Hợp đồng bảo trì hệ thống liên lạc điện tử, hệ thống liên lạc truyền thống, phòng điều khiển, cung cấp vật tư, sửa chữa, bảo hành. Hợp đồng bảo trì hệ thống thường được sử dụng giữa đơn vị cung cấp dịch vụ bảo trì, sửa chữa thiết bị, máy móc điện tử cả phần cứng và phần mềm với bên có nhu cầu cần được hỗ trợ. Ngày nay, các hệ thống điện tử ngày càng hiện đại và phức tạp hơn đem lại rất nhiều khả năng ứng dụng mới và đạt hiệu quả cao trong các mục đích sử dụng thông thường. Tuy nhiên đi kèm theo đó là việc sửa chữa, bảo trì sẽ cần tới những đội ngũ chuyên môn can thiệp không thể tự thực hiện bằng các phương pháp đơn giản như trước kia. Các đơn vị cung cấp dịch vụ bảo trì có thể thực hiện việc bảo trì theo từng lần riêng biệt đối với những hệ thống bền bỉ ít cần sự chăm sóc, cũng có thể được thực hiện định kỳ theo tháng, theo quý đối với những hệ thống cần sự kiểm tra, giám sát thường xuyên. Tùy theo nhu cầu của mình, các điều khoản về thời hạn, số lần, trách nhiệm bảo hành đối với vật tư thay thế, chi phí, cam kết sẽ cần được lưu ý và đưa vào trong Hợp đồng bảo trì này.
Mẫu Hợp đồng bảo trì hệ thống liên lạc điện tử
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
—————-
HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ BẢO TRÌ HỆ THỐNG LIÊN LẠC ĐIỆN TỬ
< V/v: Bảo trì hệ thống liên lạc điện tử cho tòa nhà H1 Dự án Xanh Villas >
Số:……………../HĐDV
Căn cứ:
- Bộ Luật Dân sự 2015;
- Luật Thương mại 2005;
- Và các văn bản hướng dẫn thi hành;
- Nhu cầu thực tế của hai bên.
Hôm nay, ngày…………………..tại trụ sở………………Chúng tôi gồm có:
Bên Cung ứng dịch vụ : ( Bên A)
Công ty……………………………………………………………………….
Đại diện:Ông/Bà:…………………………………………………………….
Chức vu:……………………………………………………………………..
CCCD/CMND:……………………………………………………………..
Ngày cấp:……………………………Nơi cấp……………………………..
Theo Ủy quyền:……………………………………………………………..
Trụ sở:………………………………………………………………………
GCNDKKD:………………………………………………………………..
GPKD:……………………………………………………………………..
Mã số thuế:………………………………………………………………..
TKNH số:………………………………………………………………….
Tại Ngân hàng………………………………chi nhánh………………….
Bên Sử dụng dịch vụ: ( Bên B ):
Công ty……………………………………………………………………….
Đại diện:Ông/Bà:…………………………………………………………….
Chức vu:……………………………………………………………………..
CCCD/CMND:……………………………………………………………..
Ngày cấp:……………………………Nơi cấp……………………………..
Theo Ủy quyền:……………………………………………………………..
Trụ sở:………………………………………………………………………
GCNDKKD:………………………………………………………………..
GPKD:……………………………………………………………………..
Mã số thuế:………………………………………………………………..
TKNH số:………………………………………………………………….
Tại Ngân hàng………………………………chi nhánh………………….
Hai Bên cùng thống nhất một số điều khoản trong hợp đồng như sau:
Điều 1: Đối tượng của hợp đồng
– Bên A thực hiện công việc bảo trì hệ thống liên lạc điện tử cho Bên B, Bên B trả tiền dịch vụ cho bên A.
– Công việc cụ thể:……………………………………………………………………..
Điều 2: Thù lao và phương thức thanh toán
1. Thù lao:
– Tổng thù lao:……………………………………………………VNĐ
( Bằng chữ:……………………………………………………..VNĐ)
– Giá đã bao gồm …..% Thuế GTGT, phí và lệ phí khác.
