1. Giới thiệu chung về tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Bà Rịa – Vũng Tàu được biết đến là một tỉnh ven biển thuộc vùng Đông Nam Bộ của Việt Nam. Nằm trong Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, ở vị trí cửa ngõ ra Biển Đông của các tỉnh trong khu vực miền Đông Nam Bộ, Bà Rịa – Vũng Tàu kết nối với Thành phố Hồ Chí Minh và các địa phương khác bằng đường bộ, đường không và đường thủy. Bà Rịa – Vũng Tàu có 7 đơn vị hành chính nằm trên đất liền và một đơn vị hành chính hải đảo là huyện Côn Đảo. Địa hình tỉnh có thể chia làm 4 vùng: bán đảo hải đảo, vùng đồi núi bán trung du và vùng thung lũng đồng bằng ven biển. Bán đảo Vũng Tàu dài và hẹp diện tích 82,86 km2, độ cao trung bình 3-4m so với mặt biển. Hải đảo bao gồm quần đảo Côn Lôn và đảo Long Sơn. Vùng đồi núi bán trung du nằm ở phía Bắc và Đông Bắc tỉnh phần lớn ở TX. Phú Mỹ, Châu Đức, Xuyên Mộc. Ở vùng này có vùng thung lũng đồng bằng ven biển bao gồm một phần đất của các TX. Phú Mỹ, huyện Long Điền, TP. Bà Rịa, huyện Đất Đỏ. Khu vực này có những đồng lúa nước, xen lẫn những vạt đôi thấp và rừng thưa có những bãi cát ven biển. Thềm lục địa rộng trên 100.000 km2. Sở hữu lợi thế về địa hình và diện tích 1.989,46 km2 cùng với dân số đông đúc (1.148.313 người tính đến tháng 4 năm 2019), giá đất của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu cũng có nhiều thay đổi trong những năm gần đây. Cụ thể từng loại giá đất được quy định như thế nào, mời quý độc giả hãy cùng Luật LVN Group tham khảo phần tiếp theo của bài viết:
2. Bảng giá đất tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu mới nhất năm 2023
>>>Tải ngay: Bảng giá đất tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu mới nhất năm 2023
Bảng giá các loại đất của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu được quy định chi tiết tại Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND về việc sữa đổi , bổ sung một số điều của Quyết định 38/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Quý khách có thể tra cứu chi tiết mức giá của loại đất mà mình muốn tham khảo bằng cách click vào link tải bảng giá đất được chúng tôi gắn ở phía trên đã có chỉnh sửa cập nhật đầy đủ bởi hai Quyết định. Sau đây Luật LVN Group sẽ gửi đến quý khách bảng giá loại đất ở tại nông thôn và tại đô thị của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu để quý khách tiện tham khảo:
* Bảng giá đất ở tại nông thôn:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
– Áp dụng đối với xã Long Sơn – Thành phố Vũng Tàu, thành phố Bà Rịa
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Khu vực 1 | 6.480 | 4.486 | 3.204 | 2.563 | 1.922 |
Khu vực 2 | 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 |
– Áp dụng đối với thị xã Phú Mỹ
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Khu vực 1 | 5.874 | 4.112 | 2.937 | 2.350 | 1.762 |
Khu vực 2 | 3.738 | 2.617 | 1.869 | 1.495 | 1.122 |
– Áp dụng đối với huyện Châu Đức, huyện Xuyên Mộc
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Khu vực 1 | 3.916 | 2.741 | 1.958 | 1.566 | 1.175 |
Khu vực 2 | 1.602 | 1.121 | 801 | 641 | 481 |
– Áp dụng đối với huyện Long Điền, huyện Đất Đỏ Áp dụng đối với huyện Côn Đảo
Khu vực | Vị trí 1 | Vi trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Khu vực 1 | 12.496 | 8.747 | 6.248 | 4.998 | 3.749 |
Khu vực 2 | 8.886 | 6.220 | 4.443 | 3.554 | 2.666 |
* Bảng giá đất ở tại đô thị
ĐVT: 1.000 đồng/m2
– Áp dụng đối với các phường của thành phố Vũng Tàu
(Riêng một số tuyến đường, đoạn đường sau đây: Trưng Trắc, Trưng Nhị, Ba Cu, Lý Thường Kiệt (đoạn từ Phạm Ngũ Lão đến Lê Quý Đôn), Trần Hưng Đạo, Đồ Chiểu (Đoạn từ Lý Thường Kiệt đến Lê Lai), Nguyễn Văn Trỗi, đường Thùy Vân, Hoàng Hoa Thám (đoạn từ Thuỳ Vân đến Võ Thị Sáu) có giá đất vị trí 1: 65.000.000 đồng/m2; vị trí 2: 45.500.000 đồng/m2; vị trí 3: 32.500.000 đồng/m2; vị trí 4: 26.000.000 đồng/m2; vị trí 5: 19.500.000 đồng/m2)
