Đại học Thăng Long là một trung tâm giáo dục đa ngành, đa nghề, định hướng ứng dụng; với mô hình đào tạo – học tập cập nhật theo môi trường làm việc thực tế. Với niềm tâm huyết của những nhà thiết kế giáo dục, nhà trường luôn cam kết xây dựng một môi trường giao dục tốt nhất, cập nhật nhất dành cho sinh viên.
Hiện nay, điểm chuẩn của các trường Đại học đang là vấn đề được quan tâm hàng đầu. Với kết quả thi của bản thân sau khi biết điểm chuẩn các trường các em học sinh quý phụ huynh sẽ đưa ra lựa chọn tốt nhất.
Giới thiệu về Trường Đại học Thăng Long
Đại học Thăng Long là một trung tâm giáo dục đa ngành, đa nghề, định hướng ứng dụng; với mô hình đào tạo – học tập cập nhật theo môi trường làm việc thực tế. Với niềm tâm huyết của những nhà thiết kế giáo dục, nhà trường luôn cam kết xây dựng một môi trường giao dục tốt nhất, cập nhật nhất dành cho sinh viên.
– Sứ mạng:
Trường Đại học Thăng Long là cơ sở đào tạo đa ngành, nghiên cứu và chuyển giao công nghệ theo định hướng ứng dụng cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế đất nước.
– Mục tiêu:
Đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài trình độ đại học và sau đại học đa ngành với chất lượng cao gắn với nhu cầu xã hội; đẩy mạnh hợp tác quốc tế và nghiên cứu khoa học; xây dựng Trường theo định hướng đại học ứng dụng và hội nhập quốc tế, góp phần vào sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
– Mức học phí Đại học Thăng Long 2021:
+ Ngành Truyền thông đa phương tiện: 27.000.000 đồng/năm.
+ Ngành Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn và Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 24.000.000 đồng/năm.
+ Ngành Thanh nhạc: Năm thứ nhất và năm thứ hai 27.000.000 đồng/năm. Năm thứ ba và năm thứ tư 18.000.000 đồng/năm.
Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: 5%.
– Địa chỉ trường Đại học Thăng Long:
+ Tên tiếng Anh: Thăng Long University (TLU).
+ Mã trường: DTL.
+ Loại trường: Dân lập.
+ Hệ đào tạo: Đại học – Cao đăng – Tại chức – Liên thông.
+ Địa chỉ: Đường nghiêm xuân Yêm – Đại Kim – Hoàng Mai – Hà Nội.
+ Số điện thoại: (84-24) 3858 7346 – (84-24) 3563 6775.
+ E-mail: info@thanglong.edu.vn
+ Website: http://thanglong.edu.vn/
+ Facebook: www.facebook.com/thanglonguniversity/
– Thông tin chung:
+ Thời gian xét tuyển: Theo thời gian tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đầo tạo và kế hoạch tuyển sinh của trường.
+ Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp TLVN GroupT hoặc tương đương theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Phạm vi tuyển sinh:
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp TLVN GroupT.
Xét tuyển kết hợp: Kết hợp kết quả thi Trung học Phổ thông với kết quả thi lấy chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế, kết hợp học bạ và kết quả thi 2 môn năng khiếu.
Xét tuyển theo học bạ TLVN GroupT.
– Mức học phí trường Đại học Thăng Long 2021:
Mức đóng học phí của trường Đại học Thăng Long dự kiến năm 2021, cụ thể:
+ Ngành Truyền thông đa phương tiện: 29.700.000 đồng/năm.
+ Ngành Thanh nhạc: 27.000.000 đồng/năm.
+ Các ngành Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hà Quốc, Quản trị dịch vụ du lịch – lữ hành: 26.400.000 đồng/năm.
+ Các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Điều dưỡng: 25.300.000 đồng/năm.
+ Các ngành Ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Hàn Quốc, Quản trị dịch vụ du lịch – lữ hành: 26.400.000 đồng/năm.
+ Xác ngành còn lại: 24.200.000 đồng/năm.
Lộ trình tăng học phí đối với sinh viên đã nhập học: Mỗi năm tăng không quá 5%.
Điểm chuẩn Đại học Thăng Long 2021
Điểm chuẩn Đại học Thăng Long 2021 được chúng tôi cập nhật, cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Điểm nhân hệ số 2 |
1 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00,A01 | Toán | |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00,A01 | Toán | |
3 | 7480102 | Truyền thông và mạng máy tính | A00,A01 | Toán | |
4 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00,A01 | Toán | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00,A01,D01,D03 | Toán | |
6 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00,A01,D01,D03 | Toán | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00,A01,D01,D03 | Toán | |
8 | 7810103 | Quản trọ dịch vụ du lịch – Lữ hành | A00,A01,D01,D03 | Toán | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | Tiếng Anh | |
10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01,D04 | Ngoại ngữ | |
11 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01,D06 | Ngoại ngữ | |
12 | 7220210 | Ngôn ngứ Hàn Quốc | D01 | Tiếng Anh | |
13 | 7310630 | Việt Nam học | C00,D01,D03,D04 | Ngữ Văn | |
14 | 7760101 | Công tác xã hội | C00,D01,D03,D04 | Ngữ Văn | |
15 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | Sinh học | |
16 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | Sinh học | |
17 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00 | Sinh học | |
18 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00 | Sinh học |
Như vậy, trong bài viết phía trên chúng tôi đã cập nhật Điểm chuẩn Đại học Thăng Long 2021. Bên cạnh đó, chúng tôi đã giới thiệu sơ lược về trường Đại học Thăng Long về mục tiêu đào tạo, sứ mạng… Để quý phụ huynh, các em học sinh có cái nhìn cơ bạn và đưa ra lựa chọn tốt nhất.