Thông tư 105/2021/TT-BQP - Biểu mẫu
Văn Phòng Luật LVN
Trang chủ - Hỏi đáp X - Thông tư - Thông tư 105/2021/TT-BQP

Thông tư 105/2021/TT-BQP

Thông tư 105/2021/TT-BQP quy định việc xây dựng, ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế trong Quân đội. Hãy cùng với LVN Group tìm hiểu rõ hơn các nội dung liên quan.

Thuộc tính pháp lý

Số hiệu: 105/2021/TT-BQP Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Quốc phòng Người ký: Phan Văn Giang
Ngày ban hành: 04/08/2021 Ngày hiệu lực: 19/09/2021
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Chưa có hiệu lực

Nội dung chính thông tư 105/2021/TT-BQP

Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Điều 3. Giải thích từ ngữ

Điều 4. Nguyên tắc ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế

Điều 5. Tên gọi, ngôn ngữ, nội dung thỏa thuận quốc tế

Điều 6. Thẩm quyền quyết định việc xây dựng, ký kết thỏa thuận quốc tế

Điều 7. Lập đề nghị xây dựng, điều chỉnh, bổ sung kế hoạch ký kết thỏa thuận quốc tế

Điều 8. Bảo vệ bí mật nhà nước

Chương II. XÂY DỰNG, ĐỀ XUẤT KÝ KẾT THỎA THUẬN QUỐC TẾ NHÂN DANH NHÀ NƯỚC, CHÍNH PHỦ

Điều 9. Trình tự, thủ tục xây dựng, đề xuất ký kết thỏa thuận quốc tế

Điều 10. Lập kế hoạch xây dựng thỏa thuận quốc tế

Điều 11. Thành lập Ban soạn thảo, Tổ biên tập

Điều 12. Xây dựng dự thảo thỏa thuận quốc tế, dự thảo tờ trình

Điều 13. Lấy ý kiến đơn vị, đơn vị trong Bộ Quốc phòng

Điều 14. Lấy ý kiến của Bộ Ngoại giao và bộ, ngành có liên quan

Điều 15. Kiểm tra, thẩm định dự thảo hồ sơ thỏa thuận quốc tế

Điều 16. Trình cấp có thẩm quyền quyết định đàm phán, ký kết

Điều 17. Đàm phán và ký kết thỏa thuận quốc tế

Điều 18. Báo cáo kết quả ký kết và thực hiện thủ tục sau ký kết

Chương III. XÂY DỰNG, KÝ KẾT THỎA THUẬN QUỐC TẾ NHÂN DANH BỘ QUỐC PHÒNG

Điều 19. Trình tự, thủ tục xây dựng, ký kết thỏa thuận quốc tế

Điều 20. Lập kế hoạch xây dựng thỏa thuận quốc tế

Điều 21. Thành lập Ban soạn thảo

Điều 22. Xây dựng dự thảo thỏa thuận quốc tế, dự thảo tờ trình

Điều 23. Lấy ý kiến đơn vị, đơn vị trong Bộ Quốc phòng

Điều 24. Lấy ý kiến của Bộ Ngoại giao và bộ, ngành có liên quan

Điều 25. Kiểm tra, thẩm định hồ sơ dự thảo thỏa thuận quốc tế

Điều 26. Quyết định đàm phán thỏa thuận quốc tế

Điều 27. Đàm phán thỏa thuận quốc tế

Điều 28. Ký kết thỏa thuận quốc tế

Điều 29. Báo cáo việc ký kết, gửi bản sao thỏa thuận quốc tế

Chương IV. XÂY DỰNG, KÝ KẾT THỎA THUẬN QUỐC TẾ NHÂN DANH CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC BỘ QUỐC PHÒNG

Điều 30. Trình tự, thủ tục xây dựng, ký kết thỏa thuận quốc tế

Điều 31. Lập kế hoạch, phê duyệt kế hoạch soạn thảo thỏa thuận quốc tế

Điều 32. Thành lập Ban soạn thảo, Tổ biên tập (nếu cần thiết)

Điều 33. Xây dựng dự thảo thỏa thuận quốc tế, dự thảo tờ trình

Điều 34. Lấy ý kiến đơn vị, đơn vị có liên quan

Điều 35. Kiểm tra, thẩm định hồ sơ dự thảo thỏa thuận quốc tế

Điều 36. Quyết định đàm phán thỏa thuận quốc tế

Điều 37. Đàm phán thỏa thuận quốc tế

Điều 38. Ký kết thỏa thuận quốc tế

Điều 39. Báo cáo kết quả ký kết và thực hiện thủ tục sau ký kết

Chương V. XÂY DỰNG, KÝ KẾT THỎA THUẬN QUỐC TẾ NHÂN DANH CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC QUYỀN QUẢN LÝ CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC BỘ QUỐC PHÒNG

Điều 40. Trình tự, thủ tục xây dựng thỏa thuận quốc tế

Điều 41. Lập kế hoạch, phê duyệt kế hoạch soạn thảo thỏa thuận quốc tế

Điều 42. Thành lập Tổ soạn thảo (nếu cần thiết)

