1. Bảng giá đất tỉnh Khánh Hòa

Bảng giá đất ở tỉnh Khánh Hòa được ban hành kèm theo quyết định số 04/2020/QĐ-UBND

Bảng giá đất tỉnh Khánh Hòa năm 2023 và hệ số điều chỉnh giá đất

1.1 Bảng giá đất nông nghiệp 

LOẠI ĐẤT

XÃ ĐỒNG BẰNG

XÃ MIỀN NÚI

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Đất trồng cây hàng năm

30.000

23.000

18.000

12.000

Đất trồng cây lâu năm

30.000

23.000

18.000

12.000

Đất nuôi trồng thủy sản

21.000

15.000

9.000

6.000

Đất rừng sản xuất

10.000

7.000

4.000

2.000

Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

8.000

6.000

3.000

1.200

Đất làm muối

20.000

15.000

 

 

 

1.2 Bảng giá đất ở ở TP. Nha Trang

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

27.000.000

14.400.000

12.000.000

6.000.000

2.700.000

2

18.750.000

10.080.000

8.400.000

4.500.000

2.100.000

3

13.050.000

7.200.000

6.000.000

3.000.000

1.500.000

4

9.000.000

5.400.000

4.500.000

2.250.000

1.200.000

5

6.000.000

3.600.000

3.000.000

1.500.000

1.050.000

6

3.750.000

2.250.000

1.875.000

1.050.000

900.000

7

2.250.000

1.350.000

1.125.000

900.000

825.000

8

1.500.000

1.260.000

1.050.000

825.000

750.000

Đảo

400.000

 

 

 

 

 

1.3 Bảng giá đất ở TP. Cam Ranh

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

3.900.000

2.340.000

1.690.000

910.000

585.000

2

2.340.000

1.560.000

1.040.000

585.000

455.000

3

1.300.000

910.000

585.000

455.000

390.000

4

910.000

585.000

455.000

390.000

325.000

5

585.000

455.000

390.000

325.000

299.000

 

1.4 Bảng giá đất tối thiểu của đất thương mại dịch vụ và sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải TMDV 

STT

Địa bàn

Phân loại

Giá đất TMDV

Giá đất SXKD

1

Các phường thuộc thành phố Nha Trang (trừ các đảo)

Đô thị loại I

390.000

290.000

2

Các phường thuộc thành phố Cam Ranh (trừ các đảo)

Đô thị loại III

190.000

145.000

3

Phường Ninh Hiệp (thị xã Ninh Hòa), thị trấn Vạn Giã (huyện Vạn Ninh); thị trấn Diên Khánh (huyện Diên Khánh)

Đô thị loại IV

100.000

80.000

4

Thị trấn các huyện: Cam Lâm, Khánh Sơn, Khánh Vĩnh; Các phường còn lại của thị xã Ninh Hòa

Đô thị loại V

50.000

40.000

5

Các xã đồng bằng còn lại (trừ thôn miền núi)

Xã đồng bằng

45.000

30.000

6

Các xã miền núi, thôn miền núi của các xã đồng bằng

Xã miền núi

25.000

20.000

 

2. Hệ số điều chỉnh giá đất ở tỉnh Khánh Hòa

Hệ số điều chỉnh bảng giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa được ban hành kèm Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Khánh Hòa cụ thể như sau: 

Bảng giá đất tỉnh Khánh Hòa năm 2023 và hệ số điều chỉnh giá đất

STT

Loại đất – Địa bàn áp dụng

Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 (lần)

(1)

(2)

(3)

A

Đất nông nghiệp

 

I

Đất nông nghiệp thuộc địa bàn các phường, thị trấn

 

1

Thành phố Nha Trang

 

 

– Các phường thuộc thành phố Nha Trang (trừ các đảo thuộc phường Vĩnh Nguyên)

1,8

 

– Các đảo thuộc phường Vĩnh Nguyên

1,3

2

Thành phố Cam Ranh

 

 

– Các phường thuộc thành phố Cam Ranh

1,4

3

Thị xã Ninh Hòa

 

 

– Phường Ninh Hiệp

1,4

 

– Các phường: Ninh Giang, Ninh Hà, Ninh Đa, Ninh Diêm, Ninh Thủy và Ninh Hải

1,3

4

Thị trấn Cam Đức

1,6

5

Thị trấn Diên Khánh

1,5

6

Thị trấn Vạn Giã

1,4

7

Thị trấn Khánh Vĩnh

1,2

8

Thị trấn Tô Hạp

1,2

II

Đất nông nghiệp thuộc địa bàn các xã

 

