Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ Năm 2023 2023

Trường Đại học Cần Thơ là một trường đại học đa ngành, một trụ cột trong hệ thống giáo dục bậc cao, hình mẫu về đào tạo đa ngành cho cả nước, được Chính phủ xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia của Việt Nam.

Trường Đại học Cần Thơ là một trong những trường Đại học luôn là lựa chọn hàng đầu của học sinh khu vực miền Nam và miền Tây của cả nước.

Mức học phí Đại học Cần Thơ 2021 – 2022

– Mỗi năm học bao gồm 02 học kỳ chính và 1 học kỳ phụ. Sinh viên đóng học phí theo từng học kỳ và tính theo số tín chỉ do sinh viên đăng lý học.

– Nhóm ngành đào tạo giáo viên: Miễn học phí cho những học phần trong chương trình đào tạo.

Theo đó, mức học phí dự kiến của Đại học Cần Thơ, cụ thể:

Học phí Hệ Đại học:

+ Học phần giáo dục đại cương: 280.000/tín chỉ.

+ Học phần cơ ở và chuyên ngành thuộc nhóm ngành 1: 280.000 đồng/tín chỉ.

+ Học phần cơ sở và chuyên ngành thuộc nhóm ngành 2: 330.000 đồng/tín chỉ.

– Học phí hệ Cao đẳng:

+ Học phần giáo dục đại xương: 224.000 đồng/tín chỉ.

+ Học phần cơ sở và chuyên ngành: 264.000 đồng/tín chỉ.

Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2021

Trường Đại học Cần Thơ là một trường đại học đa ngành, một trụ cột trong hệ thống giáo dục bậc cao, hình mẫu về đào tạo đa ngành cho cả nước, được Chính phủ xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia của Việt Nam. Điểm chuẩn đại học Cần Thơ 2021 như  sau:

 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00,C01,D01,D03 (đang cập nhật)
2 7140204 Giáo dục Công dân C00,C19,D14,D15
3 7140206 Giáo dục thể chất T00,T01
4 7140209 Sư phạm Toán học A00,A01,D07,D08
5 7140210 Sư phạm Tin học A00,A01,D01,D07
6 7140211 Sư phạm Vật lý A00,A01,A02,D29
7 7140212 Sư phạm Hóa học A00,B00,D07,D24
8 7140213 Sư phạm Sinh học B00,D08
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00,D14,D15
10 7140218 Sư phạm Lịch sử C00,D14,D64
11 7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04,D15,D44
12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01,D14,D15
13 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01,D03,D14,D64
14 7220201 Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh – Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh D01,D14,D15
15 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01,D03,D14,D64
16 7229001 Triết học C00,C19,D14,D15
17 7229030 Văn học C00,D14,D15
18 7310101 Kinh tế A00,A01,C02,D01
19 7310201 Chính trị học C00,C19,D14,D15
20 7310301 Xã hội học A01,C00,C19,D01
21 7S310630 Việt Nam học (chuyên ngành hướng dẫn viên Du lịch) C00,D01,D14,D15
22 7340101 Quản trị kinh doanh A00,A01,C02,D01
23 730115 Marketing A00,A01,C02,D01
24 7340120 Kinh doanh quốc tế A00,A01,C02.D01
25 7340121 Kinh doanh thương mại A00,A01,C02,D01
26 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00,A)1,C02,D01
27 7340302 Kế toán A00,A01,C02,D01
28 7340302 Kiểm toán A00,A01,C02,D01
29 7380101 Luật, 03 chuyên ngành: Luật hành chính, Luật thương mại, Luật tư pháp A00,C00,D01,D03
30 7420101 Sinh học B00,D08
31 7420201 Công nghệ sinh học A00,B00,D07,D08
32 7420203 Sinh học ứng dụng A00,A01,B00,D08
33 7440112 Hóa học A00,B00,D07
34 7440301 Khoa học môi trường A00,B00,D07
35 7460112 Toán ứng dụng A00,A01,B00
36 7480101 Khoa học máy tính A00,A01
37 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00,A01
38 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00,A01
39 7480104 Hệ thống thông tin A00,A01
40 7480106 Kỹ thuật máy tính A00,A01
41 7480201 Công nghệ thông tin, 02 chuyên ngành : Công nghệ thông tin, tin học ứng dụng A00,A01
42 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00,A01,B00,D07
43 7510601 Quản lý công nghiệp A00,A01,D01
44 7520103 Kỹ thuật cơ khí, 03 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí ô tô A00,A01
45 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00,A01
46 7520201 Kỹ thuật điện A00,A01,D07
47 7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông A00,A01
48 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00,A01
49 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00,A01,B00,D07
50 7520320 Kỹ thuật môi trường A00,A01,B00,D07
51 7520401 Vật lý kỹ thuật A00,A01,B00,D07
52 7540101 Công nghệ thực phẩm A00,A01,B00,D07
53 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00,A01,B00,D07
54 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00,A01,B00,D07
55 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00,A01
56 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00,A01
57 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00,A01
58 7620103 Khoc học đất (chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón) A00,B00,D07,D08
59 7620105 Chăn nuôi A00,A02,B00,D08
60 7620109 Nông học B00,D07,D08
61 7620110 Khoa học cây trồng (khoa học cây trồng: Nông nghiệp của công nghệ cao) A02,B00,D07,D08
62 7620112 Bảo vệ thực vật B00,D07,D08
63 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00,B00,D07,D08
64 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00,A01,C02,D01
65 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00,B00,D07,D08
66 7620302 Bệnh học thủy sản A00,B00,D07,D08
67 7620305 Quản lý thủy sản A00,B00,D07,D08
68 7640101 Thú y A02,B00,D07,D08
69 7720203 Hóa dược A00,B00,D07
70 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00,A01,C02,D01
71 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00,A01,B00,D07
72 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00,A01,C02,D01
73 7850103 Quản lý đất đai A00,A01,B00,D07
74 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01,D07,D08
75 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01,D07,D08
76 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01,D14,D15
77 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01,D01,D07
78 7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) A01,D01,D07
79 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01,D01,D07
80 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01,D07,D08
81 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01,D01,D07
82 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01,D01,D07
83 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01,D07,D08
84 7220201H Ngôn ngữ Anh D01,D14,D15 Học tại khu Hòa An
85 7310630H Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) C00,D01,D14.D15 Học tại khu Hòa An
86 7340101H Quản trị kinh doanh A00,A01,C02,D01 Học tại khu Hòa An
87 7380101H Luật – Chuyên ngành Luật hành chính A00,C00,D01,D03 Học tại khu Hòa An
88 7480201H Công nghệ thông tin A00,A01 Học tại khu Hòa An
89 7580201H Kỹ thuật xây dựng A00,A01 Học tại khu Hòa An
90 7620114H Kinh doanh nông nghiệp A00,A01,C02,D01 Học tại khu Hòa An
91 7620115H Kinh tế nông nghiệp A00,A01,C02,D01 Học tại khu Hòa An

Như vậy, trong bào viết hôm nay chúng tôi đã cập nhật tới quý bạn đọc Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2021. Bên cạnh đó, chúng tôi cũng đưa đến một số nội dung liên quan đến mức học phí của Trường Đại học Cần Thơ.

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com