1. Bảng giá đất tỉnh Khánh Hòa
Bảng giá đất ở tỉnh Khánh Hòa được ban hành kèm theo quyết định số 04/2020/QĐ-UBND
1.1 Bảng giá đất nông nghiệp
LOẠI ĐẤT |
XÃ ĐỒNG BẰNG |
XÃ MIỀN NÚI |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
|
Đất trồng cây hàng năm |
30.000 |
23.000 |
18.000 |
12.000 |
Đất trồng cây lâu năm |
30.000 |
23.000 |
18.000 |
12.000 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
21.000 |
15.000 |
9.000 |
6.000 |
Đất rừng sản xuất |
10.000 |
7.000 |
4.000 |
2.000 |
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
8.000 |
6.000 |
3.000 |
1.200 |
Đất làm muối |
20.000 |
15.000 |
|
|
1.2 Bảng giá đất ở ở TP. Nha Trang
Loại đường |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
1 |
27.000.000 |
14.400.000 |
12.000.000 |
6.000.000 |
2.700.000 |
2 |
18.750.000 |
10.080.000 |
8.400.000 |
4.500.000 |
2.100.000 |
3 |
13.050.000 |
7.200.000 |
6.000.000 |
3.000.000 |
1.500.000 |
4 |
9.000.000 |
5.400.000 |
4.500.000 |
2.250.000 |
1.200.000 |
5 |
6.000.000 |
3.600.000 |
3.000.000 |
1.500.000 |
1.050.000 |
6 |
3.750.000 |
2.250.000 |
1.875.000 |
1.050.000 |
900.000 |
7 |
2.250.000 |
1.350.000 |
1.125.000 |
900.000 |
825.000 |
8 |
1.500.000 |
1.260.000 |
1.050.000 |
825.000 |
750.000 |
Đảo |
400.000 |
|
|
|
1.3 Bảng giá đất ở TP. Cam Ranh
Loại đường |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
1 |
3.900.000 |
2.340.000 |
1.690.000 |
910.000 |
585.000 |
2 |
2.340.000 |
1.560.000 |
1.040.000 |
585.000 |
455.000 |
3 |
1.300.000 |
910.000 |
585.000 |
455.000 |
390.000 |
4 |
910.000 |
585.000 |
455.000 |
390.000 |
325.000 |
5 |
585.000 |
455.000 |
390.000 |
325.000 |
299.000 |
1.4 Bảng giá đất tối thiểu của đất thương mại dịch vụ và sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải TMDV
STT |
Địa bàn |
Phân loại |
Giá đất TMDV |
Giá đất SXKD |
1 |
Các phường thuộc thành phố Nha Trang (trừ các đảo) |
Đô thị loại I |
390.000 |
290.000 |
2 |
Các phường thuộc thành phố Cam Ranh (trừ các đảo) |
Đô thị loại III |
190.000 |
145.000 |
3 |
Phường Ninh Hiệp (thị xã Ninh Hòa), thị trấn Vạn Giã (huyện Vạn Ninh); thị trấn Diên Khánh (huyện Diên Khánh) |
Đô thị loại IV |
100.000 |
80.000 |
4 |
Thị trấn các huyện: Cam Lâm, Khánh Sơn, Khánh Vĩnh; Các phường còn lại của thị xã Ninh Hòa |
Đô thị loại V |
50.000 |
40.000 |
5 |
Các xã đồng bằng còn lại (trừ thôn miền núi) |
Xã đồng bằng |
45.000 |
30.000 |
6 |
Các xã miền núi, thôn miền núi của các xã đồng bằng |
