Ngày 14/8/2015, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành Thông tư số 28/2015/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ. Theo đó, có 107 loài cây trồng thuộc Danh mục loài cây trồng được bảo hộ tại Việt Nam. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 29/9/2015.
Tình trạng pháp lý của Thông tư 28/2015/TT-BNNPTNT
Số hiệu: | 28/2015/TT-BNNPTNT | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Người ký: | Cao Đức Phát |
Ngày ban hành: | 14/08/2015 | Ngày hiệu lực: | 29/09/2015 |
Ngày công báo: | 08/09/2015 | Số công báo: | Từ số 973 đến số 974 |
Tình trạng: | Còn hiệu lực |
Xem trước và tải xuống Thông tư 28/2015/TT-BNNPTNT
Nội dung chính của Thông tư 28/2015/TT-BNNPTNT
Theo đó, có 107 loài cây trồng thuộc Danh mục loài cây trồng được bảo hộ tại Việt Nam.
STT | Tên Việt Nam Vietnamese name |
Tên khoa học Botanical name |
1 | Bầu | Lagenaria sinceraria (Molina) Stanley. |
2 | Bí Ngô (Bí đỏ) | Cucurbita maxima Duch; Cucurbita pepo L; Cucurbita moschata L. |
3 | Bơ | Persea americana Mill. |
4 | Bông | Gossypium hirsutum L. và Gossypium barbadense L. |
5 | Bưởi | Citrus grandis L. |
6 | Cà tím | Solanum melongena L. |
7 | Cà chua | Lycopersicon esculentum Mill |
8 | Cà phê và các giống lai giữacác loài cà phê khác nhau | Coffea arabica L. Coffea canephora Pierre ex.A.Froehner |
9 | Cà rốt | Daucus carota L. |
10 | Cải bắp | Brassica oleracea L. |
11 | Cải củ | Raphanus sativus L. |
12 | Cải thảo | Brassica pekinensis Lour. Rupr. |
13 | Cam | Citrus L. Rutaceae |
14 | Cẩm chướng | Dianthus L. |
15 | Cần tây | Apium graveolens L. |
16 | Cao su | Hevea Aubl. |
17 | Cây rong rổ | Calathea. |
18 | Chè | Cammellia sinensis |
19 | Chè dây | Ampelopsis cantoniensis (Hook.et.Am) Planch. |
20 | Chi diếp (lưỡi mác) | Lactus sp. |
21 | Chùm ngây | Moringa oleifera L. |
22 | Chuối | Musa acuminata Colla; Musa xparadisiaca L. |
23 | Cỏ | Pennisetum americanun [L] Leeke; Pennisetum purpuretum Schumach; |
24 | Cúc Vạn thọ | Tagetes L. |
25 | Hồng môn | Anthurium Schott. |
26 | Đào | Prunus persica (L) Batsch) |
27 | Đậu Bắp | Abelmoschus esculentus (L.) Moench. |
28 | Đậu cô ve | Phaseolus vulgaris L. |
29 | Đậu đũa | Vigna unguiculata (L) Walp.supsp.secquibedalis (L) Verdc. L. |
30 | Đậu Hà Lan | Pisum sativum L. |
31 | Đậu xanh | Vigna radiata (L.) R Wilczek |
32 | Dâu tằm | Vicia faba L. var. major Harz |
33 | Dâu tây | Fragaria L. |
34 | Đậu tương | Glycine max (l.) Merrill |
35 | Dẻ | Castanea sativa Mill. |
36 | Địa lan | Cymbidium Sw |
37 | Đu đủ | Carica papaya L |
38 | Dứa | Ananas comosus (L.) Merr. |
39 | Dưa chuột | Cucumis sativus L. |
40 | Dưa hấu | Citrullus lanatus (Thunb) Matsum et Nakai |
41 | Gừng | Zingiber officinale Rosc. |
42 | Hành, Hẹ | Allium Cepa; Allium Oschaninii O.Fedtsch |
43 | Hoa cúc | Chrysanthemum spec. |
44 | Hoa Đồng tiền | Gerbera Cass |
45 | Hoa giấy | Bougainvillea. |
46 | Hoa hồng | Rosa L. |
47 | Hoa Lay ơn | Gladiolus L. |
48 | Hoa Lily | Lilium L. |
49 | Hoa trạng nguyên | Euphorbia pulcherrima Willd.ex Klotzsch |
50 | Hồng | Diospyros kaki L. |
51 | Hướng dương | Helianthus annuus L. |
52 | Khoai lang | Ipomoea batatas .L |
53 | Khoai môn | Colocasia esculenta (L.) Schott |
54 | Khoai tây | Solanum tuberosum (L) |
55 | Lạc | Arachis hypogea L. |
56 | Lan (Hòa thảo) | Dendrobium Sw. |
57 | Lan hồ điệp | Phalaenopsis Blume. |
58 | Lan Mokara | Mokara. |
59 | Lê | Pyrus communis L. |
60 | Lúa | Oryza Sativa L. |
61 | Mận | Prunus salicina Lindl. |
62 | Mía | Saccharum L. |
63 | Mơ | Prunus arminiaca L. |
64 | Móng bò | Bauhinia sp. |
