Payroll là gì? Từ vựng liên quan đến Payroll là gì? Ví dụ với Payroll là gì? Khi có những thắc mắc này, Quý vị có thể tham khảo bài viết của chúng tôi.
Payroll là gì?
Payroll: a list of the people employed by a company showing how much each one earns, the total amount of money paid to the people employed by a particular company, a list of a company’s employees and the amount each earns, or the total earnings a business gives to its employees.
Một bảng lương hiệu quả sẽ kiểm soát được khoản lương chi tả cho nhân viên và các chi phí khác liên quan đến nhân sự. Đồng thời sử dụng tối ưu nguồn lực, thúc đẩy hiệu suất làm việc của nhân viên bằng chính sách thu nhập hấp dẫn .
Từ vựng với “ payroll”
– Telework : nhân viên làm việc từ xa
– Colleague : đồng nghiệp
– Appointee : người được bổ nhiệm
– Payrol clerk : nhân viên kết toán tiền lương
– Payroll system : chế độ tiền lương
– Be on the payroll : được vào biên chế
– Factory payroll : tổng số lương
– Payroll account : tài khoản tiền lương
Ví dụ với “ payroll”
– Her work is to manage the billing and payroll of a company.
(Công việc của cô ấy là quản lý việc lập hóa đơn và tính lương của công ty)
– Employer payments, based on total payroll, contribute to the program.
(Số tiền thanh toán của người sử dụng lao động , dựa trên tổng tiền lương , góp phần xây dựng chương trình này)
– The employer must deduct an amount from the employee’s salary to pay the salary tax check to submit to the state agency.
(Người sử dụng lao động phải trích một khoản tiền từ lương của người lao động đóng vào thuế lương séc để nộp về cơ quan nhà nước)
– In accounting, gross profit, gross margin, sales profit, or credit sales is the difference between revenue and the cost of making a product or providing a service, before deducting overheads, payroll, taxation, and interest payments.
(Trong kế toán, lợi nhuận gộp, tổng lợi nhuận, lợi nhuận bán hàng, hoặc doanh số bán hàng tín dụng là sự khác biệt giữa doanh thu và chi phí sản xuất hoặc cung cấp dịch vụ, trước khi khấu trừ chi phí chìm, lương bổng, thuế và trả lãi.)