phát triển.
B. Đoàn kết – Dân chủ – Khát vọng – Phát triển.
C. Dân chủ – Khát vọng – Đoàn kết – Phát triển.
D. Dân chủ – Đoàn kết – Phát triển – Khát vọng.

16. Đến năm 2025, số huyện đạt chuẩn huyện nông thôn mới nâng cao của tỉnh là:

A. 4 huyện.
B. 3 huyện.
C. 02 huyện.
D. 01 huyện.

17. “Đầu tư kết cấu hạ tầng, đặc biệt là kết cấu hạ tầng giao thông phục vụ phát triển công nghiệp và du lịch”, đây là khâu đột phá nào?

A. Khâu đột phá thứ 2
B. Khâu đột phá thứ 1
C. Khâu đột phá thứ 3
D. Không phải khâu đột phá.

18. Tỉ lệ cơ quan nhà nước các cấp hoàn thiện chính quyền điện tử đến năm 2025 đạt:

A. 95%.
B. 90%.
C. 85%.
D. 80%.

19. Đến năm 2025, số xã đạt chuẩn xã nông thôn mới nâng cao của tỉnh là:

A. Từ 30 – 35 xã.
B. Từ 35 – 40 xã.
C. Từ 25 – 30 xã.
D. Từ 40 – 45 xã.

20. Đến năm 2025, số xã đạt chuẩn xã nông thôn mới nâng cao của tỉnh là:

A. Từ 30 – 35 xã.
B. Từ 35 – 40 xã.
C. Từ 25 – 30 xã.
D. Từ 40 – 45 xã.

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com