Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Hồ Chí Minh được thành lập ngày 9 tháng 9 năm 1982, là một là một đơn vị giáo dục trực thuộc Bộ Công Thương, đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, đa cấp độ chuyên đào tạo về các nhóm ngành kỹ thuật, có thế mạnh trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thực phẩm.
Ngày 08 tháng 7 năm 2021 là ngày thi cuối cùng của kỳ thi TLVN GroupT quốc gia 2021 đợt 1. Theo dự kiến, điểm thi sẽ được công bố vào ngày 26 tháng 7 năm 2021. Sau khi biết điểm thi, có lẽ vấn đề được các bậc phụ huynh cũng như học sinh quan tâm nhất chính là điểm chuẩn của các trường đại học, cao đẳng. Vậy Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm Hồ Chí Minh 2023 bao nhiêu điểm? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để có lời giải đáp.
Giới thiệu khái quát về trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Hồ Chí Minh
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Hồ Chí Minh được thành lập ngày 9 tháng 9 năm 1982, là một là một đơn vị giáo dục trực thuộc Bộ Công Thương, đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, đa cấp độ chuyên đào tạo về các nhóm ngành kỹ thuật, có thế mạnh trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thực phẩm.
Tầm Nhìn: Đến năm 2030, phát triển Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh theo định hướng ứng dụng hàng đầu của quốc gia, có vị thế trong khu vực và quốc tế, luôn tiên phong trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thực phẩm.
Sứ mệnh: Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh là cơ sở giáo dục, đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, đa cấp độ và có thế mạnh trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thực phẩm: Đào tạo nhân lực có đạo đức, tri thức và kỹ năng đáp ứng yêu cầu của xã hội; Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ và phát triển dịch vụ; Thực hiện trách nhiệm xã hội, phục vụ cộng đồng và hội nhập quốc tế.
Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
Số điện thoại liên hệ: (028)38161673 – (028)38163319
Email: info@hufi.edu.vn
Website: https://hufi.edu.vn
Chuyên ngành Đào tạo của trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Hồ Chí Minh
Phương thức tuyển sinh năm 2021 của trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Hồ Chí Minh:
– Phương thức 1: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp TLVN GroupT năm 2021 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học. Trường dành tối đa 50% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này, theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Nguyên tắc xét tuyển: xét tuyển từ cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu. Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:
+ Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm thi môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển, riêng 2 ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc là môn Tiếng Anh.
– Phương thức 2: xét tuyển học bạ TLVN GroupT các năm. Trường dành tối đa 40% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này.
Điều kiện xét tuyển:
(1) Tốt nghiệp TLVN GroupT;
(2) Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của 3 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên hoặc tổng điểm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
Nguyên tắc xét tuyển: xét tuyển từ cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu. Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:
+ Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm thi môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển, riêng 2 ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc là môn Tiếng Anh.
– Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2021. Trường dành tối đa 5% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này.
Điều kiện xét tuyển: điểm bài thi đánh giá năng lực ĐHQG – HCM từ 650 điểm trở lên.
– Phương thức 4: xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12. Trường dành tối đa 5% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này.
Điều kiện xét tuyển: xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và học sinh xếp loại giỏi các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
Lưu ý:
– Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: nếu thí sinh có điểm TOEIC 600 trở lên hoặc chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.
– Đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: nếu thí sinh có điểm HSK 4 (>240 điểm) hoặc TOEIC 500 trở lên hoặc chứng chỉ IELTS từ 4.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.
– Đối với các ngành còn lại: nếu thí sinh có điểm TOEIC 500 trở lên, IELTS 4.5 trở lên thì được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm.
