Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng 2023 2023

Ngày 24/09/2016, Đại học Tôn Đức Thắng vinh dự được Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam quyết định trao tặng Huân chương lao động hạng Nhất vì đã có thành tích xuất sắc trong công tác giai đoạn 2011-2015, góp phần vào sự nghiệp xây dựng xã hội, bảo vệ Tổ quốc.

Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) là một trong những trường Đại học danh tiếng được nhiều người tìm hiểu và theo học tại Việt Nam. Luật LVN Group xin chia sẻ đến độc giả nội dung Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng 2021 để bạn đọc quan tâm và theo dõi.

Giới thiệu đại học Tôn Đức Thắng

Tiền thân của Đại học Tôn Đức Thắng (Ton Duc Thang University: TDTU) là Trường đại học công nghệ dân lập Tôn Đức Thắng, thành lập theo Quyết định 787/TTg-QĐ ngày 24/9/1997 của Thủ tướng Chính phủ. Trường do Liên đoàn lao động Thành phố Hồ Chí Minh sáng lập và quản lý thông qua Hội đồng quản trị do Chủ tịch Liên đoàn lao động thành phố đương nhiệm làm Chủ tịch. Sau hơn 24 năm phát triển, TDTU đã trở thành một cơ sở giáo dục đại học lớn của Việt Nam.

Ngày 24/09/2016, Đại học Tôn Đức Thắng vinh dự được Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam quyết định trao tặng Huân chương lao động hạng Nhất vì đã có thành tích xuất sắc trong công tác giai đoạn 2011-2015, góp phần vào sự nghiệp xây dựng xã hội, bảo vệ Tổ quốc. Đây là sự kiện không chỉ ghi nhận thành quả sau 19 năm không ngừng phấn đấu mà còn là động lực để tập thể giảng viên, sinh viên Nhà trường tiếp tục phấn đấu, kiến tạo Đại học Tôn Đức Thắng phát triển cao hơn, bền vững hơn, phụng sự xã hội ngày càng tốt đẹp hơn như đúng triết lý hoạt động của Nhà trường “Vì sự nghiệp phát triển con người và một xã hội tăng trưởng, ổn định, bền vững”.

Trường đại học Tôn Đức Thắng hiện có địa chỉ số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, quận 7, TP. Hồ Chí Minh.

Số điện thoại của trường (028).3775.5035,

Email: tuvantuyensinh@tdtu.edu.vn,

Website: http://www.tdtu.edu.vn/ và trang

Facebook: www.facebook.com/tonducthanguniversity.

Theo thông tin cập nhật mới nhất, trường Đại học Tôn Đức Thắng có 23.286 sinh viên theo học; có 1.340 giảng viên viên chức giảng dạy và làm việc tại trường; có 17 khoa đào tạo chuyên môn và có tới 55 nhóm nghiên cứu. Mục tiêu dài hạn của trường Đại học Tôn Đức Thắng: Đào tạo đội ngũ nhân lực vững mạnh, có trình độ chuyên môn sâu rộng, có trách nhiệm cao trong công việc; Phát triển toàn diện và bền vững những hoạt động nghiên cứu khoa học, ứng dụng; Đầu tư lâu dài cho các trang thiết bị, cơ sở vật chất.

Chuyên ngành đào tạo đại học Tôn Đức Thắng

Đại học Tôn Đức Thắng phấn đấu là một trường đại học chuyên nghiên cứu, có vai trò đào tạo và bồi dưỡng, nâng cao trình độ chuyên môn, có tay nghề cao, đào tạo đội ngũ các công nhân viên có tay nghề cao trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Khi các thí sinh có Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng 2021 bằng hoặc cao hơn điểm công bố thì có thể theo học tại đây. Hiện nay Chuyên ngành đào tạo đại học của đại học Tôn Đức Thắng hệ chính quy gồm có: Chương trình đại trà; Chương trình chất lượng cao; Chương trình quốc tế.

