1. Vai trò của bảng giá đất là gì?

Theo quy định của Luật Đất đai năm 2013 thì Bảng giá đất được sử dụng trong các trường hợp sau:

  • Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xây dựng và trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua bảng giá đất trước khi ban hành. Bảng giá đất được xây dựng định kỳ 05 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01 tháng 01 của năm đầu kỳ. Trong thời gian thực hiện bảng giá đất, khi Chính phủ điều chỉnh khung giá đất hoặc giá đất phổ biến trên thị trường có biến động thì Ủy ban nhân dân cấp tỉnh điều chỉnh bảng giá đất cho phù hợp. Trước khi trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua bảng giá đất ít nhất 60 ngày, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi dự thảo bảng giá đất đến cơ quan có chức năng xây dựng khung giá đất xem xét, trường hợp có chênh lệch lớn về giá đất giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thì báo cáo Thủ tướng Chính phủ quyết định.

2. Bảng giá đất, khung giá đất tỉnh Thái Bình năm 2023 mới nhất.

Hiện nay bảng giá đất tỉnh Thái Bình năm 2023 được quy định tại Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành quy định về bảng giá đất giai đoạn 2020 – 2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình.

Để xác định được giá đất của mảnh đất của mình thì cần phải căn cứ vào vị trí đất rồi sau đó đối chiếu vào bảng giá đất quy định cụ thể của địa phương mà mình sinh sống.

– Bảng giá đất nông nghiệp.

STT Loại đất nông nghiệp Giá đất
1 Đất trồng cây hàng năm 42
2 Đất trồng cây lâu năm 45
3 Đất nuôi trồng thủy sản 42
4 Đất làm muối 24

– Bảng giá đất ở tại nông thôn tại thành phố Thái Bình.

STT Tên đơn vị hành chính Giá đất
VT1 VT2 VT3
1.1 Xã Đông Hòa      
  Khu vực 1      
  Quốc lộ 10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hòa 12.000 2.000 800
  Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp Quốc lộ 10 cũ đến giáp cầu Hòa Bình 9.000 2.000 800
  Đường trục xã:      
  Từ giáp phường Hoàng Diệu đến ngã tư nhà thờ Cát Đàm 7.000 2.000 800
  Từ ngã tư nhà thờ Cát Đàm đến giáp ngã ba vào khu dân cư tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa 6.000 2.000 800
  Từ ngã ba vào khu đất tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa đến tuyến tránh S1 7.000 2.000 800
  Từ giáp tuyến tránh S1 đến cống ông Độ 6.000 2.000 800
  Từ giáp cống ông Độ đến giáp ngã ba đầu xóm 2 7.000 2.000 800
  Các đoạn còn lại 5.000 2.000 800
  Đường trục thôn   2.500  
  Đường khu dân cư mới thôn Nam Hiệp Trung 5.000    
  Đường nội bộ khu tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa 4.500    
  Khu vực 2: Các thửa đất còn lại   550  
1.2 Xã Đông Mỹ      
  Khu vực 1      
  Quốc lộ 10      
  Từ giáp cầu Sa Cát đến giáp xã Đông Hòa 12.000 4.000 1.500
  Từ giáp xã Đông Hòa đến ngã tư Gia Lễ 13.000 4.000 1.500
  Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến giáp xã Đông Xuân, huyện Đông Hưng 13.000 4.000 1.500
  Quốc lộ 39:      
  Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến trụ sở UBND xã Đông Mỹ 12.000 2.000 900
  Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Mỹ đến ngã tư đi thôn Tống Thỏ Bắc 9.500 2.000 900
  Từ ngã tư đi thôn Tống Thỏ Bắc đến giáp xã Đông Xuân, huyện Đông Hưng 7.000 2.000 900
  Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ – Bến Hộ): Từ ngã tư Gia Lễ đến giáp xã Đông Thọ 5.000 1.500 800
  Đường Võ Nguyên Giáp:      
  Từ giáp phường Hoàng Diệu đến đường quy hoạch số 01 khu tái định cư xã Đông Mỹ 15.000    
  Từ giáp đường quy hoạch số 01 khu tái định cư xã Đông Mỹ đến giáp Quốc lộ 10 15.000 2.000 900
  Đường trục xã 4.000 1.500 800
  Đường trục thôn   2.500  
  Khu tái định cư xã Đông Mỹ (thôn Tống Thỏ Nam):      
  Đường quy hoạch số 01 14.000    
  Đường quy hoạch số 05 12.000    
  Các đường nội bộ còn lại 9.000    
  Đường nội bộ khu tái định cư thôn Gia Lễ 6.000    
  Đường nội bộ khu dân cư đất 5% dịch vụ (thôn An Lễ) 4.000    
  Khu vực 2: Các thửa đất còn lại   960  

– Bảng giá đất ở đô thị tại thành phố Thái Bình.

