1. Bảng giá đất và khung giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 05 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01 tháng 01 của năm đầu kỳ trên cơ sở khung giá đất, nguyên tắc và phương pháp định giá đất.

Khung giá đất được biết đến là các quy định của Chính phủ xác định giá đất từ tối thiểu đến tối đa cho từng loại đất cụ thể và là cơ sở để Ủy ban nhân dân tỉnh làm căn cứ xây dựng và công bố bảng giá đất ở từng địa phương áp dụng

2. Một vài nét về tỉnh Hòa Bình

Tỉnh Hòa Bình có diện tích là 4.596,4 km2 và dân số là 854.131 người, địa bàn tỉnh  có 6 dân tộc đứng đầu là dân tộc Mường, sau đó là dân tộc Kinh, Thái, Dao, Tày, Mông và một số dân tộc khác. Hòa Bình là tỉnh miền núi phía Tây Bắc của Tổ quốc giáp với Thủ đô Hà Nội, là cửa ngõ giao lưu giữa đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ với Tây Bắc, thông sang Thượng Lào, điểm gần nhất cách biên giới Việt – Lào 30 km. Phía Bắc giáp tỉnh Phú Thọ, phía Đông giáp thành phố Hà Nội, phía Tây giáp tỉnh Sơn La, phía Nam giáp các tỉnh Ninh Bình, Hà Nam, Thanh Hóa.

Nơi đây có địa hình núi cao, chia cắt phức tạp, độ dốc lớn theo hướng Tây Bắc – Đông Nam, phân chia thành 2 vùng: vùng núi cao nằm về phía Tây Bắc có độ cao trung bình từ 600 – 700 m, địa hình hiểm trở chiếm 44,8% diện tích toàn vùng; vùng núi thấp nằm ở phía Đông Nam, chiếm 55,2% diện tích toàn tỉnh, địa hình gồm các dải núi thấp, ít bị chia cắt, độ dốc trung bình từ 20 – 25 độ, cao trung bình từ 100 – 200 m so với mực nước biển.

Tỉnh Hòa Bình có mạng lưới giao thông đường bộ khá tốt, rất thuận tiện cho việc phát triển kinh tế xã hội, trở thành cửa ngõ giao lưu giữa các tỉnh Tây Bắc với các tỉnh vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng, thủ đô Hà Nội và tam giác phát triển vùng Đông Bắc: Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh và các tỉnh Bắc Trung bộ. Quốc lộ 21A nối Hòa Bình với các tỉnh đồng bằng: Hà Nam – Nam Định, điểm cuối là biển Thịnh Long (Nam Định). Quốc lộ 15 là con đường chiến lược nối Hòa Bình với vùng núi tỉnh Thanh Hóa sang đất Thượng Lào. Đường Hồ Chí Minh chạy suốt sườn núi phía Đông của tỉnh qua các huyện Lương Sơn – Kim Bôi – Lạc Thủy – Yên Thủy.

3. Bảng giá đất, khung giá đất tỉnh Hòa Bình

 Bảng giá đất trồng lúa năm 2020 – 2024 tỉnh Hòa Bình:

