Trường đại học Thủ đô Hà Nội có tiền thân là trường Cao đẳng Sư phạm Hà Nội, được thành lập ngày 06/01/1959. Trường đại học Thủ đô Hà Nội là trường đại học công lập; thuộc quyền quản lý trực tiếp của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội và chịu sự quản lý nhà nước về giáo dục của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Ngày 08 tháng 7 năm 2021 là ngày thi cuối cùng của kỳ thi TLVN GroupT quốc gia 2021 đợt 1. Theo dự kiến, điểm thi sẽ được công bố vào ngày 26 tháng 7 năm 2021. Sau khi biết điểm thi, có lẽ vấn đề được các bậc phụ huynh cũng như học sinh quan tâm nhất chính là điểm chuẩn của các trường đại học, cao đẳng. Vậy điểm chuẩn của Điểm chuẩn đại học Thủ đô 2021 là bao nhiêu điểm? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để có lời giải đáp.
Giới thiệu Đại học Thủ đô
Trường đại học Thủ đô Hà Nội có tiền thân là trường Cao đẳng Sư phạm Hà Nội, được thành lập ngày 06/01/1959. Trường đại học Thủ đô Hà Nội là trường đại học công lập; thuộc quyền quản lý trực tiếp của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội và chịu sự quản lý nhà nước về giáo dục của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Trường có sứ mạng kết nối, phát triển truyền thống của Thủ đô Hà Nội ngàn năm văn hiến bằng việc theo đuổi các hoạt động đặc thù với chất lượng vượt trội trong phục vụ cộng đồng, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế – xã hội của Thủ đô và cả nước. Theo đó, Nhà trường có nhiệm vụ đào tạo các ngành nghề mà Hà Nội có nhu cầu ở trình độ cao đẳng, đại học và sau đại học; đào tạo giảng viên, cán bộ nghiên cứu cho các cơ sở đào tạo do Hà Nội quản lý và các cơ sở giáo dục đại học, cơ sở nghiên cứu khác; nghiên cứu khoa học nhằm phát triển khoa học – công nghệ và giải quyết các vấn đề thực tiễn do kinh tế – xã hội của Thủ đô Hà Nội đặt ra; bồi dưỡng và đào tạo đội ngũ cán bộ, công chức ngành giáo dục – đào tạo và hành chính cơ sở theo yêu cầu chuẩn hóa đội ngũ; hợp tác với các trường đại học, viện nghiên cứu trong và ngoài nước về các lĩnh vực đào tạo, nghiên cứu khoa học.
Tầm nhìn và sứ mệnh của Trường Đại học Thủ đô:
Trường có chức năng tổ chức đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực đa ngành, đa lĩnh vực có trình độ cao đẳng, đại học, trên đại học và tổ chức các hoạt động nghiên cứu khoa học và triển khai ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ phục vụ phát triển kinh tế xã hội của thành phố Hà Nội và đất nước theo quy định của pháp luật.
Mã tuyển sinh: HNM
Trụ sở chính: Số 98 phố Dương Quảng Hàm, phường Quan Hóa, quận Cầu Giấy, Hà Nội
Cơ sở 2: Xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn, Tp. Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6 phố Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, Tp. Hà Nội
Website: http://hnmu.edu.vn
Chuyên ngành đào tạo của trường Đại học Thủ đô
Phương thức xét tuyển:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào chứng chỉ chứng nhận năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên (tính đến thời điểm nộp hồ sơ còn thời gian sử dụng theo quy định).
Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp TLVN GroupT năm 2021.
Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức.
Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 bậc TLVN GroupT.
