Khách hàng cần giải đáp thắc mắc liên quan đến Withdrawal là gì? vui lòng theo dõi nội dung bài viết để có thêm thông tin hữu ích.
Withdrawal là gì?
Definition: This is an act or process of taking something away so that it is no more or someone stops participating in an activity.
( Đây là một hành động hoặc một quá trình lấy đi một thứ gì đó để thứ đó không còn nũa hoặc ai đó ngừng tham gia vào một hoạt động)
Một số từ vựng liên quan đến “ withdrawal”
To withdraw a sum of money: rút ra một số tiền
To withdraw troops from a position: rút quân khỏi một vị trí
To withdraw an order: hủy bỏ một lệnh, hủy bỏ một đơn đặt hàng
Withdraw an applicantion: rút đơn
Withdraw an accusation : rút lại lời buộc tội
Các nghĩa của “ Withdrawal”
Động từ “ withdraw” ( lấy, chuyển ra, thu hồi, rút lui)
Toyota has had to withdraw more than 1200 cars due to faulty brake systems.
( Toyota đã phải thu hồi hơn 1200 chiếc xe ô tô bởi hệ thống phanh bị lỗi)
Her sudden withdrawal from the competition surprised everyone.
( Việc cô ấy đột ngột rút lui khỏi cuộc thi đã khiến mọi người ngạc nhiên)
You can only withdraw at most fifty million a day.
( Bạn chỉ có thể rút nhiều nhất 50 triệu một ngày)
He withdrew the accusation immediately after seeing that it was completely unprofitable.
( Anh ta đã rút lại lời buộc tội ngay lập tức sau khi thấy việc nayg hoàn toang không có lợi gì cho minh)