1

Thành phố Nha Trang

 

 

– Các xã Vĩnh Trung, Vĩnh Thái

1,6

 

– Các xã đồng bằng còn lại

1,5

2

Thành phố Cam Ranh

 

 

– Các xã đồng bằng

1,4

 

– Các thôn, xã miền núi

1,3

3

Thị xã Ninh Hòa

 

 

– Các xã đồng bằng

1,3

 

– Các thôn, xã miền núi

1,3

4

Huyện Cam Lâm

 

 

– Các xã đồng bằng

 

 

+ Xã Cam Hải Tây, Cam Thành Bắc

1,5

 

+ Các xã đồng bằng còn lại

1,3

 

– Các thôn xã miền núi

 

 

+ Xã Cam Hải Đông, Suối Tân

1,4

 

+ Các xã thôn, xã miền núi còn lại

1,2

5

Huyện Diên Khánh

 

 

– Các xã đồng bằng

 

 

+ Các xã: Diên An, Diên Toàn

1,4

 

+ Xã Diên Thạnh

1,3

 

+ Các xã đồng bằng còn lại

1,2

 

– Các thôn, xã miền núi

1,2

6

Huyện Vạn Ninh

 

 

– Các xã đồng bằng

1,2

 

– Các thôn, xã miền núi

1,2

7

Huyện Khánh Vĩnh

 

 

– Các thôn, xã miền núi

1,2

8

Huyện Khánh Sơn

 

 

– Các thôn, xã miền núi

1,2

B

Đất phi nông nghiệp

B1

Đất ở

 

I

Đất ở tại đô thị

 

1

Thành phố Nha Trang

 

 

– Vị trí 1 của đường Trần Phú (đoạn từ Nam Cầu Trần Phú đến đường Hoàng Diệu)

3,8

 

– Vị trí 1 của các đường loại 1, 2, 3 và đoạn còn lại của đường Trần Phú

3,2

 

– Các đường loại 4, 5, 6, 7, 8; Các vị trí còn lại của đường loại 1, 2, 3; Các vị trí còn lại của đường Trần Phú

2,5

 

– Khu đô thị, khu dân cư mới trên địa bàn thành phố Nha Trang

2,5

 

– Các đảo thuộc thành phố Nha Trang

1,5

2

Thành phố Cam Ranh

 

 

– Các phường thuộc thành phố Cam Ranh

2,2

3

Thị xã Ninh Hòa

 

 

– Phường Ninh Hiệp

2,0

 

– Các phường: Ninh Giang, Ninh Hà, Ninh Đa, Ninh Diêm, Ninh Thủy và Ninh Hải

1,6

4

Huyện Cam Lâm

 

 

– Thị trấn Cam Đức

 

 

+ Vị trí 1 của đường loại 1

1,9

 

+ Các vị trí còn lại của đường loại 1 và các đường loại 2, 3, 4, 5

1,8

5

Huyện Diên Khánh

 

 

– Thị trấn Diên Khánh

 

 

+ Vị trí 1 của các đường loại 1

1,9

 

+ Vị trí 2, 3 các đường loại 1 và các đường loại 2, 3, 4, 5

1,7

6

Huyện Vạn Ninh

 

 

– Thị trấn Vạn Giã

1,9

7

Huyện Khánh Vĩnh

 

 

– Thị trấn Khánh Vĩnh

1,4

8

Huyện Khánh Sơn

 

 

– Thị trấn Tô Hạp

1,4

II

Đất ở tại nông thôn

 

1

Thành phố Nha Trang

 

 

– Các xã thuộc thành phố Nha Trang

2,1

 

– Khu tái định cư trên địa bàn các xã thuộc thành phố Nha Trang

2,1

2

Thành phố Cam Ranh

 

 

– Các xã đồng bằng

1,6

 

– Các thôn, xã miền núi

1,6

3

Thị xã Ninh Hòa

 

 

– Các xã đồng bằng

1,4

 

– Các thôn, xã miền núi

1,3

4

Huyện Cam Lâm

 

 

– Các xã đồng bằng

1,6

 