2.Phương thức thanh toán:
– Thanh toán trong 01 lần và thanh toán qua hình thức ngân hàng
+ STK:……………………………………………………………
+ Ngân hàng:……………………….chi nhánh………………….
3.Thời hạn thanh toán:…………………………………………….
Điều 3: Thời hạn thực hiện dịch vụ
– Thời hạn thực hiện hợp đồng tính từ thời điểm bên B bàn giao tất cả giấy tờ, hồ sơ về hệ thống, máy móc liên lạc điện tử cho đến thời điểm hệ thống, máy móc đi vào hoạt động bình thường.
– Kết quả của dịch vụ:………………………………………………………..
Điều 4: Quyền và nghĩa vụ các bên
1. Quyền và nghĩa vụ bên A:
– Yêu cầu bên B cung cấp thông tin, tài liệu để thực hiện công việc;
– Yêu cầu Bên B thanh toán thù lao dịch vụ;
– Được thay đổi điều kiện dịch vụ vì lợi ích của Bên B mà không nhất thiết phải chờ ý kiến Bên B , nhưng phải báo ngay cho Bên B biết;
– Thực hiện công việc đúng như thỏa thuận;
– Không được giao cho Bên thứ 3 nếu không có sự đồng ý của Bên B;
– Bảo quản và giao lại cho Bên B về tài liệu, hồ sơ được giao ngay khi hoàn thành công việc;
– Giữ bí mật thông tin trong thời gian thực hiện công việc;
– Bồi thường thiệt hại cho Bên B;
– Các quyền và nghĩa vụ khác.
2.Quyền và nghĩa vụ Bên B:
– Yêu cầu Bên A thực hiện công việc theo thỏa thuận;
– Được biết về quá trình thực hiện công việc;
– Có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại;
– Cung cấp thông tin, tài liệu cần thiết để thực hiện dịch vụ;
– Hợp tác tất cả những vấn đề cần thiết khác để việc thực hiện dichj
– Trả tiền thù lao đúng như thỏa thuận;
– Các quyền và nghĩa vụ khác.
Điều 5: Đơn phương chấm dứt hợp đồng
1. Trường hợp thực hiện công việc không đảm bảo được kết quả thì Bên B có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng , nhưng phải báo trước …… ngày , và Bên B vẫn trả thù lao tương ứng với phần dịch vụ đã thực hiện và bồi thường thiệt hại.
2.Trường hợp Bên B vi phạm về quyền và nghĩa vụ trong k2 điều 4 thì Bên A có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại.
Điều 6: Chấm dứt hợp đồng
– Trường hợp chấm dứt hợp đồng:
+ Khi kết quả công việc hoàn thành;
+ Khi thời hạn thực hiện hợp đồng kết thúc;
+ Khi hai bên thỏa thuận chấm dứt hợp đồng trước thời hạn;
+ Một Bên đơn phương chấm dứt hợp đồng;
+ Bên A thực hiện không đúng hoặc không thực hiện đúng theo yêu cầu Bên B gây ra thiệt hại về tài sản;
– Trường hợp Bên B chấm dứt hợp đồng trước thời hạn không phải lỗi của Bên A thì Bên B vẫn phải thanh toán đúng như thỏa thuận.
– Trường hợp Bên B chấm dứt hợp đồng trước thời hạn do lỗi của Bên A thì Bên B không phải thanh toán thù lao như đã thỏa thuận ( trừ một số chi phí hợp lý khác ).
Điều 7: Giải quyết tranh chấp
– Hai bên ưu tiên giải quyết tranh chấp qua con đường thỏa thuận, hòa giải.
– Nếu như không thể giải quyết qua con đường hòa giải thì TAND………………… có thẩm quyền giải quyết tranh chấp các bên.
Điều 8: Hiệu lực của hợp đồng
– Các bên cam kết thực hiện đúng theo quyền và nghĩa vụ đã giao kết trong hợp đồng
– Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày:………………………………………….
– Hợp đồng được chia làm … bản, mỗi bản có giá trị pháp lý như nhau.
Đại diện Bên A Đại diện Bên B