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Loại 1 | 48.772 | 34.140 | 24.386 | 19.509 | 14.632 |
Loại 2 | 35.066 | 24.546 | 17.533 | 14.026 | 10.520 |
Loại 3 | 26.878 | 18.815 | 13.439 | 10.571 | 8.063 |
Loại 4 | 21.004 | 14.703 | 10.502 | 8.402 | 6.301 |
– Áp dụng đối với các phường của thành phố Bà Rịa
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Loại 1 | 24.920 | 17.444 | 12.460 | 9.968 | 7.476 |
Loại 2 | 17.800 | 12.460 | 8.900 | 7.120 | 5.340 |
Loại 3 | 12.460 | 8.722 | 6.230 | 4.984 | 3.738 |
Loại 4 | 8.722 | 6.105 | 4.361 | 3.489 | 2.617 |
– Áp dụng đối với các phường của thị xã Phú Mỹ
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Loại 1 | 19.800 | 13.860 | 9.900 | 7.920 | 5.940 |
Loại 2 | 11.880 | 8.316 | 5.940 | 4.752 | 3.564 |
Loại 3 | 9.240 | 6.468 | 4.620 | 3.696 | 2.772 |
Loại 4 | 5.500 | 3.580 | 2.750 | 2.200 | 1.650 |
– Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Châu Đức
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Loại 1 | 8.010 | 5.607 | 4.005 | 3.204 | 2.403 |
Loại 2 | 6.052 | 4.236 | 3.026 | 2.421 | 1.816 |
Loại 3 | 4.272 | 2.990 | 2.136 | 1.709 | 1.282 |
Loại 4 | 1.958 | 1.371 | 979 | 783 | 587 |
– Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Xuyên Mộc
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Loại 1 | 8.900 | 6.230 | 4.450 | 3.560 | 2.670 |
Loại 2 | 6.230 | 4.351 | 3.115 | 2.492 | 1.869 |
Loại 3 | 3.560 | 2.492 | 1.780 | 1.424 | 1.068 |
Loại 4 | 2.136 | 1.495 | 1.068 | 854 | 641 |
– Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Long Điền
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Loại 1 | 8.900 | 6.230 | 4.450 | 3.560 | 2.670 |
Loại 2 | 6.230 | 4.361 | 3.115 | 2.492 | 1.869 |
Loại 3 | 4.450 | 3.115 | 2.225 | 1.780 | 1.335 |
-Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Đất Đỏ
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
Loại 1 | 8.900 | 6.230 | 4.450 | 3.560 | 2.670 |
Loại 2 | 5.400 | 3.780 | 2.700 | 2.160 | 1.620 |
Loại 3 | 3.900 | 2.730 | 1.950 | 1.560 | 1.170 |
3. Bảng giá đất tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu được dùng để làm gì?
Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020 – 31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu được dùng để làm cơ sở:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân
– Tính thuế sử dụng đất
– Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai
– Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
– Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Khoản 5, Điều 4 và Khoản 2, Điều 18 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất
– Xác định hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề và tìm kiếm việc làm đối với trường hợp Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân trực tiếp trực tiếp sản xuất nông nghiệp quy định tại Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
Mời quý khách tham khảo thêm: Bảng giá đất là gì? Phương pháp và nguyên tắc xác định giá đất?
Như vậy trên đây là toàn bộ thông tin về Bảng giá đất tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu mới nhất năm 2023 do Công ty Luật LVN Group biên soạn và muốn gửi đến quý khách mang tính chất tham khảo. Nếu quý khách còn vướng mắc về vấn đề trên hoặc mọi vấn đề pháp lý khác, quý khách hãy vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua Luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến theo số điện thoại 1900.0191 để được Luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài kịp thời hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc. Rất mong nhận được sự hợp tác và tin tưởng của quý khách! Luật LVN Group xin trân trọng cảm ơn!