– Các thôn, xã miền núi

1,5

5

Huyện Diên Khánh

 

 

– Các xã đồng bằng

 

 

+ Xã Diên An, Diên Toàn

1,5

 

+ Xã Diên Thạnh

 

 

Khu vực 1

1,5

 

Khu vực 2

1,4

 

+ Các xã đồng bằng còn lại

1,4

 

– Các thôn, xã miền núi

1,3

6

Huyện Vạn Ninh

 

 

– Các xã đồng bằng

1,4

 

– Các thôn, xã miền núi

1,5

7

Huyện Khánh Vĩnh

 

 

– Các thôn, xã miền núi

1,2

8

Huyện Khánh Sơn

 

 

– Xã Ba Cụm Bắc

1,5

 

– Các thôn, xã miền núi còn lại

1,3

III

Đất ở ven trục giao thông chính

 

1

Thành phố Nha Trang

 

 

– Các xã thuộc thành phố Nha Trang

2,1

 

– Khu tái định cư trên địa bàn các xã thuộc thành phố Nha Trang

2,1

2

Thành phố Cam Ranh

 

 

– Các xã đồng bằng

1,6

 

– Các thôn, xã miền núi

1,6

3

Thị xã Ninh Hòa

 

 

– Các xã đồng bằng

1,4

 

– Các thôn, xã miền núi

1,3

4

Huyện Cam Lâm

 

 

– Các xã đồng bằng

1,7

 

– Các thôn, xã miền núi

1,3

5

Huyện Diên Khánh

 

 

– Các xã đồng bằng

 

 

+ Xã Diên An, Diên Toàn

1,5

 

+ Xã Diên Thạnh

 

 

Khu vực 1

1,5

 

Khu vực 2

1,4

 

+ Các xã đồng bằng còn lại

1,4

 

– Các thôn, xã miền núi

1,3

6

Huyện Vạn Ninh

 

 

– Các xã đồng bằng

1,4

 

– Các thôn, xã miền núi

1,3

7

Huyện Khánh Vĩnh

 

 

– Các thôn, xã miền núi

1,2

8

Huyện Khánh Sơn

 

 

– Các thôn, xã miền núi

1,2

B2

Đất thương mại, dịch vụ phi nông nghiệp

 

I

Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

 

1

Thành phố Nha Trang

 

 

– Vị trí 1 của đường Trần Phú (đoạn từ Nam Cầu Trần Phú đến đường Hoàng Diệu)

3,0

 

– Vị trí 1 của các đường loại 1, 2, 3 và đoạn còn lại của đường Trần Phú

2,4

 

– Các đường loại 4, 5, 6, 7, 8; Các vị trí còn lại của đường loại 1, 2, 3; Các vị trí còn lại của đường Trần Phú

2,0

 

– Khu đô thị, khu dân cư mới trên địa bàn thành phố Nha Trang

2,0

 

– Các đảo thuộc thành phố Nha Trang

1,2

2

Thành phố Cam Ranh

 

 

– Các phường thuộc thành phố Cam Ranh

1,7

3

Thị xã Ninh Hòa

 

 

– Phường Ninh Hiệp

1,6

 

– Các phường: Ninh Giang, Ninh Hà, Ninh Đa, Ninh Diêm, Ninh Thủy và Ninh Hải

1,3

4

Huyện Cam Lâm

 

 

– Thị trấn Cam Đức

 

 

+ Vị trí 1 của đường loại 1

1,7

 

+ Các vị trí còn lại của đường loại 1 và các đường loại 2, 3, 4, 5

1,5

5

Huyện Diên Khánh

 

 

– Thị trấn Diên Khánh

 

 

+ Vị trí 1 của các đường loại 1

1,7

 

+ Vị trí 2, 3 các đường loại 1 và các đường loại 2, 3, 4, 5

1,5

6

Huyện Vạn Ninh

 

 

– Thị trấn Vạn Giã

1,7

7

Huyện Khánh Vĩnh

 

 

– Thị trấn Khánh Vĩnh

1,3

8

Huyện Khánh Sơn

 

 

– Thị trấn Tô Hạp

1,3

II

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

 

1

Thành phố Nha Trang

 

 

– Các xã thuộc thành phố Nha Trang

1,7

 

– Khu tái định cư trên địa bàn các xã thuộc thành phố Nha Trang

1,8

2

Thành phố Cam Ranh

 