Điều 43. Xây dựng dự thảo thỏa thuận quốc tế, dự thảo tờ trình

Điều 44. Lấy ý kiến đơn vị, đơn vị có liên quan

Điều 45. Kiểm tra, thẩm định hồ sơ dự thảo thỏa thuận quốc tế

Điều 46. Quyết định đàm phán thỏa thuận quốc tế

Điều 47. Đàm phán thỏa thuận quốc tế

Điều 48. Ký thỏa thuận quốc tế

Điều 49. Báo cáo việc ký kết, gửi bản sao thỏa thuận quốc tế

Chương VI. HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI BỔ SUNG, GIA HẠN, CHẤM DỨT, RÚT KHỎI, TẠM ĐÌNH CHỈ; TRÌNH TỰ, THỦ TỤC RÚT GỌN VÀ THỰC HIỆN THỎA THUẬN QUỐC TẾ

Điều 50. Hiệu lực của thỏa thuận quốc tế

Điều 51. Sửa đổi, bổ sung, gia hạn thỏa thuận quốc tế

Điều 52. Chấm dứt hiệu lực, rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện thỏa thuận quốc tế

Điều 53. Trình tự, thủ tục rút gọn

Điều 54. Lưu trữ thỏa thuận quốc tế

Điều 55. Thực hiện thỏa thuận quốc tế

Điều 56. Rà soát, hệ thống hóa thỏa thuận quốc tế

Điều 57. Cơ sở dữ liệu về thỏa thuận quốc tế

Chương VII. TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRONG CÔNG TÁC THỎA THUẬN QUỐC TẾ

Điều 58. Quản lý nhà nước về công tác thỏa thuận quốc tế trong Quân đội nhân dân

Điều 59. Trách nhiệm của Cục Đối ngoại Bộ Quốc phòng

Điều 60. Trách nhiệm của Vụ Pháp chế Bộ Quốc phòng

Điều 61. Trách nhiệm của Cục Bảo vệ An ninh Quân đội, Tổng cục Chính trị

Điều 62. Trách nhiệm của Cục Tài chính Bộ Quốc phòng

Điều 63. Trách nhiệm của Văn phòng Bộ Quốc phòng

Điều 64. Trách nhiệm của các đơn vị, đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng và đơn vị, đơn vị thuộc quyền quản lý của đơn vị, đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng

Chương VIII. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 65. Hiệu lực thi hành

Điều 66. Quy định chuyển tiếp

Điều 67. Kinh phí đảm bảo

Mời xem trước và tải xuống nội dung thông tư 105/2021/TT-BQP

Mời bạn đọc xem thêm

  • Nghị định 120/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quốc phòng, cơ yếu

Liên hệ ngay LVN Group

Trên đây là tư vấn của LVN Group; Chúng tôi hi vọng rằng bạn có thể vận dụng các kiến thức trên để sử dụng trong công việc và cuộc sống. Để biết thêm thông tin chi tiết và nhận thêm sự tư vấn, giúp đỡ khi có nhu cầu tư vấn về các vấn đề liên quan của LVN Group, hãy liên hệ: 1900.0191

Giải đáp có liên quan

Phạm vi điều chỉnh của thông tư là gì?

Phạm vi điều chỉnh:
– Quy định nguyên tắc, thẩm quyền, trình tự, thủ tục xây dựng, ký kết, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, chấm dứt hiệu lực, rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện, xây dựng hệ Cơ sở dữ liệu, thực hiện thỏa thuận quốc tế trong Quân đội nhân dân và trách nhiệm của các đơn vị, đơn vị.
– Không điều chỉnh việc ký kết, thực hiện thỏa thuận quốc tế quy định tại khoản 2 Điều 1 của Luật Thỏa thuận quốc tế và đàm phán, ký kết thực hiện hợp đồng thương mại quân sự.

Thỏa thuận quốc tế thuộc lĩnh vực quân sự, quốc phòng là gì?

Thỏa thuận quốc tế thuộc lĩnh vực quân sự, quốc phòng là thỏa thuận bằng văn bản về hợp tác quốc tế thuộc lĩnh vực, phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng giữa bên ký kết Việt Nam trong phạm vi chức năng nhiệm vụ, quyền hạn với bên ký kết nước ngoài, không làm phát sinh; thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam theo pháp luật quốc tế.

Quy định thế nào về trình tự, thủ tục xây dựng, ký kết thỏa thuận quốc tế?

Trình tự, thủ tục xây dựng, ký kết thỏa thuận quốc tế:
– Lập kế hoạch, phê duyệt kế hoạch xây dựng thỏa thuận quốc tế.
– Thành lập Ban soạn thảo, Tổ biên tập (nếu cần thiết).
– Xây dựng dự thảo thỏa thuận quốc tế, dự thảo tờ trình.
– Lấy ý kiến đơn vị, đơn vị có liên quan.
– Kiểm tra, thẩm định thỏa thuận quốc tế.
– Quyết định đàm phán thỏa thuận quốc tế.
– Đàm phán thỏa thuận quốc tế.
– Ký thỏa thuận quốc tế.
– Báo cáo kết quả ký kết và thực hiện các thủ tục sau ký kết.

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com