Xã miền núi |
25.000 |
20.000 |
2. Hệ số điều chỉnh giá đất ở tỉnh Khánh Hòa
Hệ số điều chỉnh bảng giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa được ban hành kèm Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Khánh Hòa cụ thể như sau:
STT |
Loại đất – Địa bàn áp dụng |
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 (lần) |
(1) |
(2) |
(3) |
A |
Đất nông nghiệp |
|
I |
Đất nông nghiệp thuộc địa bàn các phường, thị trấn |
|
1 |
Thành phố Nha Trang |
|
|
– Các phường thuộc thành phố Nha Trang (trừ các đảo thuộc phường Vĩnh Nguyên) |
1,8 |
|
– Các đảo thuộc phường Vĩnh Nguyên |
1,3 |
2 |
Thành phố Cam Ranh |
|
|
– Các phường thuộc thành phố Cam Ranh |
1,4 |
3 |
Thị xã Ninh Hòa |
|
|
– Phường Ninh Hiệp |
1,4 |
|
– Các phường: Ninh Giang, Ninh Hà, Ninh Đa, Ninh Diêm, Ninh Thủy và Ninh Hải |
1,3 |
4 |
Thị trấn Cam Đức |
1,6 |
5 |
Thị trấn Diên Khánh |
1,5 |
6 |
Thị trấn Vạn Giã |
1,4 |
7 |
Thị trấn Khánh Vĩnh |
1,2 |
8 |
Thị trấn Tô Hạp |
1,2 |
II |
Đất nông nghiệp thuộc địa bàn các xã |
|
1 |
Thành phố Nha Trang |
|
|
– Các xã Vĩnh Trung, Vĩnh Thái |
1,6 |
|
– Các xã đồng bằng còn lại |
1,5 |
2 |
Thành phố Cam Ranh |
|
|
– Các xã đồng bằng |
1,4 |
|
– Các thôn, xã miền núi |
1,3 |
3 |
Thị xã Ninh Hòa |
|
|
– Các xã đồng bằng |
1,3 |
|
– Các thôn, xã miền núi |
1,3 |
4 |
Huyện Cam Lâm |
|
|
– Các xã đồng bằng |
|
|
+ Xã Cam Hải Tây, Cam Thành Bắc |
1,5 |
|
+ Các xã đồng bằng còn lại |
1,3 |
|
– Các thôn xã miền núi |
|
|
+ Xã Cam Hải Đông, Suối Tân |
1,4 |
|
+ Các xã thôn, xã miền núi còn lại |
1,2 |
5 |
Huyện Diên Khánh |
|
|
– Các xã đồng bằng |
|
|
+ Các xã: Diên An, Diên Toàn |
1,4 |
|
+ Xã Diên Thạnh |
1,3 |
|
+ Các xã đồng bằng còn lại |
1,2 |
|
– Các thôn, xã miền núi |
1,2 |
6 |
Huyện Vạn Ninh |
|
|
– Các xã đồng bằng |
1,2 |
|
– Các thôn, xã miền núi |
1,2 |
7 |
Huyện Khánh Vĩnh |
|
|
– Các thôn, xã miền núi |
1,2 |
8 |
Huyện Khánh Sơn |
|
|
– Các thôn, xã miền núi |
1,2 |
B |
Đất phi nông nghiệp |
|
B1 |
Đất ở |
|
I |
Đất ở tại đô thị |
|
1 |
Thành phố Nha Trang |
|
|
– Vị trí 1 của đường Trần Phú (đoạn từ Nam Cầu Trần Phú đến đường Hoàng Diệu) |
3,8 |
|
– Vị trí 1 của các đường loại 1, 2, 3 và đoạn còn lại của đường Trần Phú |
3,2 |
|
– Các đường loại 4, 5, 6, 7, 8; Các vị trí còn lại của đường loại 1, 2, 3; Các vị trí còn lại của đường Trần Phú |
2,5 |
|
– Khu đô thị, khu dân cư mới trên địa bàn thành phố Nha Trang |
2,5 |
|
