Trong nội dung bài viết này, chúng tôi sẽ có những chia sẻ, giúp Quý độc giả làm rõ thắc mắc: Dividend là gì? Mời Quý vị tham khảo.
Dividend là gì?
Dividend: (a part of) the profit of a company that is paid to the people who own shares in it, a payment by a company of a part of its profit to the people who own shares (= units of ownership) in the company, part of the profit of a company that is paid to shareholders.
Từ vựng với “ dividend”
– Share dividend : cổ tức bằng cổ phiếu
– Cumulative dividend : cổ tức tích lũy
– Common stock : cổ phần thường
– Diversification : đa dạng hóa đầu tư
– Fixed income security : chứng khoán cho thu nhập cố định
– Growth investment : đầu tư tăng trưởng
– Risk: rủi ro
– Speculation: đầu cơ
Ví dụ với “dividend”
– This is an official document showing the amount of dividend that has been earned both before and after official deductions have been made (for example for tax).
( Đây là tài liệu chính thức cho biết số cổ tức đã nhận được cả trước và sau khi các khoản khấu trừ chính thức được thực hiện ( ví dụ: thuế ).)
– Policy dividends allow policyholders to participate in the financial performance of the life insurance operation.
( Cổ tức của hợp đồng cho phép chủ hợp đồng tham gia vào hoạt động tài chính của hoạt động bảo hiểm nhân thọ)
– The income he receives from his shares in the company is the amount of dividend that is paid upon those shares.
( Thu nhập mà anh ta nhận được từ cổ phiếu của mình trong công ty là số cổ tức được trả cho những cổ phiếu đó.)