Chức vụ quản lý trong tiếng Anh là : Administratorship
Một số từ vựng tiếng anh về các chức vụ nghề nghiệp thông dụng trong công ty :
- Director: Giám đốc
- Deputy/Vice Director: Phó Giám đốc
- Chief Executive Officer (CEO): giám đốc điều hành
- Chief Information Officer (CIO): giám đốc thông tin
- Chief Operating Officer (COO): trưởng phòng hoạt động
- Chief Financial Officer (CFO): giám đốc tài chính
- Founder: người sáng lập
- Board of Directors: hội đồng quản trị
- Share holder: cổ đông
- Executive: thành viên ban quản trị
- Founder: người sáng lập
- President (Chairman): Chủ tịch
- Vice president: phó chủ tịch
- Representative: Người uỷ quyền
- Department manager (Head of Department): trưởng phòng
- Section manager (Head of Division): Trưởng Bộ phận
- Personnel manager: trưởng phòng nhân sự
- Finance manager: trưởng phòng tài chính
- LVN Groupounting manager: trưởng phòng kế toán
- Production manager: trưởng phòng sản xuất
- Marketing manager: trưởng phòng marketing
- Supervisor: Người giám sát
- Team Leader: Trưởng Nhóm
- Boss: Sếp
- Assistant: Trợ lý
- Secretary: thư kí
SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ
--- Gọi ngay 1900.0191 ---
(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)
Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam
Gmail: luatlvn@gmail.com