Sell được hiểu theo nghĩa tiếng Việt là bán.
Sell là gì?
Được hiểu theo nghĩa tiếng Việt là bán.
Definition : to give something to someone else in return for money
( đưa cái gì cho ai đó và nhận lại tiền )
Một số cấu trúc và tầng nghĩa liên quan đến “ sell”
Sell : bán, đổi( hàng hóa) cái gì đó để lấy tiền
+ I sold my old car and exchanged it for a new car
( Tôi đã bán chiếc xe cũ của tôi và đổi lấy một chiếc xe mới)
+ I was forced to sell my favorite necklace even though I didn’t want to. But I was having financial difficulties I had to.
( Tôi buộc phải bán đi chiếc dây chuyền mà tôi thích nhất dù tôi không hề nhưng tôi đang gặp khó khăn về tài chính nên tôi buộc phải làm vậy)
+ He offered to buy back all of my shares. But there’s no way I’m going to sell it to him.
( Ông ta ngỏ lời muốn mua lại tất cả cổ phần của tôi. Nhưng không đời nào tôi lại bán cổ phẩn của mình cho ông ta)
Sell : Bán hàng hóa có trong kho, dữ trự sẵn
+ There’s a shop down the street that sells second-hand goods. Even though it’s old. It’s still pretty good.
(Có một cửa hàng ở cuối phố bán đồ cũ. Mặc dù là đồ cũ nhưng vẫn dùng khá tốt)
Sell : Thuyết phục, làm cho ai tin vào giá trị của cái gì.
+ He’s been given so many chances but he still can’t sell himself.
( Anh ấy đã được trao rất nhiều cơ hội nhưng anh ấy vẫn không thể chứng minh được giá trị của bản thân mình)
+ With his eloquence, he sold his story is completely true.
( Với tài ăn nói của mình, anh ta đã khiến mọi người tin rằng câu chuyện của anh ta hoàn toàn có thật)
Một số cấu trúc với “ sell”
To sell somebody out : Phản bội, lừa dối ai đó để mang lại lợi ích cho bản thân.
+ He sold company out by selling confidential company information in exchange for money from rival company.
( Anh ta đã phản bội công ty bởi vì anh ta đã bán thông tin bí mật của công ty để đổi lấy tiền từ công ty đối thủ)
To sell someone/ something short : đánh giá thấp, không nhận ra hoặc khong nói lên được giá trị thật của ai hay việc gì đó.
+ Don’t sell the little things short. A journey of a thousand miles begins with a single step.
( Đừng đánh giá thấp những điều nhỏ nhặt. Hành trình vạn dặm đều bắt đầu từ một bước đi)
To sell one’s soul( to the devil) : bán đi linh hồn của mình( cho quỷ dữ) , làm bất cứ thứ gì để đạt được mục đích
To sell out of : bán hết, bán sạch thứ gì