– Các đảo thuộc thành phố Nha Trang |
1,5 |
2 |
Thành phố Cam Ranh |
|
|
– Các phường thuộc thành phố Cam Ranh |
2,2 |
3 |
Thị xã Ninh Hòa |
|
|
– Phường Ninh Hiệp |
2,0 |
|
– Các phường: Ninh Giang, Ninh Hà, Ninh Đa, Ninh Diêm, Ninh Thủy và Ninh Hải |
1,6 |
4 |
Huyện Cam Lâm |
|
|
– Thị trấn Cam Đức |
|
|
+ Vị trí 1 của đường loại 1 |
1,9 |
|
+ Các vị trí còn lại của đường loại 1 và các đường loại 2, 3, 4, 5 |
1,8 |
5 |
Huyện Diên Khánh |
|
|
– Thị trấn Diên Khánh |
|
|
+ Vị trí 1 của các đường loại 1 |
1,9 |
|
+ Vị trí 2, 3 các đường loại 1 và các đường loại 2, 3, 4, 5 |
1,7 |
6 |
Huyện Vạn Ninh |
|
|
– Thị trấn Vạn Giã |
1,9 |
7 |
Huyện Khánh Vĩnh |
|
|
– Thị trấn Khánh Vĩnh |
1,4 |
8 |
Huyện Khánh Sơn |
|
|
– Thị trấn Tô Hạp |
1,4 |
II |
Đất ở tại nông thôn |
|
1 |
Thành phố Nha Trang |
|
|
– Các xã thuộc thành phố Nha Trang |
2,1 |
|
– Khu tái định cư trên địa bàn các xã thuộc thành phố Nha Trang |
2,1 |
2 |
Thành phố Cam Ranh |
|
|
– Các xã đồng bằng |
1,6 |
|
– Các thôn, xã miền núi |
1,6 |
3 |
Thị xã Ninh Hòa |
|
|
– Các xã đồng bằng |
1,4 |
|
– Các thôn, xã miền núi |
1,3 |
4 |
Huyện Cam Lâm |
|
|
– Các xã đồng bằng |
1,6 |
|
– Các thôn, xã miền núi |
1,5 |
5 |
Huyện Diên Khánh |
|
|
– Các xã đồng bằng |
|
|
+ Xã Diên An, Diên Toàn |
1,5 |
|
+ Xã Diên Thạnh |
|
|
Khu vực 1 |
1,5 |
|
Khu vực 2 |
1,4 |
|
+ Các xã đồng bằng còn lại |
1,4 |
|
– Các thôn, xã miền núi |
1,3 |
6 |
Huyện Vạn Ninh |
|
|
– Các xã đồng bằng |
1,4 |
|
– Các thôn, xã miền núi |
1,5 |
7 |
Huyện Khánh Vĩnh |
|
|
– Các thôn, xã miền núi |
1,2 |
8 |
Huyện Khánh Sơn |
|
|
– Xã Ba Cụm Bắc |
1,5 |
|
– Các thôn, xã miền núi còn lại |
1,3 |
III |
Đất ở ven trục giao thông chính |
|
1 |
Thành phố Nha Trang |
|
|
– Các xã thuộc thành phố Nha Trang |
2,1 |
|
– Khu tái định cư trên địa bàn các xã thuộc thành phố Nha Trang |
2,1 |
2 |
Thành phố Cam Ranh |
|
|
– Các xã đồng bằng |
1,6 |
|
– Các thôn, xã miền núi |
1,6 |
3 |
Thị xã Ninh Hòa |
|
|
– Các xã đồng bằng |
1,4 |
|
– Các thôn, xã miền núi |
1,3 |
4 |
Huyện Cam Lâm |
|
|
– Các xã đồng bằng |
1,7 |
|
– Các thôn, xã miền núi |
1,3 |
5 |
Huyện Diên Khánh |
|
|
– Các xã đồng bằng |
|
|
+ Xã Diên An, Diên Toàn |
1,5 |
|
+ Xã Diên Thạnh |
|
|
Khu vực 1 |
1,5 |
|
Khu vực 2 |
1,4 |
|
+ Các xã đồng bằng còn lại |
1,4 |
|
– Các thôn, xã miền núi |
1,3 |
6 |
Huyện Vạn Ninh |
|
|
– Các xã đồng bằng |
1,4 |
|
– Các thôn, xã miền núi |
1,3 |
7 |
Huyện Khánh Vĩnh |
|
|
– Các thôn, xã miền núi |
