Đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh 3 năm 2023 – 2024 có đáp án

Dưới đây là đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh 3 năm 2023 – 2024 kèm đáp án. Bài thi bao gồm nhiều loại câu hỏi khác nhau, bao gồm cả trắc nghiệm và tự luận, để học sinh có cơ hội thể hiện kiến thức của mình. Bạn có thể sử dụng đề thi này để rèn luyện kỹ năng tiếng Anh của mình hoặc để chuẩn bị cho bài kiểm tra tương tự trong tương lai.

1. Nội dung ôn thi giữa học kì 1 Tiếng Anh 3:

Unit Starter: Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Starter

– Từ vựng mới: em sẽ học thêm khoảng 30 từ mới, trong đó bao gồm cả từ đồng nghĩa để mở rộng vốn từ của mình.

– Thực hành phát âm: em sẽ được hướng dẫn cách phát âm đúng các từ mới.

Unit 1 – Hello

– Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Hello

+ Từ vựng mới: em sẽ được học thêm khoảng 50 từ mới liên quan đến đề tài “Xin chào” để mở rộng vốn từ của mình.

+ Thực hành phát âm: em sẽ được hướng dẫn cách phát âm đúng các từ mới.

– Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Unit 1

+ Ngữ pháp mới: em sẽ được học thêm về cách sử dụng động từ “to be” để tạo câu hỏi và câu trả lời trong tiếng Anh.

+ Thực hành viết: em sẽ được viết lại câu để rèn luyện kỹ năng viết của mình.

Unit 2 – Our names

– Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Our names

+ Từ vựng mới: em sẽ được học thêm khoảng 50 từ mới liên quan đến tên của mình và người thân để mở rộng vốn từ của mình.

+ Thực hành phát âm: em sẽ được hướng dẫn cách phát âm đúng các từ mới.

– Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Unit 2

+ Ngữ pháp mới: em sẽ được học thêm về cách sử dụng đại từ nhân xưng để giới thiệu bản thân và người khác trong tiếng Anh.

+ Thực hành viết: em sẽ được viết lại câu để rèn luyện kỹ năng viết của mình.

Unit 3 – Our friends

– Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Our friends.

+ Từ vựng mới: em sẽ được học thêm khoảng 50 từ mới liên quan đến bạn bè và mối quan hệ xã hội để mở rộng vốn từ của mình.

+ Thực hành phát âm: em sẽ được hướng dẫn cách phát âm đúng các từ mới.

– Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Unit 3.

+ Ngữ pháp mới: em sẽ được học thêm về cách sử dụng động từ “to have” để miêu tả những người bạn của mình trong tiếng Anh.

+ Thực hành viết: em sẽ được viết lại câu để rèn luyện kỹ năng viết của mình.

Unit 4 – Out bodies

– Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Our bodies.

+ Từ vựng mới: em sẽ được học thêm khoảng 50 từ mới liên quan đến cơ thể con người để mở rộng vốn từ của mình.

+ Thực hành phát âm: em sẽ được hướng dẫn cách phát âm đúng các từ mới.

– Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Unit 4.

+ Ngữ pháp mới: em sẽ được học thêm về cách sử dụng động từ “to have” để miêu tả những bộ phận cơ thể trong tiếng Anh.

+ Thực hành viết: em sẽ được viết lại câu để rèn luyện kỹ năng viết của mình.

2. Đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh 3 năm 2023 – 2024 có đáp án:

2.1. Đề 1:

I. Odd one out

1. A. my B. her C. he D. his
2. A. hello B. how C. what D. who
3. A. nine B. fine C. six D. eight
4. A. are B. am C. you D. is
5. A. bye B. hello C. goodbye D. good night
6. A. Boy B. girl C. teacher D. school
7. A. how B. is C. what D. how old
8. A. hello B. bye C. Hi D. good morning
9. A. I B. She C. They D. His
10. A. Tony B. Linda C. Mary D. friends

