Bộ lọc như một thiết bị hay dụng cụ được sử dụng để loại bỏ những điều không mong muốn. Vậy Filter là gì?
Filter là gì?
– A filter is a device or device used to remove unwanted substances (solids, liquids, gases, or light), or impurities in the substance you are filtering. For example, in a camera, a “filter” is a tool used to filter the amount of light that passes through, which can also change the color of the image. Besides, “Filter” is also understood as filtering action. In short, “filter” is a tool to filter out inappropriate, unwanted things. Depending on different contexts will have different meanings.
– Bộ lọc như một thiết bị hay dụng cụ được sử dụng để loại bỏ những điều không mong muốn ( chất rắn, chất lỏng, hoặc khí hay ánh sáng), tạp chất trong chất mà bạn đang lọc. Ví dụ như trong máy ảnh “ filter” chỉ công cụ dùng để lọc lượng ánh sáng đi qua, cũng có thể thay đổi màu sắc bức ảnh. Bên cạnh đó, “Filter” cũng được hiểu là hành động lọc. Nói ngắn gọn, “ filter” chính là công cụ để lọc những thứ không thích hợp, không mong muốn. Tùy vào những ngữ cảnh khác nhau sẽ có những nghĩa khác nhau.
Một số cấu trúc liên quan đến “ filter”
– To be able to use the cleanest water possible, we must filter it through a filter before use.
( Để có thể sử dụng nước sạch nhất một cách có thể, chúng ta phải cho nó lọc qua bộ lọc trước khi sử dụng)
– You can use the filter in the shopping cart to find the stores according to your criteria.
( Bạn có thể sử dụng bộ lọc trong giỏ hàng để tìm ra những cửa hàng theo tiêu chí của bạn)
– Governments everywhere are often trying to block and filter and censor content on the Internet.
(Chính phủ các nước hay cố gắng ngăn chặn, lọc và kiểm duyệt nội dung trên Internet. )
– The Date filter helps you narrow the range of data that appears in your report.
(Bộ lọc Ngày giúp bạn thu hẹp phạm vi dữ liệu xuất hiện trong báo cáo của bạn.)
– Ultimately boom times in the energy sector filter into the economy.
(Rốt cuộc những đợt bùng nổ trong lĩnh vực năng lượng sẽ xâm nhập vào nền kinh tế )
Những cụm từ liên quan đến “ filter”
– Filter into : xâm nhập
– Sift : sàng
– Separate out : tách ra
– Purify : làm sạch
– Trickle : trộn lẫn
– Sieve : sàng lọc
– Divide up : sàng lọc
– Categorize: phân loại