1,2 |
8 |
Huyện Khánh Sơn |
|
|
– Các thôn, xã miền núi |
1,2 |
B2 |
Đất thương mại, dịch vụ phi nông nghiệp |
|
I |
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị |
|
1 |
Thành phố Nha Trang |
|
|
– Vị trí 1 của đường Trần Phú (đoạn từ Nam Cầu Trần Phú đến đường Hoàng Diệu) |
3,0 |
|
– Vị trí 1 của các đường loại 1, 2, 3 và đoạn còn lại của đường Trần Phú |
2,4 |
|
– Các đường loại 4, 5, 6, 7, 8; Các vị trí còn lại của đường loại 1, 2, 3; Các vị trí còn lại của đường Trần Phú |
2,0 |
|
– Khu đô thị, khu dân cư mới trên địa bàn thành phố Nha Trang |
2,0 |
|
– Các đảo thuộc thành phố Nha Trang |
1,2 |
2 |
Thành phố Cam Ranh |
|
|
– Các phường thuộc thành phố Cam Ranh |
1,7 |
3 |
Thị xã Ninh Hòa |
|
|
– Phường Ninh Hiệp |
1,6 |
|
– Các phường: Ninh Giang, Ninh Hà, Ninh Đa, Ninh Diêm, Ninh Thủy và Ninh Hải |
1,3 |
4 |
Huyện Cam Lâm |
|
|
– Thị trấn Cam Đức |
|
|
+ Vị trí 1 của đường loại 1 |
1,7 |
|
+ Các vị trí còn lại của đường loại 1 và các đường loại 2, 3, 4, 5 |
1,5 |
5 |
Huyện Diên Khánh |
|
|
– Thị trấn Diên Khánh |
|
|
+ Vị trí 1 của các đường loại 1 |
1,7 |
|
+ Vị trí 2, 3 các đường loại 1 và các đường loại 2, 3, 4, 5 |
1,5 |
6 |
Huyện Vạn Ninh |
|
|
– Thị trấn Vạn Giã |
1,7 |
7 |
Huyện Khánh Vĩnh |
|
|
– Thị trấn Khánh Vĩnh |
1,3 |
8 |
Huyện Khánh Sơn |
|
|
– Thị trấn Tô Hạp |
1,3 |
II |
Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn |
|
1 |
Thành phố Nha Trang |
|
|
– Các xã thuộc thành phố Nha Trang |
1,7 |
|
– Khu tái định cư trên địa bàn các xã thuộc thành phố Nha Trang |
1,8 |
2 |
Thành phố Cam Ranh |
|
|
– Các xã đồng bằng |
1,3 |
|
– Các thôn, xã miền núi |
1,3 |
3 |
Thị xã Ninh Hòa |
|
|
– Các xã đồng bằng |
1,3 |
|
– Các thôn, xã miền núi |
1,3 |
4 |
Huyện Cam Lâm |
|
|
– Các xã đồng bằng |
1,3 |
|
– Các thôn, xã miền núi |
1,3 |
5 |
Huyện Diên Khánh |
|
|
– Các xã đồng bằng |
1,3 |
|
– Các thôn, xã miền núi |
1,3 |
6 |
Huyện Vạn Ninh |
|
|
– Các xã đồng bằng |
1,3 |
|
– Các thôn, xã miền núi |
1,3 |
7 |
Huyện Khánh Vĩnh |
|
|
– Các thôn, xã miền núi |
1,3 |
8 |
Huyện Khánh Sơn |
|
|
– Các thôn, xã miền núi |
1,3 |
III |
Đất thương mại, dịch vụ ven trục giao thông chính |
|
1 |
Thành phố Nha Trang |
|
|
– Các xã thuộc thành phố Nha Trang |
1,7 |
|
– Khu tái định cư trên địa bàn các xã thuộc thành phố Nha Trang |
1,8 |
2 |
Thành phố Cam Ranh |
|
|
– Các xã đồng bằng |
1,3 |
|
– Các thôn, xã miền núi |
1,3 |
3 |
Thị xã Ninh Hòa |
|
|