 

– Các xã đồng bằng

1,3

 

– Các thôn, xã miền núi

1,3

3

Thị xã Ninh Hòa

 

 

– Các xã đồng bằng

1,3

 

– Các thôn, xã miền núi

1,3

4

Huyện Cam Lâm

 

 

– Các xã đồng bằng

1,3

 

– Các thôn, xã miền núi

1,3

5

Huyện Diên Khánh

 

 

– Các xã đồng bằng

1,3

 

– Các thôn, xã miền núi

1,3

6

Huyện Vạn Ninh

 

 

– Các xã đồng bằng

1,3

 

– Các thôn, xã miền núi

1,3

7

Huyện Khánh Vĩnh

 

 

– Các thôn, xã miền núi

1,3

8

Huyện Khánh Sơn

 

 

– Các thôn, xã miền núi

1,3

III

Đất thương mại, dịch vụ ven trục giao thông chính

 

1

Thành phố Nha Trang

 

 

– Các xã thuộc thành phố Nha Trang

1,7

 

– Khu tái định cư trên địa bàn các xã thuộc thành phố Nha Trang

1,8

2

Thành phố Cam Ranh

 

 

– Các xã đồng bằng

1,3

 

– Các thôn, xã miền núi

1,3

3

Thị xã Ninh Hòa

 

 

– Các xã đồng bằng

1,3

 

– Các thôn, xã miền núi

1,3

4

Huyện Cam Lâm

 

 

– Các xã đồng bằng

1,3

 

– Các thôn, xã miền núi

1,3

5

Huyện Diên Khánh

 

 

– Các xã đồng bằng

1,3

 

– Các thôn, xã miền núi

1,3

6

Huyện Vạn Ninh

 

 

– Các xã đồng bằng

1,3

 

– Các thôn, xã miền núi

1,3

7

Huyện Khánh Vĩnh

 

 

– Các thôn, xã miền núi

1,3

8

Huyện Khánh Sơn

 

 

– Các thôn, xã miền núi

1,3

IV

Đất thương mại, dịch vụ trong Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp

1,3

V

Đất thương mại, dịch vụ trong Khu du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh và Khu kinh tế Vân Phong

1,3

B3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ

 

I

Đất sản xuất, kinh doanh tại đô thị

 

1

Thành phố Nha Trang

 

 

– Vị trí 1 của đường Trần Phú (đoạn từ Nam Cầu Trần Phú đến đường Hoàng Diệu)

3,0

 

– Vị trí 1 của các đường loại 1, 2, 3 và đoạn còn lại của đường Trần Phú

2,4

 

– Các đường loại 4, 5, 6, 7, 8; Các vị trí còn lại của đường loại 1, 2, 3; Các vị trí còn lại của đường Trần Phú

2,0

 

– Khu đô thị, khu dân cư mới trên địa bàn thành phố Nha Trang

2,0

 

– Các đảo thuộc thành phố Nha Trang

1,2

2

Thành phố Cam Ranh

 

 

– Các phường thuộc thành phố Cam Ranh

1,7

3

Thị xã Ninh Hòa

 

 

– Phường Ninh Hiệp

1,6

 

– Các phường: Ninh Giang, Ninh Hà, Ninh Đa, Ninh Diêm, Ninh Thủy và Ninh Hải

1,3

4

Huyện Cam Lâm

 

 

– Thị trấn Cam Đức

 

 

+ Vị trí 1 của đường loại 1

1,7

 

+ Các vị trí còn lại của đường loại 1 và các đường loại 2, 3, 4, 5

1,5

5

Huyện Diên Khánh

 

 

– Thị trấn Diên Khánh

 

 

+ Vị trí 1 của các đường loại 1

1,7

 

+ Vị trí 2, 3 các đường loại 1 và các đường loại 2, 3, 4, 5

1,5

6

Huyện Vạn Ninh

 

 

– Thị trấn Vạn Giã

1,7

7

Huyện Khánh Vĩnh

 

 

– Thị trấn Khánh Vĩnh

1,3

8

Huyện Khánh Sơn

 

 

– Thị trấn Tô Hạp

1,3

II

Đất sản xuất, kinh doanh tại nông thôn

 

1

Thành phố Nha Trang

 

 

– Các xã thuộc thành phố Nha Trang

1,7

 