STT Đơn vị hành chính Giá đất (1.000đ/ m2)
VT1 VT2
I HUYỆN KỲ SƠN    
1 Thị trấn Kỳ Sơn 65 55
2 Xã Mông Hóa 65 55
3 Xã Dân Hạ 65 55
4 Xã Dân Hòa 65 55
5 Xã Yên Quang 65 55
6 Xã Phúc Tiến 65 55
7 Xã Hợp Thịnh 65 55
8 Xã Hợp Thành 65 55
9 Xã Phú Minh 65 55
10 Xã Độc Lập 55 45
II HUYỆN LẠC SƠN    
1 Thị trấn Vụ Bản 65 55
2 Xã Ân Nghĩa 65 55
3 Xã Liên Vũ 65 55
4 Xã Thượng Cốc 65 55
5 Xã Vũ Lâm 65 55
6 Xã Xuất Hóa 65 55
7 Xã Yên Nghiệp 65 55
8 Xã Bình Cảng 35 30
9 Xã Bình Chân 35 30
10 Xã Định Cư 55 45
11 Xã Hương Nhượng 55 45
12 Xã Mỹ Thành 35 30
13 Xã Nhân Nghĩa 55 45
14 Xã Tân Lập 55 45
15 Xã Tân Mỹ 55 45
16 Xã Tuân Đạo 55 45
17 Xã Văn Nghĩa 55 45
18 Xã Văn Sơn 35 30
19 Xã Yên Phú 55 45
20 Xã Chí Đạo 35 30
21 Xã Chí Thiện 35 30
22 Xã Phú Lương 35 30
23 Xã Phúc Tuy 35 30
24 Xã Bình Hẻm 30 25
25 Xã Miền Đồi 30 25
26 Xã Ngọc Lâu 30 25
27 Xã Ngọc Sơn 30 25
28 Xã Qúy Hòa 30 25
29 Xã Tự Do 30 25
III HUYỆN ĐÀ BẮC    
1 Thị trấn Đà Bắc 65 55
2 Xã Tu Lý 65 55
3 Xã Toàn Sơn 65 55
4 Xã Hào Lý 65 55
5 Xã Cao Sơn 55 50
6 Xã Hiền Lương 45 40
7 Xã Tân Minh 35 30
8 Xã Trung Thành 40 35
9 Xã Đoàn Kết 35 30
10 Xã Yên Hòa 35 30
11 Xã Đồng Ruộng 35 30
12 Xã Đồng Chum 35 30
13 Xã Giáp Đắt 35 30
14 Xã Tân Pheo 35 30
15 Xã Mường Chiềng 35 30
16 Xã Vầy Nưa 45 40
17 Xã Tiền Phong 45 40
18 Xã Mường Tuổng 35 30
19 Xã Đồng Nghê 35 30
20 Xã Suối Nánh 35 30
IV HUYỆN TÂN LẠC    
1 Thị trấn Mường Khến 65 55
2 Xã Quy Hậu 65 55
3 Xã Mãn Đức 65 55
4 Xã Tử Nê 65 55
5 Xã Thanh Hối 65 55
6 Xã Đông Lai 65 55
7 Xã Ngọc Mỹ 65 55
8 Xã Phong Phú 65 55
9 Xã Tuân Lộ 55 45
10 Xã Quy Mỹ 55 45
11 Xã Do Nhân 55 45
12 Xã Lỗ Sơn 55 45
13 Xã Gia Mô 55 45
14 Xã Địch Giáo 65 55
15 Xã Mỹ Hòa 55 45
16 Xã Quyết Chiến 35 30
17 Xã Phú Cường 35 30
18 Xã Phú Vinh 35 30
19 Xã Trung Hòa 35 30
20 Xã Ngổ Luông 35 20
21 Xã Lũng Vân 25 20
22 Xã Bắc Sơn 25 20
23 Xã Nam Sơn 25 20
24 Xã Ngòi Hoa 35 30
V HUYỆN CAO PHONG    
1 Thị trấn Cao Phong    
2 Xã Tây Phong 65 55
3 Xã Nam Phong 65 55
4 Xã Thu Phong 65 55
5 Xã Dũng Phong 65 55
6 Xã Tân Phong 65 55
7 Xã Bắc Phong 55 45
8 Xã Bình Thanh 55 45
9 Xã Đông Phong 55 45
10 Xã Thung Nai 35 30
11 Xã Xuân Phong 35 30
12 Xã Yên Thượng 25 20
13 Xã Yên Lập 25 20
VI HUYỆN LƯƠNG SƠN    
1 Thị trấn Lương Sơn 65 55
2 Xã Hòa Sơn 65 55
3 Xã Lâm Sơn 65 55
4 Xã Thành Lập 65 55
5 Xã Nhuận Trạch 65 55
6 Xã Trung Sơn 65 55
7 Xã Cao Thắng 65 55
8 Xã Cao Dương 65 55
9 Xã Tân Vinh 65 55
10 Xã Liên Sơn 65 55
11 Xã Cư Yên 65 55
12 Xã Trường Sơn 55 45
13 Xã Long Sơn 55 45
14 Xã Hợp Thanh 55 45
15 Xã Thanh Lương 55 45
16 Xã Hợp Hòa 55 45
17 Xã Tấn Thành 55 45
18 Xã Tiến Sơn 55 45
19 Xã Hợp Châu 35 30
20 Xã Cao Răm 35 30
VII HUYỆN MAI CHÂU    
1 Thị trấn Mai Châu 65 55
2 Xã Chiềng Châu 65 55
3 Xã Tòng Đậu 65 55
4 Xã Mai Hịch 55 45
5 Xã Vạn Mai 55 45
6 Xã Mai Hạ 55 45
