Chức vụ giám sát tiếng Anh là gì?

Chức vụ giám sát trong tiếng anh là : Supervisor

Phiên âm trong tiếng anh : /ˈsuːpəvaɪzə(r)/

Một số ví dụ về chức vụ giám sát trong tiếng anh :

  1. Sau năm năm, chức vụ giám sát viên tuyển người : After five years a supervisor position became available.
  2. Sau đó, anh ta đặt tham vọng của mình vào mục tiêu kế tiếp – một chức vụ giám sát viên mà cho anh ta nhiều uy tín hơn và được trả thêm tiền : Then he turned his ambition to his next goal – a supervisor position that would afford him even greater prestige and more pay.

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com