Trong nội dung bài viết này, chúng tôi sẽ có những chia sẻ, giúp làm rõ thắc mắc: Unit là gì? Từ vựng liên quan đến “ unit”? Ví dụ với “ unit”?
Unit là gì?
Unit: a single thing or a separate part of something larger, a piece of furniture or equipment that is intended to be fitted as a part of a set of similar or matching pieces, a small machine or part of a machine that has a particular purpose, a single complete product of the type that a business sells.
Từ vựng liên quan đến “ unit”
– A unit of length : đơn vị đo chiều dài
– A moneytary weight : đơn vị tiền tệ
– A combat unit : đơn vị chiến đấu
– Polishing unit : dụng cụ mài bóng
– Unit of measurement : dụng cụ đo
– Dust filter unit : thiết bị lọc bụi
Ví dụ với “ unit”
– Current Current is the flow of electric charge. Its unit of measure is the ampere.
( Dòng điện Dòng điện là dòng điện tích. Đơn vị đo của nó là ampe)
– The training course is divided into five units and takes place over five days.
( Khóa đào tạo được chia thành năm đơn vị và diễn ra trong năm ngày)
– After two weeks of leave he has to return to the unit and continue his training.
( Sau hai tuần nghỉ phép anh ấy phải quay lại đơn vị và tiếp tục khóa huấn luyện của anh ấy)
– In most climate change impact studies, per-unit value estimates were more or less directly transferred from the study site.
( Trong hầu hết các nghiên cứu về tác động của biến đổi khí hậu, các ước tính giá trị trên đơn vị ít nhiều được chuyển trực tiếp từ địa điểm nghiên cứu.)
– Scientists use a unit of measure called a decibel to measure the loudness of a sound.
(Các nhà khoa học sử dụng một đơn vị đo có tên là decibel để đo độ lớn của âm thanh.)