Năm 2021 trường đại học thủ đô tuyển sinh với các chỉ tiêu đối với từng ngành đào tạo cụ thể như sau:
– Trình độ đại học
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Xét theo KQ thi TLVN GroupT | Xét theo phương thức khác | |||
Quản lý giáo dục | 7140114 | D78, D14, D01, C00 | 20 | 20 |
Công tác xã hội | 7760101 | D78, D14, D01, C00 | 20 | 20 |
Giáo dục đặc biệt | 7140203 | D78, D14, D01, C00 | 20 | 20 |
Luật | 7380101 | C00, D78, D66, D01 | 40 | 40 |
Chính trị học | 7310201 | C00, D78, D66, D01 | 20 | 20 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810201 | D15, D78, C00, D01 | 60 | 60 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D15, D78, C00, D01 | 80 | 80 |
Việt Nam học | 7310630 | D15, D78, C00, D01 | 35 | 35 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D90, D96, A00, D01 | 40 | 30 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | D90, D96, A00, D01 | 40 | 40 |
Quản lý công | 7340403 | D90, D96, A00, D01 | 20 | 20 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D14, D15, D78, D01 | 60 | 35 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D14, D15, D78, D01 | 60 | 30 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | A01, D07, D90, D01 | 80 | 20 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A01, D07, D90, D01 | 15 | 15 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | D14, D15, D78, D01 | 80 | 20 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | D14, D15, D78, D01 | 15 | 15 |
Giáo dục công dân | 7140204 | D14, D15, D78, D01 | 15 | 15 |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | D01, D96, D78, D72 | 40 | 40 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | D01, D96, D78, D72 | 120 | 40 |
Toán ứng dụng | 7460112 | A01, A00, D90, D01 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A01, A00, D90, D01 | 40 | 40 |
– Trình độ cao đẳng
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Xét theo KQ thi TLVN GroupT | Xét theo phương thức khác | |||
Giáo dục Mầm non | 51140201 | D01, D96, D78, D72 |
Học phí Đại học Thủ đô
Mức học phí của trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm học 2021 – 2022 đối với hệ đại học chính quy như sau:
– Hệ đại học chính quy:
+ Các ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, TDTT, nghệ thuật, du lịch: 396.000 VNĐ/ tín chỉ.
+ Các ngành khoa học xã hội, kinh tế, luật: 330.000 VNĐ/ tín chỉ.
– Hệ cao đẳng chính quy:
+ Các ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, TDTT, nghệ thuật, du lịch: 330.000 VNĐ/ tín chỉ.
+ Các ngành khoa học xã hội, kinh tế, luật: 269.000 VNĐ/ tín chỉ
Điểm chuẩn Đại học Thủ đô
– Đối với trình độ đại học
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn |
Quản lý giáo dục | 7140114 | D78, D14, D01, C00 |
Đang cập nhật |
Công tác xã hội | 7760101 | D78, D14, D01, C00 | |
Giáo dục đặc biệt | 7140203 | D78, D14, D01, C00 | |
Luật | 7380101 | C00, D78, D66, D01 | |
Chính trị học | 7310201 | C00, D78, D66, D01 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810201 | D15, D78, C00, D01 | |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D15, D78, C00, D01 | |
Việt Nam học | 7310630 | D15, D78, C00, D01 | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D90, D96, A00, D01 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | D90, D96, A00, D01 | |
Quản lý công | 7340403 | D90, D96, A00, D01 | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D14, D15, D78, D01 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D14, D15, D78, D01 | |
Sư phạm Toán học | 7140209 | A01, D07, D90, D01 | |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A01, D07, D90, D01 | |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | D14, D15, D78, D01 | |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | D14, D15, D78, D01 | |
Giáo dục công dân | 7140204 | D14, D15, D78, D01 | |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | D01, D96, D78, D72 | |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | D01, D96, D78, D72 | |
Toán ứng dụng | 7460112 | A01, A00, D90, D01 | |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A01, A00, D90, D01 |
– Đối với trình độ cao đẳng
Ngành đào tạo | Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn
|
Giáo dục Mầm non | 51140201 | D01, D96, D78, D72 | Đang cập nhật |
Cánh cửa đại học luôn là niềm mơ ước của rất nhiều người. Để thi đỗ vào các trường mà họ mong muốn, các em học sinh đã giảnh nhiều thời gian để ôn luyện. Chúng tôi chúc cho ước mơ của các em sẽ thành hiện thực.
Trên đây là nội dung bài viết Điểm chuẩn đại học Thủ đô 2021 mà chúng tôi gửi đến bạn đọc. Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn miễn phí.