– Khu tái định cư trên địa bàn các xã thuộc thành phố Nha Trang

1,8

2

Thành phố Cam Ranh

 

 

– Các xã đồng bằng

1,3

 

– Các thôn, xã miền núi

1,3

3

Thị xã Ninh Hòa

 

 

– Các xã đồng bằng

1,3

 

– Các thôn, xã miền núi

1,3

4

Huyện Cam Lâm

 

 

– Các xã đồng bằng

1,3

 

– Các thôn, xã miền núi

1,3

5

Huyện Diên Khánh

 

 

– Các xã đồng bằng

1,3

 

– Các thôn, xã miền núi

1,3

6

Huyện Vạn Ninh

 

 

– Các xã đồng bằng

1,3

 

– Các thôn, xã miền núi

1,3

7

Huyện Khánh Vĩnh

 

 

– Các thôn, xã miền núi

1,3

8

Huyện Khánh Sơn

 

 

– Các thôn, xã miền núi

1,3

III

Đất sản xuất, kinh doanh ven trục giao thông chính

 

1

Thành phố Nha Trang

 

 

– Các xã thuộc thành phố Nha Trang

1,7

 

– Khu tái định cư trên địa bàn các xã thuộc thành phố Nha Trang

1,8

2

Thành phố Cam Ranh

 

 

– Các xã đồng bằng

1,3

 

– Các thôn, xã miền núi

1,3

3

Thị xã Ninh Hòa

 

 

– Các xã đồng bằng

1,3

 

– Các thôn, xã miền núi

1,3

4

Huyện Cam Lâm

 

 

– Các xã đồng bằng

1,3

 

– Các thôn, xã miền núi

1,3

5

Huyện Diên Khánh

 

 

– Các xã đồng bằng

1,3

 

– Các thôn, xã miền núi

1,3

6

Huyện Vạn Ninh

 

 

– Các xã đồng bằng

1,3

 

– Các thôn, xã miền núi

1,3

7

Huyện Khánh Vĩnh

 

 

– Các thôn, xã miền núi

1,3

8

Huyện Khánh Sơn

 

 

– Các thôn, xã miền núi

1,3

IV

Đất sản xuất, kinh doanh trong Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp

1,3

V

Đất sản xuất, kinh doanh trong Khu du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh và Khu kinh tế Vân Phong

1

Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc, các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố kịp thời báo cáo phản ánh về Sở Tài chính để tổng hợp trình UBND tỉnh để xem xét, giải quyết

3. Xác định giá đất tại khu vực giáp ranh đô thị và nông thôn

3.1 Quy định khu vực giáp ranh

Khu vực đất giáp ranh giữa phường với xã hoặc thị trấn với xã, được xác định từ đường phân chia địa giới hành chính vào sâu địa phận mỗi bên là 100m đối với các loại đất.

Trường hợp đường phân chia địa giới hành chính là đường giao thông, sông, suối thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ hành lang bảo vệ đường bộ, hành lang bảo vệ đường thủy vào sâu địa phận mỗi bên là 100m đối với các loại đất.

Trường hợp đường phân chia địa giới hành chính là các sông, hồ, kênh, đồi, đèo, núi có chiều rộng trên 100m thì không được xếp loại đất giáp ranh.

 

3.2 Giá đất tại khu vực giáp ranh 

Đất thuộc khu vực giáp ranh giữa phường với xã thuộc thành phố Nha Trang, thành phố Cam Ranh, thị xã Ninh Hòa và thị trấn với xã thuộc các huyện, giá đất được xác định như sau: giá thửa đất tại điểm tiếp giáp thuộc xã có mức giá thấp hơn được tính bằng mức trung bình cộng của giá đất tại hai khu vực.

Trên đây là toàn bộ những nội dung mà chúng tôi muốn cung cấp cho các bạn có liên quan đến bảng giá đất và hệ số điều chỉnh giá đất ở Khánh Hòa. Nếu các bạn có thắc mắc vui lòng liên hệ qua số điện thoại 1900.0191 để được hướng dẫn 
Nếu quý khách cần báo giá dịch vụ pháp lý thì quý khách có thể gửi yêu cầu báo phí dịch vụ đến địa chỉ email: lienhe@luatLVN.vn để nhận được thông tin sớm nhất! Rất mong nhận được sự hợp tác và tin tưởng của quý khách! Luật LVN Group xin trân trọng cảm ơn!