II. Choose the correct answer

1. Is that Linda? – No, it__________

A. is

B. not

C . isn’t

D. are

2. Are they your friends? – Yes, they ______

A. are

B. aren’t

C. am

D. is

3. How do you spell________name? – C-U-O-N-G

A. you

B. they

C. your

D. he

4. Pleased to ___________you.

A. it

B. old

C. meet

D. this

5. How old are you? – I’m ________ years old.

A. fine

B. nine

C. friend

D. nice

6. Tony and Linda are my ___________

A. friend

B. name

C. these

D. friends

7. She _________________ my friend.

A. Am

B. is

C. are

D. it

8. ___________________________? – It’s Nga.

A. Who are they?

B. How are you?

C. Who’s that?

D. How old are you?

9. Peter and Quan are my _________________.

A. friend

B. friends

C. best friend

D. name

10. That ______________is Linda.

A. boy

B. Boys

C. girl

D. girls

III. Read and complete.

Thanks – Who – name’s – this – name – you – friend

Nam : Hello, Mai.

Mai : Hi, Nam. How are .1…………..?

Nam : I’m fine, ..2……….And you?

Mai : I’m fine, too. Thank you.

Nam : ..3……… is Tony.

Mai : Hi, Tony. How do you spell your ..4………?

Tony : T-O-N-Y.

Mai: .5…………..’s that?

Tony : It’s my 6……….. Her .7……………… Linda.

IV. Reorder the words.

1. spell / how/ his/ name/ do /you?

…………………………………………………………………………………………………

2. That/ my / is / teacher.

…………………………………………………………………………………………………

3. your/ is/ friend / Nam?

…………………………………………………………………………………………………

4. name/ what/ is / her /?

…………………………………………………………………………………………………

5. your/ are / they / friends?

…………………………………………………………………………………………………

6. best / my / friend / Quynh / is.

…………………………………………………………………………………………………

7. is / this/ friend/ Mary / my.

…………………………………………………………………………………………………

8. too/ Hoa/ are/ my/ and/ Quan /friends /.

…………………………………………………………………………………………………

9. I/ a / am / at / Nguyen Du / primary school / pupil.

…………………………………………………………………………………………………

10. In / she / is / 5A/ class /.

…………………………………………………………………………………………………

V. Read and match.

1. Who’s that?   A. She’s nine years old.
2. How old are you?   B. Hello, Hoa. Nice to meet you.
3. Is that Mary?   C. His full name is Nguyen Van Nam.
4. Who are they?   D. He is thirteen years old.
5. Is that your friend?   E. It’s Tony.
6. Are Peter and Mary your friend?   F. They are my friends.
7. Hello, I am Linda.   G. Hi, Linda. I am Nam.
8. How old is Nam ?   H. I am nineteen years old.
9. What’s his full name?   I. No, they aren’t.
10. Mai, this is my friend Hoa.   K. Yes, it is. He’s my friend.
11. How old is Mary?   L. No, it isn’t.
12. What’s your name?   M. I am very well.
13. Goodbye, class.   N. My name’s Hoa.
14. How do you spell your name?   O. Goodbye, Miss Hoa.
15. How are you ?   P. T-O-NY

VI. Make the questions:

1. My name’s Jack.

………………………………………………………………………………………………..?

2. I am not well.

………………………………………………………………………………………………..?

3. His name’s Peter.

………………………………………………………………………………………………..?

4. It’s my friend Quan.

………………………………………………………………………………………………..?

5. She is seventeen years old.

………………………………………………………………………………………………..?

6. Her name’s Nga.

………………………………………………………………………………………………..?

7. No, they aren’t. They aren’t my friends.

………………………………………………………………………………………………..?

8. No, it isn’t. It’s Linda.

………………………………………………………………………………………………..?

9. My nickname is Ken. ‘

………………………………………………………………………………………………..?

10. Quan is seven years old.

………………………………………………………………………………………………..?

