List là một thuật ngữ chuyên dụng trong tiếng Anh, khi được dịch sang tiếng Việt nó được hiểu là Danh sách, thuật ngữ này được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực khoa học máy tính, nó là kiểu dữ liệu trừu tượng biểu thị một số hữu hạn các giá trị có thứu tự, trong đó cùng một giá trị có thể xuất hiện nhiều lần.
List là gì?
List: a record of short pieces of information, such as people’s names, usually written or printed with a single thing on each line and often ordered in a way that makes a particular thing easy to find.
Một số cụm từ có liên quan đếnList
List là gì? đã được giải thích ở trên, một số cụm từ có liên quan đến List như sau:
– Catalog: Mục lục;
– Inventory: Hàng tồn kho;
– Directory: Danh mục;
– Register: Đăng ký;
– Index: Mục lục;
– Roll: Cuộn;
– Tabulation: Lập bảng;
– Enumeration: Sự liệt kê;
– Series: loạt;
– Table: Bảng mục lục.
Một số ví dụ vềList
– He checked off their names on the list as they got on the coach. (Anh ấy đã kiểm tra tên của họ trong danh sách khi họ lên xe huấn luyện viên.)
– On page two of your handout you will find a list of the books that I have referred to during the lecture.
(Ở trang hai của tài liệu phát tay, bạn sẽ tìm thấy danh sách các cuốn sách mà tôi đã tham khảo trong bài giảng.)
– I’ve drawn up a list of candidates that I’d like to interview. (Tôi đã lập một danh sách các ứng viên mà tôi muốn phỏng vấn.)
– The tanker is listing badly and liable to sink at any moment. (Tàu chở dầu đang bị liệt vào danh sách xấu và có thể bị chìm bất cứ lúc nào.)