7 Xã Nà Phòn 55 45
8 Xã Đồng Bảng 55 45
9 Xã Nà Mèo 35 30
10 Xã Piềng Vế 35 30
11 Xã Bao La 35 30
12 Xã Xăm Khòe 35 30
13 Xã Tân Sơn 35 30
14 Xã Ba Khan 35 30
15 Xã Thung Khe 35 30
16 Xã Cun Pheo 35 30
17 Xã Hang Kia 35 30
18 Xã Pà Cò 35 30
19 Xã Phúc Sạn 35 30
20 Xã Tân Mai 35 30
21 Xã Tân Dân 35 30
22 Xã Pù Bin 35 30
23 Xã Noong Luông 35 30
VIII HUYỆN LẠC THỦY    
1 Thị trấn Chi Nê 65 55
2 Thị trấn Thanh Hà 65 55
3 Xã Thanh Nông 65 55
4 Xã Phú Thành 65 55
5 Xã Phú Lão 65 55
6 Xã Đồng Tâm 65 55
7 Xã Cố Nghĩa 65 55
8 Xã Lạc Long 65 55
9 Xã Khoan Dụ 55 45
10 Xã Yên Bồng 55 45
11 Xã An Bình 55 45
12 Xã Liên Hòa 55 45
13 Xã An Lạc 55 45
14 Xã Hưng Thi 55 45
15 Xã Đồng Môn 55 45
IX HUYỆN KIM BÔI    
1 Thị trấn Bo 65 55
2 Xã Mỵ Hòa 65 55
3 Xã Sào Báy 65 55
4 Xã Nam Thượng 65 55
5 Xã Hợp Kim 65 55
6 Xã Kim Bình 65 55
7 Xã Hạ Bì 65 55
8 Xã Vĩnh Đồng 65 55
9 Xã Đông Bắc 65 55
10 Xã Vĩnh Tiến 65 55
11 Xã Tú Sơn 65 55
12 Xã Kim Bôi 55 45
13 Xã Kim Truy 55 45
14 Xã Kim Sơn 55 45
15 Xã Hợp Đồng 55 45
16 Xã Sơn Thủy 55 45
17 Xã Bình Sơn 55 45
18 Xã Nật Sơn 55 45
19 Xã Hùng Tiến 55 45
20 Xã Kim Tiến 55 45
21 Xã Bắc Sơn 55 45
22 Xã Thượng Bì 55 45
23 Xã Trung Bì 55 45
24 Xã Thượng Tiến 35 30
25 Xã Đú Sáng 35 30
26 Xã Nuông Dăm 35 30
27 Xã Cuối Hạ 35 30
28 Xã Lập Chiệng 35 30
X HUYỆN YÊN THỦY    
1 Thị Trấn Hàng Trạm 65 55
2 Xã Yên Lạc 65 55
3 Xã Ngọc Lương 65 55
4 Xã Yên Trị 65 55
5 Xã Bảo Hiệu 65 55
6 Xã Lạc Thịnh 65 55
7 Xã Lạc Hưng 65 55
8 Xã Đa Phúc 55 45
9 Xã Đoàn Kết 55 45
10 Xã Lạc Lương 55 45
11 Xã Lạc Sỹ 55 45
12 Xã Hữu Lợi 65 55
XI THÀNH PHỐ HÒA BÌNH    
1 Phường Phương Lâm 65 55
2 Phường Đồng Tiến 65 55
3 Phường Thái Bình 65 55
4 Phương Chăm Mát 65 55
5 Phường Tân Thịnh 65 55
6 Phường Tân Hòa 65 55
7 Phường Hữu Nghị 65 55
8 Phường Thịnh Lang 65 55
9 Xã Sủ Ngòi 65 55
10 Xã Dân Chủ 65 55
11 Xã Trung Minh 65 55
12 Xã Thống Nhất 65 55
13 Xã Hòa Bình 65 55
14 Xã Yên Mông 65 55
15 Xã Thái Thịnh 65 55

Vì nội dung bảng giá đất tỉnh Hòa Bình khá dài, quý khách hàng vui lòng truy cập đường link sau để xem chi tiết, cụ thể bảng giá đất, khung giá đất tỉnh Hòa Bình: tại đây

Trên đây là toàn bộ nội dung tư vấn về chủ đề bảng giá đất, khung giá đất tỉnh Hòa Bình mà Luật LVN Group cung cấp tới quý khách hàng. Ngoài ra quý khách hàng có thể tham khảo thâm bài viết về chủ đề  bảng giá đất là gì, bảng giá đất dùng để làm gì, có mấy loại bảng giá đất của Luật LVN Group. Còn bất kỳ điều gì vướng mắc, quý khách hàng vui lòng liên hệ trao đổi trực tiếp với bộ phận Luật sư của LVN Group tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài 24/7. Gọi số 1900.0191 hoặc gửi email đến địa chỉ: Tư vấn pháp luật qua Email để nhận được sự tư vấn, hỗ trợ tốt nhất từ Luật LVN Group. Chúng tôi rất hân hạnh nhận được sự hợp tác từ quý khách hàng. Trân trọng./.