VII. Read and do the tasks.

Hello. My name is Nam. I’m eight years old. I’m in class 3A. I am a pupil at Nguyen Trai primary school. This is my best friend Mai. She is eight years old too. They are Peter and Linda. Peter is seven and Linda is nine. They’re my friend too.

A. TICK TRUE (T) OR FALSE (F)

0. He is Nam.

1. Nam is eight years old.

2. His best friend is Linda.

3. Linda is ten years old.

4. Peter is nine years old.

5. Peter and Linda are Nam’s friend.

B. ANSWER THE QUESTIONS:

1. How old is Nam?

…………………………………………………………………………………………………

2. What class is Nam in?

………………………………………………………………………………………………….

3. How old is Mai?

………………………………………………………………………………………………….

4. Are Peter and Linda his friends?

………………………………………………………………………………………………….

5. How old is Linda?

………………………………………………………………………………………………….

* Đáp án:

I. Odd one out

1 – C. he; 2 – A. hello; 3 – B. fine; 4 – C. you; 5 – B. hello;

6 – D. school; 7 – B. is; 8 – B. bye; 9 – D. his; 10 – D. friends;

II. Choose the correct answer

1 – C. isn’t; 2 – A. are; 3 – C. your; 4 – C. meet; 5 – B. nine;

6 – D. friends; 7 – B. is; 8 – C. Who’s that?; 9 – B. friends; 10 – C. girl;

III. Read and complete.

1 – you; 2 – thanks; 3 – This; 4 – name;

5 – Who; 6 – friend; 7 – name’s;

IV. Reorder the words.

1 – How do you spell his name?

2 – That is my teacher.

3 – Is Nam your friend?

4-  What is her name?

5 – Are they your friends?

6 – Quynh is my best friend.

7 – This is my friend, Mary.

8 – Hoa and Quan are my friends, too.

9-  I am a pupil at Nguyen Du primary school.

10 – She is in class 5A.

V. Read and match.

1 – E; 2 – H; 3 – L; 4 – F; 5 – K;

6 – I; 7 – G; 8 – D; 9 – C; 10 – B;

11 – A; 12 – N; 13 – O; 14 – P; 15 – M;

VI. Make the questions:

1 – What is your name?

2 – How are you?

3 – What is his name?

4 – Who is this?

5 – How old is she?

6 – What is her name?

7 – Are they your friends?

8 – It is Mary?

9 – What is your nickname?

10 – How old is Quan?

VII. Read and do the tasks.

A. TICK TRUE (T) OR FALSE (F)

1 – T; 2 – F: 3 – F; 4 – F; 5 – T;

B. ANSWER THE QUESTIONS:

1 – He is eight years old.

2 – He is in class 3A

3 – She is eights years old.

4 – Yes, they are.

5 – She is nine years old.

2.2. Đề 2:

I. Circle the correct answer.

1/ Hello, my ………………… is Linda.

A. name

B. is

C. I am

2/ What is ………………. name?

A. you

B. my

C. your

3/ How do you …………………. your name?

A. what

B. is

C. spell

4/ …………………. that Phong? – Yes, it is.

A. Who

B. is

C. are .

5/ Sit ………… , please.

A. up

B. down

C. at.

6/ ………………. are you? I’m nine years old .

A. How

B. How old

C. What

7/ I’m fine, …………….

A. thank

B. thanks you

C. thanks

8/ They are my ……………..

A. friend

B. friends

C. teacher

9/ Linda is my ……………..

A. friend

B. friends

C. brother

10/ ………….. , it is.

A. No

B. Yes

C. Thanks

II. Circle the odd one out.

1. A. Peter    B. name    C. Mai    D. Mary

2. A. hi    B. hello    C. spell    D. good morning

3. A. that    B. what    C. who    D. how

4. A. he    B. she    C. you    D. my

III. Read and match.

Example 0. How old are you? a. My name’s Linda
1. Hello. I’m Mai b. My name’s Quan. Nice to meet you too.
2. What’s your name? c. It’s Miss Hien
3. My name’s Linda. Nice to meet you. d. I’m ten years old
4. Who’s that? e. Hi, Mai. I’m Peter.