Trường có 17 khoa quản lý chuyên môn bao gồm:

Công nghệ thông tin

Mỹ thuật công nghiệp

Kỹ thuật công trình

Điện – Điện tử

Tài chính ngân hàng

Toán – Thống kê

Quản trị kinh doanh

Kế toán

Giáo dục quốc tế

Khoa học ứng dụng

Luật

Khoa học thể thao

Dược

Khoa học xã hội & nhân văn

Ngoại ngữ

Môi trường & Bảo hộ lao động

Lao động công đoàn.

Học phí Đại học Tôn Đức Thắng

Ngoài Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng 2021 thì học phí cũng là vấn đề cần quan tâm khi thí sinh muốn theo học tại đây. Trường Đại học Tôn Đức Thắng hoạt động theo cơ chế tự chủ về việc thu học phí. Đối với chương trình đào tạo hệ Đại học chính quy – Chương trình đào tạo đại trà: Mức đóng học phí là 370.000 vnđ/1 tín chỉ. Đối với chương trình đào tạo hệ Đại học chính Quy chất lượng cao: Mức đóng học phí là 560.000 vnđ/1 tín chỉ. Mức đóng học phí của trường đại học Tôn Đức Thắng có dấu hiệu tăng lên theo từng năm,

Hiện nay học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng năm học 2019 – 2021

+ Các khối ngành về Xã hội bao gồm: Khoa học xã hội, Kinh tế, ngành Quản lý thể thao, ngành Luật, ngành Khách sạn – Du lịch có mức học phí trung bình trong một năm rơi vào 18.500.000 vnđ/1 năm.

+ Các khối ngành tự nhiên, bao gồm: Khoa học tự nhiên, ngành Kỹ thuật, ngành Công nghệ, nghệ thuật có mức học phí trung bình rơi vào 22.000.000 vnđ/năm học.

+ Khối ngành Y – Dược có mức học phí trung bình rơi vào 40.000.000 vnđ/năm học.

+ Ngoài những mức chi phí tiền học thì các sinh viên còn cần phải đóng thêm các khoản học phí khác như sau: Khoản chi phí mua vải may áo dài rơi vào khoảng 250.000 vnđ; Chi phí khám sức khỏe, đóng bảo hiểm y tế, bảo hiểm thân thể, khoản phí nhập học, tiền làm thẻ sinh viên, tiền thi tiếng Anh đầu năm học của sinh viên năm nhất.; Các khoản chi phí tham gia các câu lạc bộ thể thao hàng tháng; Thuê đồ học giáo dục quốc phòng; Phí gửi xe,…

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2021

Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) dự kiến tuyển sinh 5.560 chỉ tiêu trình độ đại năm 2021; bao gồm 40 ngành Chương trình tiêu chuẩn, 17 ngành Chương trình chất lượng cao, 12 ngành Chương trình đại học bằng tiếng Anh, 11 ngành chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở và 12 ngành Chương trình đại học du học luân chuyển campus.

Nhà trường triển khai tuyển sinh đại học năm 2021 theo 04 phương thức:

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc TLVN GroupT

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp TLVN GroupT năm 2021

Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của bộ GD&ĐT

Hiện trường chưa công bố Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2021, chúng tôi sẽ cập nhật liên tục giúp bạn đọc có thể theo dõi nhanh chóng theo các ngành như sau:

 

