Landscape là gì? Ví dụ với Landscape là gì? Từ liên quan đến Landscape là gì? Tất cả sẽ được chúng tôi chia sẻ trong bài viết này. Mời Quý vị tham khảo nội dung.
Landscape là gì?
Landscape: a large area of land, especially about its appearance, a view or picture of the countryside, or the art of making such pictures, all the features of a situation, to make a garden, park, or other areas of land more attractive by adding different features, plants.
Từ vựng với “ landscape”
– Plain: đồng bằng
– Desert: sa mạc
– Swamp: đầm lầy
– Meadow= grassland : đồng cỏ
– Coast: bờ biển
– Coral reef : rặng san hô
– Cliff: vách núi
Ví dụ với “ landscape”
– The landscape of Mongolia consists of rivers, streams, towering mountains, rolling grasslands, and vast stretches of grassy steppes.
(Địa hình của Mông Cổ gồm những con sông, dòng suối, núi cao chót vót, cao nguyên mênh mông và đồng cỏ trải dài.)
– Grand old trees graced the landscape, and a fine view of the city skyline could be seen in the distance.
(Những cây cổ thụ to lớn làm cho cảnh vật thêm phần duyên dáng , và xa xa là cảnh quan xinh đẹp của thành phố vươn cao lên trời xanh .)
– North of the city the Seven Lakes road provides scenic vistas of landscapes.
(Phía bắc của thành phố trên đường Hồ Seven tạo ra khung cảnh thơ mộng.)
– In addition to people, culinary style, and heroic history, the landscape is one of the factors that attract tourists to Vietnam is special landscapes such as forests, sea, and many other things.
( Ngoài con người, phong cách ẩm thực, lịch sử hào hùng thì phong cảnh là một trong những yếu tố thu hút khách du lịch đến với Việt Nam là những phong cảnh đặc biệt như rừng, biển, và còn rất nhiều điều khác.)
– Scorched by the sun and scoured by windblown sand, desert rock is shaped into strange, otherworldly landscapes.
(Bị thiêu đốt bởi mặt trời, bị chà xát bởi gió bụi, đá sa mạc hình thành một vùng đất với hình thù kỳ lạ, siêu thực.)