Phụ lục XIV
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CẤP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số……/QĐ-….. |
….., ngày…..tháng….. năm 20…. |
QUYẾT ĐỊNH
Công nhận kết quả thi, kiểm tra và cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn
thuyền trưởng, máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn phương tiện thủy nội địa
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CẤP
Căn cứ Quyết định số…/…/QĐ-…ngày…/…/….của….quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của………;
Căn cứ Thông tư số………/TT-BGTVT ngày……/……./20 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, đổi, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM, CCCM của thuyền viên, người lái phương tiện và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thuỷ nội địa;
Theo biên bản kết quả của Hội đồng thi, kiểm tra cấp GCNKNCM thuyền trưởng, máy trưởng, CCCM khóa……..tổ chức ngày……/……/……tại…………..;
Theo đề nghị của……,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận kết quả thi, kiểm tra và cấp GCNKNCM thuyền trưởng, máy trưởng, CCCM cho……thí sinh (có danh sách kèm theo) đã đạt kết quả thi, kiểm tra cấp GCNKNCM thuyền trưởng, máy trưởng, CCCM khóa……………………………… tổ chức ngày………../………./………..tại:………………………………
Điều 2. …, …, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và các thí sinh có tên trong danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 2; – Lưu: VT,…. |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CẤP (Ký tên, đóng dấu) |
DANH SÁCH CẤP GCNKNCM, CCCM
(Kèm theo Quyết định số…../QĐ-….. ngày…..tháng…..năm…..của……. )
STT |
HỌ VÀ TÊN |
NGÀY SINH |
NƠI CƯ TRÚ CỦA HỌC VIÊN |
LOẠI, HẠNG GCNKNCM, CCCM |
GHI CHÚ |
I. THUYỀN TRƯỞNG HẠNG NHẤT |
|||||
1 |
|
|
|
T1 |
|
2 |
|
|
|
T1 |
|
3 |
|
|
|
T1 |
|
… |
|
|
|
… |
|
II. THUYỀN TRƯỞNG HẠNG NHÌ |
|||||
1 |
|
|
|
T2 |
|
2 |
|
|
|
T2 |
|
3 |
|
|
|
T2 |
|
… |
|
|
|
… |
|
III. THUYỀN TRƯỞNG HẠNG BA |
|||||
1 |
|
|
|
T3 |
|
2 |
|
|
|
T3 |
|
3 |
|
|
|
T3 |
|
… |
|
|
|
… |
|
IV. THUYỀN TRƯỞNG HẠNG TƯ |
|||||
1 |
|
|
|
T4 |
|
2 |
|
|
|
T4 |
|
3 |
|
|
|
T4 |
|
… |
|
|
|
… |
|
V. MÁY TRƯỞNG HẠNG NHẤT |
|||||
1 |
|
|
|
M1 |
|
2 |
|
|
|
M1 |
|
3 |
|
|
|
M1 |
|
… |
|
|
|
… |
|
VI. MÁY TRƯỞNG HẠNG NHÌ |
|||||
1 |
|
|
|
M2 |
|
2 |
|
|
|
M2 |
|
3 |
|
|
|
M2 |
|
… |
|
|
|
… |
|
VII. MÁY TRƯỞNG HẠNG BA |
|||||
1 |
|
|
|
M3 |
|
2 |
|
|
|
M3 |
|
3 |
|
|
|
M3 |
|
… |
|
|
|
… |
|
VIII. CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN |
|||||
1 |
|
|
|
TT1 |
|
2 |
|
|
|
TM2 |
|
3 |
|
|
|
LPT1 |
|
… |
|
|
|
… |
|