Tỉnh, thành phố: ………… |
|
SỐ LƯỢNG HỌC SINH DÂN TỘC NỘI TRÚ, HỌC SINH DÂN TỘC BÁN TRÚ; HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VÙNG ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN; SINH VIÊN LÀ NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ THUỘC HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO HỌC Ở CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC; HỌC SINH ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ GẠO; TRẺ EM 3-5 TUỔI ĐƯỢC HỖ TRỢ TIỀN ĂN TRƯA NĂM 2015
STT |
Tỉnh, thành phố |
Số học sinh dân tộc nội trú |
Số học sinh THPT vùng đặc biệt khó khăn theoQĐ số 12/2013/QĐ-TTg |
Số học sinh dân tộc bán trú theo QĐ 85/2010/QĐ-TTg |
Số học sinh được hưởng chính sách hỗ trợ gạo theo quy định tại Quyết định số 36/2013/QĐ- TTg |
Số trẻ em 3-5 tuổiđượchỗ trợ tiền ăn trưa |
Đối tượng sinh viên thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo theo Thông tư liên tịch số 35/2014/TTLTBGDĐT-BTC |
Bao gồm |
|||||
Sốhọc sinhđượchỗ trợ tiền ăn |
Số học sinhđượchỗtrợ nhà ở |
Số học sinh đang học tại các trường bán trú |
Số học sinh bán trú đang học tại các trường công lập khác |
Sinh viên khuyết tật thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo |
Sinh viên thuộc hộ nghèo và cận nghèo còn lại |
||||||||
Số học sinh được hỗ trợ tiềnăn |
Số học sinh được hỗ trợ nhà ở |
Số học sinh được hỗ trợ tiềnăn |
Số học sinh được hỗ trợ nhà ở |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày … tháng … năm 2015 |