Answers:

0 – d 1 – …… 2 – …… 3 – ….. 4 – …..

IV. Reorder the words to make a meaningful sentences.

1. friend./ This/ my/ is/ new

– ……………………………………………………………………………

2. thank/ I/ you./ am/ fine/ ,

– ……………………………………………………………………………

3. that/ Nam/ Is/ ?

– ……………………………………………………………………………

4. Peter/ are/ They/ Linda/ and

– ……………………………………………………………………………

V. Put the words in order. Then read aloud.

1. That/ Mai./ is

2. You?/ old/ how/ are

3. nine/ old./ I’m/ years

4. Mai?/ how/ is/ old

VI. Read and complete sentences with old, that, no, are.

1. A: Is that Linda?

B: (1) ………………………………., it isn’t.

A: Who’s (2) ……………………………….?

B: It’s Mary.

2. A: How old (3) ………………………………. you?

B: I’m ten years (4) ………………………………. .

*Đáp án:

I.

1. B. name 2. C. your 3. C. spell 4. B. Is 5. B. down
6. B. How old 7. C. thanks 8. B friends 9. A. friend 10. B. Yes

II.

1. B. name 2. C. spell 3. A. that 4. D. my

III.

1 – e 2 – a 3 – b 4 – c

IV.

1. This is my new friend.

2. I am fine, thank you.

3. Is that Nam?

4. They are Peter and Linda.

V.

1. That is Mai.

2. How old are you?

3. I’m nine years old.

4. How old is Mai?

VI.

1. No 2. that 3. are 4. old

3. Phương pháp ôn tập hiểu quả để đạt điểm cao trong bài thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3:

Để có thể đạt được điểm số cao trong bài thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3, cần phải có phương pháp ôn tập hiệu quả. Dưới đây là một số bước để giúp em ôn tập hiệu quả:

– Xem lại các bài học đã học trong suốt kỳ học trước đó và chú ý đến các khái niệm và cấu trúc ngữ pháp quan trọng. Em có thể sử dụng sách giáo khoa hoặc bài giảng trên lớp để tìm hiểu và tập trung vào những khái niệm cơ bản.

– Tập trung vào các kỹ năng nghe và đọc bằng cách luyện tập với các bài học và đề thi mẫu. Em có thể tìm kiếm các tài liệu học tập trên mạng hoặc tham khảo các sách bài tập để luyện tập kỹ năng này.

– Làm việc với một người bạn hoặc giáo viên để luyện tập nói và viết. Điều này giúp em có thể tập trung vào các kỹ năng giao tiếp cơ bản như phát âm, lối nói, ngữ pháp và từ vựng.

– Tổ chức các nhóm ôn tập với bạn bè để chia sẻ kiến thức và luyện tập kỹ năng giao tiếp. Em có thể thảo luận về các câu hỏi, chia sẻ những kinh nghiệm học tập của mình hoặc giải đáp các thắc mắc.

– Tìm kiếm các tài liệu học tập trên mạng để tăng cường kiến thức và luyện tập. Em có thể tìm kiếm các video hướng dẫn, sách giáo khoa, sách bài tập và các trang web học tập để cải thiện kỹ năng của mình.

Hãy đảm bảo rằng em cũng đọc kỹ các yêu cầu và hướng dẫn trong đề thi để chuẩn bị tốt nhất có thể. Ngoài ra, em cũng có thể tham khảo các tài liệu học tập khác để cải thiện kỹ năng của mình.

Theo dõi chúng tôi trênDuong Gia FacebookDuong Gia FacebookDuong Gia TiktokDuong Gia TiktokDuong Gia YoutubeDuong Gia YoutubeDuong Gia GoogleDuong Gia Google
5/5(1
bình chọn
)

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com