65 | Mướp đắng | Momordica Charantia L. |
66 | Ngô | Zea mays L. |
67 | Nhãn | Dimocartpus Longan L. |
68 | Nho | Vitis L. |
69 | Ổi | Psidium guava L. |
70 | Ớt | Capsicum anmum L. |
71 | Rau Dền | Amaranthus L. |
72 | Rau muống | Ipomoea aquatica |
73 | Sắn | Manihot esculenta Crantz |
74 | Sen | Lotus corniculatus L.; Lotus pendunculatus Cav.; Lotus uliginosus Schkuhr.; Lotus tenuis Walds.et.kit.ex Wlld; Lotus subbiflorus. Lag. |
75 | Sống đời (cây bỏng) | Kalanchoe blossfeldiana Poelln. |
76 | Su hào | Brrassica oleracea L. |
77 | Sung | Ficus L. (Ficus costata Ait; Ficus benjamitina L.; Ficus carica L. |
78 | Sup lơ | Brrassica oleracea L. Convar botrytis (L.) Alef. Var.botrytis L. |
79 | Táo | Malus domestica Borkh |
80 | Thanh Long | Hylocereus (Haw.) Britton & Rose;Hyceloreus Costaricensis (F.A.C Weber); Hylocereus Polyrhizus (F.A.C Weber) |
81 | Hải đường | Begonia×hiemalis Fotsch |
82 | Thược dược | Dahlia Cav. |
83 | Thuốc lá | Nicotiana tabacum L. |
84 | Trinh nữ hoàng cung | Crinum latifolium L. |
85 | Tuy lip | Tulipa L. |
86 | Vải | Litche chinensis L. |
87 | Xà lách | Lactuca sativa L. |
88 | Xích đồng nam (Mỏ đỏ, xích đồng) | Clerodendrum kaempferi (jacq) Siebold, exhassk |
89 | Xoài | Mangifera indica L. |
90 | Xương rồng | Nhóm Chumbera, Nopal tunero, Tuna và Nhóm Xoconostles |
91 | Lily Peru (Lily Thảo Mộc) | Alstroemeria |
92 | Cao lương | Sorghum Bicolor L. |
93 | Vừng | Sesamum Indicum L. |
94 | Nghệ đen | Curcuma zedoaria |
95 | Nghệ vàng | Curcuma Longa L. |
96 | Nghệ trắng | Curcuma aromatica |
97 | Mac ca | Macadamia integrifolia Maiden et Betche,Macadamia tetraphylla L.A.S. Johnson) |
98 | Sacha Inchi | Plukenetia Volubilis L. |
99 | Dẻ Nhật Bản | Castanea crenata Mill. |
100 | Dẻ châu Mỹ | Castanea dentata Mill. |
101 | Tung dầu | Aleurites fordii (Hemsl.). |
102 | Các loài thuộc chi Sồi | Quercus L. |
103 | Hồ tiêu | Piper nigrum L. |
104 | Điều | Anacardium occidentale L. |
105 | Ca cao | Theobroma cacao L. |
106 | Dừa | Cocos nucifera L. |
107 | Cỏ Linh lăng | Medicago sativa L. |
Có thể bạn quan tâm:
- Có được sử dụng tên của sản vật nổi tiếng cho sản phẩm của mình?
- Đăng ký bảo hộ giống cây trồng tại Việt Nam theo hướng dẫn mới nhất
Liên hệ ngay LVN Group
Trên đây là nội dung tư vấn về Thông tư 28/2015/TT-BNNPTNT về Danh mục loài cây trồng được bảo hộ. Mọi câu hỏi về thủ tục pháp lý có liên quan. Quý khách vui lòng liên hệ LVN Group để được hỗ trợ, trả lời.
Gọi ngay cho chúng tôi qua hotline: 1900.0191
Giải đáp có liên quan
1. Tờ khai đăng ký theo mẫu quy định tại Phụ lục 5 Thông tư 16/2013/TT-BNNPTNT;
2. Ảnh chụp, tờ khai kỹ thuật theo mẫu quy định;
3. Giấy ủy quyền nếu nộp đơn thông qua uỷ quyền;
4. Tài liệu chứng minh quyền đăng ký, nếu người đăng ký là người được chuyển giao quyền đăng ký;
5. Tài liệu chứng minh quyền ưu tiên, nếu đơn có yêu cầu hưởng quyền ưu tiên;
6. Giấy ủy quyền thực hiện thủ tục đăng ký bảo hộ giống cây trồng – nếu nộp đơn thông qua uỷ quyền. Mẫu tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 16/2013/TT-BNNPTNT;
7. Chứng từ nộp phí, lệ phí.
– Tổ chức, cá nhân bao gồm tổ chức, cá nhân Việt Nam;
– Tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc nước có ký kết với Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam thỏa thuận về bảo hộ giống cây trồng;
– Tổ chức, cá nhân nước ngoài có địa chỉ thường trú tại Việt Nam hoặc có cơ sở sản xuất, kinh doanh giống cây trồng tại Việt Nam.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Trồng trọt thuộc Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn.