Hardship là thuật ngữ chuyên dụng trong tiếng Anh, khi được dịch sang tiếng Việt nó được hiểu là: Khó nhọc; Khó khăn; Gian nan: Sự mệt nhọc hay những thử thách cam go.
Hardship là gì?
Hardship: Difficult or unpleasant conditions of life, or an example of this, a condition of life that causes difficulty or suffering, a condition that causes difficulty or suffering, for example, being without a job or enough money.
Một số cụm từ có liên quan đến hardship
– Privation: Sự cao quý;
– Deprivation: Tước đoạt;
– Destitution: Cơ cực;
– Poverty: Nghèo nàn;
– Austerity: thắt lưng buộc bụng;
– Neediness: Sự cần thiết;
– Impecuniosity: Không bằng tiền.
Một số ví dụ về Hardship
Hardship là gì? hãy cùng theo dõi một số ví dụ sau:
– The price of cooking gas increased five-fold, worsening the economic hardship.( Giá gas nấu ăn tăng gấp 5 lần, làm kinh tế khó khăn hơn).
– Their sons migrated for reasons of economic hardship and personal insecurity following political harassment. (Các con trai của họ di cư vì lý do khó khăn kinh tế và bất an cá nhân sau khi bị quấy rối chính trị).
– Clothiers and weavers experiencing hardship and who successfully obtained legislative favor had large memberships and were of stable trades.
(Những người thợ dệt và thợ dệt vải trải qua khó khăn và thành công giành được sự ưu ái của pháp luật đều có số lượng thành viên lớn và có giao dịch ổn định).
– For their part, the unemployed remained compliant in the face of extreme hardship. (Về phần mình, những người thất nghiệp vẫn tuân thủ khi đối mặt với khó khăn cùng cực).