Khách hàng quan tâm đến Total là gì? vui lòng theo dõi nội dung bài viết dưới đây để có thêm thông tin hữu ích.
Total là gì?
+ Anh- anh ( UK) “ total” được phát âm là : /ˈtəʊ.təl/
+ Anh- Mỹ (US) “ total” được phát âm là : /ˈtoʊ.t̬əl/
Được hiểu theo nghĩa tiếng Việt là toàn bộ, tổng số hay hoàn toàn.
Definition : It means include everything in a calculation or everyone in a group. Ex : total cost, total damage… ( Nó có nghĩa là bao gồm tất cả mọi thứ trong một phép tính hoặc mọi người trong một nhóm. Ví dụ như : tổng chi phí, tổng thiệt hại …)
Một số tầng nghĩa của “ total”
Total (n) : với nghĩa là toàn bộ số lượng lên tới , tổng số lên tới
+ This month, the company’s total revenue is up to 5 million dollars.
( Tháng này, tổng doanh thu của công ty lên tới 5 triệu đô)
+ The unit’s exports will total $96 million this year.
( Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của đơn vị này sẽ đạt 96 triệu USD trong năm nay)
+ The total number of people killed in the bombing has reached thousands.
( Tổng số người thiệt hại trong vụ đánh bom đã lên tới hàng nghìn người)
Total (adj ) : toàn bộ, tuyệt đối, hoàn toàn
+ After the plane crash, a total of 239 people including 8 flight attendants and 2 pilots on the plane could not survive.
( Sau sự cố trên máy bay, tổng số 239 người bao gồm 8 tiếp viên và hai phi công trên máy bay không thể sống sót.)
+ He sees gaming as a total waste of time.
( Anh ấy chỉ coi việc chơi game là hoàn toàn lãng phí thời gian)
+ She remains total silent despite the rumors surrounfing her
( Cô ấy vẫn hoàn toàn im lặng bất chấp những tin đồn bủa vây cô ấy)
Một số từ liên quan đến “ Total”
Total conductivity : Tổng độ dẫn điện
Total loss : tổng thiệt hại
Total asset : tổng tài sản
Total the expenses : tổng chi phí
Total failure : thất bại hoàn toàn
Total inspection : Kiểm tra toàn bộ