STT Tên đường phố, địa danh Loại đô thị Đoạn đường Vị trí đất
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
1.1 Đường 10C cũ II Cầu Bo Giáp trụ sở UBND phường Hoàng Diệu 11.000 7.500 4.000 2.500
Cầu Đổ (giáp chân đê) Ngã tư (giáp nhà ông Mâu) 10.000 7.500 4.000 2.500
1.2 Đường dẫn lên cầu Quảng trường Thái Bình II Nút giao ngã tư vào Quảng Trường Giáp đê sông Trà Lý 15.000 6.500 3.500 2.500
1.3 Đường Doãn Khuê II Cầu Phúc Khánh Giáp địa phận xã Vũ Phúc 16.000 6.500 3.500 2.500
1.4 Đường đi xã Đông Hòa (Hoàng Diệu) II Giáp đường Long Hưng (số nhà 692) Giáp xã Đông Hòa 11.000 6.500 3.500 2.500
1.5 Đường Đinh Tiên Hoàng (Bắc Sông 3-2 II Khu tái định cư Đồng Lôi Phố Lý Thường Kiệt 20.000 10.000 7.500 5.000
Phố Lý Thường Kiệt Phố Nguyễn Đình Chính 21.000 12.000 7.500 5.000
Phố Nguyễn Đình Chính Phố Lê Quý Đôn 30.000 16.000 10.000 7.000
Phố Lê Quý Đôn Chợ Kỳ Bá 33.000 16.000 10.000 7.000
Ngõ 85 Phố Phan Bá Vành Phố Ngô Thì Nhậm 12.000 9.000 7.000 4.500
Phố Ngô Thì Nhậm Số nhà 222A 12.000 9.000 7.000 4.500
Giáp số nhà 222A Phố Hoàng Công Chất 19.000 12.000 9.000 6.000
1.6 Đường Hoàng Văn Thái II Đường Trần Lãm Đường vành đai phía Nam 20.000 11.000 8.000 4.500
1.7 Đường Hùng Vương II Phố Quang Trung Đường Trần Đại Nghĩa 18.000 7.000 5.000 2.500
Đường Trần Đại Nghĩa Đường Ngô Gia Khảm 15.000 6.000 4.500 2.000
Đường Ngô Gia Khảm Đường Nguyễn Mậu Kiến 12.000 5.000 3.500 2.000
Đường Nguyễn Mậu Kiến Giáp địa phận huyện Vũ Thư 10.000 4.000 3.000 2.000
1.8 Đường vào Khu liên hiệp thể thao II Phố Sa Cát Cuối đường 11.000      
1.9 Đường Kỳ Đồng (ngoài khu công nghiệp) II Phố Trần Thái Tông Đường Lê Thánh Tông 26.000 13.000 10.000 7.500
Đường Lê Thánh Tông Phố Quang Trung 30.000 13.000 10.000 8.000
Đường Lý Thái Tổ Chợ Quang Trung 33.000 14.000 11.000 8.000
1.10 Đường vào Làng trẻ em SOS II Đường Long Hưng Trường Cao đẳng Nghề 12.000      
1.11 Đường Lê Thánh Tông II Phố Lý Thường Kiệt Ngõ số 171 phố Trần Thái Tông 21.500 11.000 8.000 6.000
Ngõ số 171 phố Trần Thái Tông Đường Kỳ Đồng 23.000 12.000 10.5000 7.500
Đường Kỳ Đồng Phố Nguyễn Thành 21.000 12.000 10.500 7.500
Phố Nguyễn Thành Ngách 44/164 Quang Trung 19.000 11.000 8.000 6.000
Giáp ngách 44/164 Quang Trung Số nhà 786 cuối đường 14.000 10.000 6.000 4.000
1.12 Đường Long Hưng II Cầu Thái Bình Ngã ba chợ đầu mối 16.000 8.000 5.000 3.000
Giáp ngã ba chợ đầu mối Cầu Sa Cát 13.500 7.500 4.500 2.500
1.13 Đường Lý Bôn II Cầu Báng Giáp khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong 13.000 4.000 3.000 2.000
Đường Quách Đình Bảo Đường Trần Thủ Độ 18.000 7.000 4.000 2.500
Đường Trần Thủ Độ Phố Bùi Sỹ Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ) 24.000 7.000 4.000 2.500
Phố Bùi Sỹ Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ) Phố Phạm Quang Lịch 27.000 7.000 5.000 3.000
Phố Phạm Quang Lịch Phố Trần Thái Tông 30.000 12.000 9.000 6.500
Phố Trần Thái Tông Đường Lê Thánh Tông 47.000 14.000 9.000 6.500
Đường Lê Thánh Tông Ngã tư An Tập 60.000 14.000 9.000 7.000
Ngã tư An Tập Phố Phan Bá Vành 55.000 10.000 8.000 6.000
Phố Phan Bá Vành Cầu Nề 42.000 10.000 8.000 6.000
Cầu Nề Phố Ngô Thì Nhậm 37.000 10.000 8.000 6.000
Phố Ngô Thì Nhậm Phố Nguyễn Tông Quai 30.000 9.000 7.000 5.500
Phố Nguyễn Tông Quai Đường Trần Lãm 25.000 8.500 6.000 3.500
Đường Trần Lãm Giáp địa phận xã Vũ Chính 17.000 8.000 5.500 3.500

Ngoài ra, quý khách hàng có thể tham khảo thêm bài viết có cùng nội dung tại địa chỉ sau: Khung bảng giá đất Hà Nội 2023: Bảng Giá đất Hà Nội Mới nhất

Trên đây là bài tư vấn của chúng tôi, mọi thắc mắc quý khách hàng xin vui lòng liên hệ số Hotline 1900.0191 để được tư vấn. Xin chân thành cảm ơn!