Delegate là gì? Từ vựng với Delegate là gì? Ví dụ với Delegate là gì? Khi có những thắc mắc trên, Quý vị có thể tham khảo bài viết.
Delegate là gì?
Delegate: a person chosen or elected by a group to speak, vote, etc. for them, especially at a meeting, to give a particular job, duty, right, etc. to someone else so that they do it for you, a person chosen or elected by a group to represent the group, esp. at a meeting.
Từ vựng với “ delegate”
– Broad of director : hội đồng quản trị
– Company rules: Điều lệ công ty
– Number of members of the Board of Directors: Số lượng thành viên Hội đồng quản trị
– Board structure: Cấu trúc hội đồng quản trị
– Discussion: thảo luận
– Responsible: trách nhiệm
– Arrangement : sự xắp xếp
– Delegate legislation : luật được ủy quyền
– Delegate tactics : chiến thuật trì hoãn
Ví dụ với “ delegate”
– “To delegate” means “to entrust to another; to appoint as one’s representative.
( Ủy nhiệm” là “giao cho người khác làm thay một nhiệm vụ thuộc trách nhiệm của mình”)
– The members of the company began to vote to choose a member to delegate to the company to speak at the celebration.
( Các thành viên trong công ty bắt đầu biểu quyết để chọn ra một thành viên để đại diện cho công ty phát biểu tại lễ kỷ niệm.)
– Besides the pleasure and pride derived from parades, conference sessions gave delegates the opportunity to share ideas and to further linkages between communities.
( Bên cạnh niềm vui và niềm tự hào có được từ các cuộc diễu hành, các phiên hội nghị đã mang đến cho các đại biểu cơ hội chia sẻ ý tưởng và gắn kết hơn nữa giữa các cộng đồng.)
– They’ve chartered a plane to take delegates to the conference.
( Họ đã thuê một chiếc máy bay để đưa những đại biểu tham gia hội nghị )
– “ The limits of my language the limits of my world” one delegate said.
( Giới hạn ngôn ngữ của tôi chính là giới hạn thế giới của tôi – một đại biểu phát biểu)