– Các xã đồng bằng |
1,3 |
|
– Các thôn, xã miền núi |
1,3 |
4 |
Huyện Cam Lâm |
|
|
– Các xã đồng bằng |
1,3 |
|
– Các thôn, xã miền núi |
1,3 |
5 |
Huyện Diên Khánh |
|
|
– Các xã đồng bằng |
1,3 |
|
– Các thôn, xã miền núi |
1,3 |
6 |
Huyện Vạn Ninh |
|
|
– Các xã đồng bằng |
1,3 |
|
– Các thôn, xã miền núi |
1,3 |
7 |
Huyện Khánh Vĩnh |
|
|
– Các thôn, xã miền núi |
1,3 |
8 |
Huyện Khánh Sơn |
|
|
– Các thôn, xã miền núi |
1,3 |
IV |
Đất thương mại, dịch vụ trong Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp |
1,3 |
V |
Đất thương mại, dịch vụ trong Khu du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh và Khu kinh tế Vân Phong |
1,3 |
B3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ |
|
I |
Đất sản xuất, kinh doanh tại đô thị |
|
1 |
Thành phố Nha Trang |
|
|
– Vị trí 1 của đường Trần Phú (đoạn từ Nam Cầu Trần Phú đến đường Hoàng Diệu) |
3,0 |
|
– Vị trí 1 của các đường loại 1, 2, 3 và đoạn còn lại của đường Trần Phú |
2,4 |
|
– Các đường loại 4, 5, 6, 7, 8; Các vị trí còn lại của đường loại 1, 2, 3; Các vị trí còn lại của đường Trần Phú |
2,0 |
|
– Khu đô thị, khu dân cư mới trên địa bàn thành phố Nha Trang |
2,0 |
|
– Các đảo thuộc thành phố Nha Trang |
1,2 |
2 |
Thành phố Cam Ranh |
|
|
– Các phường thuộc thành phố Cam Ranh |
1,7 |
3 |
Thị xã Ninh Hòa |
|
|
– Phường Ninh Hiệp |
1,6 |
|
– Các phường: Ninh Giang, Ninh Hà, Ninh Đa, Ninh Diêm, Ninh Thủy và Ninh Hải |
1,3 |
4 |
Huyện Cam Lâm |
|
|
– Thị trấn Cam Đức |
|
|
+ Vị trí 1 của đường loại 1 |
1,7 |
|
+ Các vị trí còn lại của đường loại 1 và các đường loại 2, 3, 4, 5 |
1,5 |
5 |
Huyện Diên Khánh |
|
|
– Thị trấn Diên Khánh |
|
|
+ Vị trí 1 của các đường loại 1 |
1,7 |
|
+ Vị trí 2, 3 các đường loại 1 và các đường loại 2, 3, 4, 5 |
1,5 |
6 |
Huyện Vạn Ninh |
|
|
– Thị trấn Vạn Giã |
1,7 |
7 |
Huyện Khánh Vĩnh |
|
|
– Thị trấn Khánh Vĩnh |
1,3 |
8 |
Huyện Khánh Sơn |
|
|
– Thị trấn Tô Hạp |
1,3 |
II |
Đất sản xuất, kinh doanh tại nông thôn |
|
1 |
Thành phố Nha Trang |
|
|
– Các xã thuộc thành phố Nha Trang |
1,7 |
|
– Khu tái định cư trên địa bàn các xã thuộc thành phố Nha Trang |
1,8 |
2 |
Thành phố Cam Ranh |
|
|
– Các xã đồng bằng |
1,3 |
|
– Các thôn, xã miền núi |
1,3 |
3 |
Thị xã Ninh Hòa |
|
|
– Các xã đồng bằng |
1,3 |
|
– Các thôn, xã miền núi |
1,3 |
4 |
Huyện Cam Lâm |
|
|
– Các xã đồng bằng |
1,3 |
|
– Các thôn, xã miền núi |
1,3 |
5 |
Huyện Diên Khánh |
|
|
– Các xã đồng bằng |
1,3 |
|
