Tháng 5 năm 2021, với tình hình dịch bệnh chưa quá phức tạp trong cả nước nên các hoạt động kinh tế vẫn diễn ra ổn định. Do đó, lượng đơn đăng ký nhãn hiệu cũng tiếp tục ổn định với tổng số đơn đăng ký mới là 4096 đơn. Theo đó Hà Nội và Hồ Chí Minh vẫn chiếm số lượng đa số đơn đăng ký nhãn hiệu của cả nước. Tháng 5 năm 2021 duy có tỉnh Hòa Bình không có đơn đăng ký nhãn hiệu mới.
Tháng 5 năm 2021, Cục Sở hữu trí tuệ thẩm định và cấp mới 1591 văn bằng bảo hộ độc quyền nhãn hiệu.
Theo nguồn từ Cục Sở hữu trí tuệ số đơn đăng ký nhãn hiệu mới trong tháng 5 như sau:
STT | Mã tỉnh | Tên tỉnh | Số lượng đơn đăng ký nhãn hiệu tháng 5 -2021 |
1 | AGG | An Giang | 23 |
2 | BTU | Bà Rịa – Vũng Tàu | 20 |
3 | BGG | Bắc Giang | 33 |
4 | BKN | Bắc Kạn | 3 |
5 | BKL | Bạc Liêu | 9 |
6 | BNH | Bắc Ninh | 96 |
7 | BTE | Bến Tre | 12 |
8 | BĐH | Bình Định | 28 |
9 | BDG | Bình Dương | 72 |
10 | BPC | Bình Phước | 5 |
11 | BTN | Bình Thuận | 12 |
12 | CMU | Cà Mau | 5 |
13 | CTƠ | Cần Thơ | 42 |
14 | CBG | Cao Bằng | 4 |
15 | ĐNG | Đà Nẵng | 63 |
16 | ĐLK | Đắk Lắk | 41 |
17 | ĐNN | Đắk Nông | 3 |
18 | ĐBN | Điện Biên | 3 |
19 | ĐNI | Đồng Nai | 96 |
20 | ĐTP | Đồng Tháp | 16 |
21 | GLI | Gia Lai | 10 |
22 | HGG | Hà Giang | 12 |
23 | HNM | Hà Nam | 13 |
24 | HNI | Hà Nội | 1245 |
25 | HTH | Hà Tĩnh | 9 |
26 | HDG | Hải Dương | 62 |
27 | HPG | Hải Phòng | 39 |
28 | HGN | Hậu Giang | 3 |
29 | HBH | Hòa Bình | 0 |
30 | HYN | Hưng Yên | 57 |
31 | KHA | Khánh Hòa | 60 |
32 | KGG | Kiên Giang | 18 |
33 | KTM | Kon Tum | 5 |
34 | LCU | Lai Châu | 1 |
35 | LDG | Lâm Đồng | 25 |
36 | LSN | Lạng Sơn | 6 |
37 | LCI | Lào Cai | 6 |
38 | LAN | Long An | 53 |
39 | NĐH | Nam Định | 22 |
40 | NAN | Nghệ An | 38 |
41 | NBH | Ninh Bình | 17 |
42 | NTN | Ninh Thuận | 2 |
43 | PTO | Phú Thọ | 15 |
44 | PYN | Phú Yên | 7 |
45 | QBH | Quảng Bình | 6 |
46 | QNM | Quảng Nam | 16 |
47 | QNI | Quảng Ngãi | 29 |
48 | QNH | Quảng Ninh | 33 |
49 | QTI | Quảng Trị | 10 |
50 | STG | Sóc Trăng | 5 |
51 | SLA | Sơn La | 6 |
52 | TNH | Tây Ninh | 11 |
53 | TBH | Thái Bình | 20 |
54 | TNN | Thái Nguyên | 20 |
55 | THA | Thanh Hóa | 28 |
56 | TTH | Thừa Thiên Huế | 12 |
57 | TGG | Tiền Giang | 17 |
58 | HCM | TP. Hồ Chí Minh | 1502 |
59 | TVH | Trà Vinh | 7 |
60 | TQG | Tuyên Quang | 23 |
61 | VLG | Vĩnh Long | 7 |
62 | VPC | Vĩnh Phúc | 28 |
63 | YBI | Yên Bái | 5 |