Năm 2021 trường xét tuyển các chuyên ngành đào tạo với số chỉ tiêu cụ thể như sau:
STT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn XT 1 | Tổ hợp môn XT 2 | Tổ hợp môn XT 3 | Tổ hợp môn XT 4 | |
Theo KQ thi TLVN GroupT QG | Theo phương thức khác | |||||||
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 45 | 45 | A01 | D01 | D09 | D10 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 135 | 135 | A00 | A01 | D01 | D10 |
3 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 45 | 45 | A00 | A01 | D01 | D10 |
4 | Tài chính Ngân hàng | 7340201 | 60 | 60 | A00 | A01 | D01 | D10 |
5 | Kế toán | 7340301 | 80 | 80 | A00 | A01 | D01 | D10 |
6 | Luật kinh tế | 7380107 | 60 | 60 | A00 | A01 | D01 | D10 |
7 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 90 | 90 | A00 | A01 | B00 | D07 |
8 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 185 | 185 | A00 | A01 | D01 | D07 |
9 | An toàn thông tin | 7480202 | 40 | 40 | A00 | A01 | D01 | D07 |
10 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 65 | 65 | A00 | A01 | D01 | D07 |
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 40 | 40 | A00 | A01 | D01 | D07 |
12 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 65 | 65 | A00 | A01 | D01 | D07 |
13 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 45 | 45 | A00 | A01 | D01 | D07 |
14 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | 115 | 115 | A00 | A01 | B00 | D07 |
15 | Công nghệ vật liệu | 7510402 | 25 | 25 | A00 | A01 | B00 | D07 |
16 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 25 | 25 | A00 | A01 | B00 | D07 |
17 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 185 | 185 | A00 | A01 | B00 | D07 |
18 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 7540105 | 30 | 30 | A00 | A01 | B00 | D07 |
19 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540110 | 45 | 45 | A00 | A01 | B00 | D07 |
20 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 65 | 65 | A00 | A01 | D01 | D07 |
21 | Khoa học thủy sản | 7620303 | 25 | 25 | A00 | A01 | B00 | D07 |
22 | Khoa học chế biến món ăn | 7720498 | 35 | 35 | A00 | A01 | B00 | D07 |
23 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 7720499 | 35 | 35 | A00 | A01 | B00 | D07 |
24 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 46 | 46 | A00 | A01 | D01 | D10 |
25 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 42 | 42 | A00 | A01 | D01 | D10 |
26 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 30 | 30 | A00 | A01 | B00 | D07 |
27 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 45 | 45 | A01 | D01 | D09 | D10 |
28 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 47 | 47 | A00 | A01 | D01 | D10 |
29 | Marketing | 7340115 | A00 | A01 | D01 | D10 | ||
30 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 7340129 | A00 | A01 | D01 | D10 | ||
31 | Kỹ thuật Nhiệt | 7520115 | A00 | A01 | D01 | D07 | ||
32 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 7340123 | A00 | A01 | D01 | D10 | ||
33 | Quản lý năng lượng | 7510602 | A00 | A01 | B00 | D07 | ||
34 | Kỹ thuật hóa phân tích | 7520311 | A00 | A01 | B00 | D07 |
Học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm Hồ Chí Minh
Học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm Hồ Chí Minh hệ đại học chính quy năm học 2020-2021: 630.000 đ/ 1 tín chỉ lý thuyết; 810.000 đ/ 1 tín chỉ thực hành.
Lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm và không quá trần theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm Hồ Chí Minh năm 2021
Quý vị có thể tham khảo Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm Hồ Chí Minh 2021theo bảng dưới đây:
Ngành Đào Tạo | Mã Ngành | Tổ Hợp Môn Xét Tuyển | Điểm chuẩn |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | – Khối A00
– Khối B00 – Khối A01 – Khối D07 |
Đang cập nhật |
Đảm bảo chất lượng & ATTP | 7540110 | ||
Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 | ||
Khoa học thủy sản | 7620303 | ||
(Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản) | |||
Kế toán | 7340301 | – Khối A00
– Khối A01 – Khối D01 – Khối D10 |
|
Tài chính ngân hàng | 7340201 | ||
Marketing * | 7340115 | ||
Quản trị kinh doanh thực phẩm * | 7340129 | ||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | ||
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | ||
Luật kinh tế | 7380107 | ||
Công nghệ dệt, may | 7540204 | – Khối A00
– Khối A01 – Khối D01 – Khối D07 |
|
Kỹ thuật Nhiệt * | 7520115 | ||
(Điện lạnh) | |||
Kinh doanh thời trang và Dệt may * | 7340123 | – Khối A00
– Khối A01 – Khối D01 – Khối D10 |
|
Quản lý năng lượng * | 7510602 | – Khối A00
– Khối A01 – Khối D07 – Khối B00 |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | ||
Kỹ thuật hóa phân tích * | 7520311 | ||
Công nghệ vật liệu | 7510402 | ||
(Thương mại – sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men) | |||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | ||
Công nghệ sinh học | 7420201 | ||
(CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược) | |||
Công nghệ thông tin | 7480201 | – Khối A00
– Khối A01 – Khối D01 – Khối D07 |
|
An toàn thông tin | 7480202 | ||
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 7510301 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | ||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | ||
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 7720499 | – Khối A00
– Khối A01 – Khối D07 – Khối B00 |
|
Khoa học chế biến món ăn | 7720498 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | – Khối A00
– Khối A01 – Khối D01 – Khối D10 |
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | ||
Quản trị khách sạn | 7810201 | ||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | – Khối A01
– Khối D01 – Khối D09 – Khối D10 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 |
Cánh cửa đại học luôn là niềm mơ ước của rất nhiều người. Để thi đỗ vào các trường mà họ mong muốn, các em học sinh đã giảnh nhiều thời gian để ôn luyện. Chúng tôi chúc cho ước mơ của các em sẽ thành hiện thực.
Trên đây là nội dung bài viết Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm Hồ Chí Minh 2021 mà chúng tôi gửi đến bạn đọc. Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn miễn phí.