– Các thôn, xã miền núi |
1,3 |
6 |
Huyện Vạn Ninh |
|
|
– Các xã đồng bằng |
1,3 |
|
– Các thôn, xã miền núi |
1,3 |
7 |
Huyện Khánh Vĩnh |
|
|
– Các thôn, xã miền núi |
1,3 |
8 |
Huyện Khánh Sơn |
|
|
– Các thôn, xã miền núi |
1,3 |
III |
Đất sản xuất, kinh doanh ven trục giao thông chính |
|
1 |
Thành phố Nha Trang |
|
|
– Các xã thuộc thành phố Nha Trang |
1,7 |
|
– Khu tái định cư trên địa bàn các xã thuộc thành phố Nha Trang |
1,8 |
2 |
Thành phố Cam Ranh |
|
|
– Các xã đồng bằng |
1,3 |
|
– Các thôn, xã miền núi |
1,3 |
3 |
Thị xã Ninh Hòa |
|
|
– Các xã đồng bằng |
1,3 |
|
– Các thôn, xã miền núi |
1,3 |
4 |
Huyện Cam Lâm |
|
|
– Các xã đồng bằng |
1,3 |
|
– Các thôn, xã miền núi |
1,3 |
5 |
Huyện Diên Khánh |
|
|
– Các xã đồng bằng |
1,3 |
|
– Các thôn, xã miền núi |
1,3 |
6 |
Huyện Vạn Ninh |
|
|
– Các xã đồng bằng |
1,3 |
|
– Các thôn, xã miền núi |
1,3 |
7 |
Huyện Khánh Vĩnh |
|
|
– Các thôn, xã miền núi |
1,3 |
8 |
Huyện Khánh Sơn |
|
|
– Các thôn, xã miền núi |
1,3 |
IV |
Đất sản xuất, kinh doanh trong Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp |
1,3 |
V |
Đất sản xuất, kinh doanh trong Khu du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh và Khu kinh tế Vân Phong |
1 |
Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc, các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố kịp thời báo cáo phản ánh về Sở Tài chính để tổng hợp trình UBND tỉnh để xem xét, giải quyết
3. Xác định giá đất tại khu vực giáp ranh đô thị và nông thôn
3.1 Quy định khu vực giáp ranh
Khu vực đất giáp ranh giữa phường với xã hoặc thị trấn với xã, được xác định từ đường phân chia địa giới hành chính vào sâu địa phận mỗi bên là 100m đối với các loại đất.
Trường hợp đường phân chia địa giới hành chính là đường giao thông, sông, suối thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ hành lang bảo vệ đường bộ, hành lang bảo vệ đường thủy vào sâu địa phận mỗi bên là 100m đối với các loại đất.
Trường hợp đường phân chia địa giới hành chính là các sông, hồ, kênh, đồi, đèo, núi có chiều rộng trên 100m thì không được xếp loại đất giáp ranh.
3.2 Giá đất tại khu vực giáp ranh
Đất thuộc khu vực giáp ranh giữa phường với xã thuộc thành phố Nha Trang, thành phố Cam Ranh, thị xã Ninh Hòa và thị trấn với xã thuộc các huyện, giá đất được xác định như sau: giá thửa đất tại điểm tiếp giáp thuộc xã có mức giá thấp hơn được tính bằng mức trung bình cộng của giá đất tại hai khu vực.