STT Tên ngành Khối Thi Điểm chuẩn Lưu ý
1 Ngôn ngữ anh D01, D11 Chưa công bố
2 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) A01; C00; C01; D01 Chưa công bố
3 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) A01; C00; C01; D01 Chưa công bố
4 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) A00; A01; D01 Chưa công bố
5 Marketing A00; A01; D01 Chưa công bố
6 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn ) A00; A01; D01 Chưa công bố
7 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 Chưa công bố
8 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 Chưa công bố
9 Kế toán A00; A01; C01; D01 Chưa công bố
10 Luật A00; A01; C01; D01 Chưa công bố
11 Dược học A00; B00; D07 Chưa công bố
12 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 Chưa công bố
13 Công nghệ sinh học A00; B00; D08 Chưa công bố
14 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 Chưa công bố
15 Khoa học máy tính A00; A01; D01 Chưa công bố
16 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 Chưa công bố
17 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 Chưa công bố
18 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 Chưa công bố
19 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 Chưa công bố
20 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; C01 Chưa công bố
21 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 Chưa công bố
22 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 Chưa công bố
23 Kiến trúc V00; V01 Chưa công bố
24 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02 Chưa công bố
25 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02 Chưa công bố
26 Thiết kế thời trang H00; H01; H02 Chưa công bố
27 Thiết kế nội thất H00; H01; H02 Chưa công bố
28 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) A00; A01; C01; D01 Chưa công bố
29 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) A01; D01; T00; T01 Chưa công bố
30 Golf A01; D01; T00; T01 Chưa công bố
31 Xã hội học A01; C00; C01; D01 Chưa công bố
32 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 Chưa công bố
33 Bảo hộ lao động A00; B00; D07; D08 Chưa công bố
34 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước) A00; B00; D07; D08 Chưa công bố
35 Khoa học môi trường (Chuyên ngành Công nghệ môi trường, Quản lý tài nguyên thiên nhiên) A00; B00; D07; D08 Chưa công bố
36 Toán ứng dụng A00; A01 Chưa công bố
37 Thống kê A00; A01 Chưa công bố
38 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 Chưa công bố
39 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 Chưa công bố
40 Ngôn ngữ Anh – Chương trình CLC D01; D11 Chưa công bố
41 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình CLC A01; C00; C01; D01 Chưa công bố
42 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: quản trị nguồn nhân lực) – Chương trình CLC A00; A01; D01 Chưa công bố
43 Marketing – Chương trình CLC A00; A01; D01 Chưa công bố
44 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn ) – Chương trình CLC A00; A01; D01 Chưa công bố
45 Kinh doanh quốc tế – Chương trình CLC A00; A01; D01 Chưa công bố
46 Tài chính – Ngân hàng – Chương trình CLC A00; A01; D01; D07 Chưa công bố
47 Kế toán – Chương trình CLC A00; A01; D01; D01 Chưa công bố
48 Luật – Chương trình CLC A00; A01; D00; D01 Chưa công bố
49 Công nghệ sinh học – Chương trình CLC A00; B00; D08 Chưa công bố
50 Khoa học máy tính – Chương trình CLC A00; A01; D01 Chưa công bố
51 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình CLC A00; A01; D01 Chưa công bố
52 Kỹ thuật điện – Chương trình CLC A00; A01; C01 Chưa công bố
53 Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chương trình CLC A00; A01; C01 Chưa công bố
54 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình CLC A00; A01; C01 Chưa công bố
55 Kỹ thuật xây dựng – chương trình CLC A00; A01; C01 Chưa công bố
56 Thiết kế đồ họa – chương trình CLC H00; H01; H02 Chưa công bố
57 Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng Tiếng Anh D01; D11 Chưa công bố
58 Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 Chưa công bố
59 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng Tiếng Anh A00; A01; D01 Chưa công bố
60 Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; B00; D08 Chưa công bố
61 Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 Chưa công bố
62 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 Chưa công bố
63 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 Chưa công bố
64 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 Chưa công bố
65 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng Tiếng Anh A00; A01; C01; D01 Chưa công bố
66 Tài chính ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 Chưa công bố
67 Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; D01 Chưa công bố
68 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng Tiếng Anh A01; C00; C01; D01 Chưa công bố
69 Ngôn ngữ Anh – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang D01; D11 Chưa công bố
70 Marketing – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; D01 Chưa công bố
71 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; D01 Chưa công bố
72 Kế toán – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; C01; D01 Chưa công bố
73 Luật – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; C00; D01 Chưa công bố
74 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) – Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A01; C00; C01; D01 Chưa công bố
75 Kỹ thuật phần mềm – chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang A00; A01; D01 Chưa công bố
76 Ngôn ngữ Anh – Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc D01; D11 Chưa công bố
77 uản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc A00; A01; D01 Chưa công bố
78 Việt Nam học, chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch – chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc A01; C00; C01; D01 Chưa công bố
79 Kỹ thuật phần mềm – chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc A00; A01; D01 Chưa công bố

Trên đây là thông tin điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng năm 2021 theo các ngành, mã ngành tuyển sinh. Trong trường hợp quý độc giả còn thắc mắc vui lòng liên hệ chúng tôi để được hỗ trợ.

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com