Kì thi học kì 2 lớp 10 môn toán đang gần tới, các em chắc hẳn rất lo lắng ôn tập để đạt được kết quả mình đề ra. Đề thi và lời giải chi tiết đề thi dưới đây sẽ giúp các em trong việc ôn tập của mình.
1. Nội dung cần ôn tập:
– Chương trình đại số: Bất đẳng thức- bất phương trình, Thống kê, Cung và góc lượng giác.
– Chương trình hình học: Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng, phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Lưu ý: cần kết hợp ôn tập kiến thức học kì 1 để đạt được kết quả mong muốn.
Xem thêm: Đề thi giữa học kì 2 Ngữ Văn 10 năm 2023 – 2024 có đáp án
2. Ma trận đề thi:
Ma trận đề thi gồm 2 phần như sau:
– Phần trắc nghiệm (4 điểm)
+) gồm 20 câu trắc nghiệm
+) mỗi câu dúng được 0,2 điểm
– Phần tự luận (6 điểm)
Gồm 3 câu trong đó:
+) câu 1: 3 điểm (tương ứng với câu 21 trong đề thi dưới đây)
+) câu 2: 1 điểm (tương ứng với câu 22 trong đề thi dưới đây)
+) câu 3: 2 điểm (tương ứng với câu 23 trong đề thi dưới đây)
Xem thêm: Đề thi giữa học kì 2 Lịch sử 10 năm 2023 – 2024 có đáp án
3. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 10 năm 2023 – 2024 có đáp án:
3.1. Phần trắc nghiệm (4 điểm):
Câu 1: Tìm góc giữa 2 đường thẳng Δ1: 2x – y – 10 = 0 và Δ2: x – 3y – 9 = 0:
A. 600
B. 450
C. 900
D. 00
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình (4 -2x)(2x + 6) ≥ 0
A. (-3; 2)
B. (-∞; -3) ∪ (2; +∞)
C. [-3; 2]
D. (-∞; -3] ∪ [2; +∞)
Câu 3: Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng – x + 3y + 2 = 0?
Câu 4: Tính khoảng cách d từ điểm A(1;2) đến đường thẳng Δ: 12x + 5y + 4 = 0.
Câu 5: Hệ bất phương trình có tập nghiệm là :
A. (-1; 3]
B. [-1; 3]
C. ℝ
D. ∅
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình
A. ∅
B. (-1; 0)
C. (-1; +∞)
D. ℝ
Câu 7: Nhị thức f(x) = -2x + 4 nhận giá trị âm với mọi x thuộc tập hợp nào?
A. (2; +∞)
B. (-∞; 2)
C. (-∞; 2]
D. [2; +∞)
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. (-∞; 13)
B. (-13; +∞)
C. (-∞; -13]
D. (-∞; -13)
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình |x – 2| < 1 là
A. (-∞; 1)
B. (1; 3)
C. [1; 3]
D. [3; +∞)
Câu 10: Bất phương trình xác định khi nào?
A. -15 ≤ x ≤ -3
B. x ≥ -15
C. x > 3
D. x ≥ -3
Câu 11: Biểu diễn miền nghiệm được cho bởi hình bên là miền nghiệm của bất phương trình nào ?
A. 2x + y – 2 ≤ 0
B. 2x + y – 2 > 0
C. 2x + y – 1 > 0
D. 2x + y + 2 ≤ 0
Câu 12: Biểu thức nào sau đây có bảng xét dấu như:
A. f(x) = 3x – 15
B. f(x) = 3x + 15
C. f(x) = -45x2 – 9
D. f(x) = 6(x – 10) – 3x + 55
Câu 13: Cho bảng xét dấu:
Biểu thức là biểu thức nào sau đây?
Câu 14: Cặp số (1; -1) là nghiệm của bất phương trình
A. -x – 3y – 1 < 0
B. -x – y < 0
C. x + 4y < 1
D. x + y – 2 > 0
Câu 15: Đường thẳng nào qua A(2;1) và song song với đường thẳng: 2x + 3y – 2 = 0?
A. x – y + 3 = 0
B. 3x – 2y – 4 = 0
C. 2x + 3y – 7 = 0
D. 4x + 6y – 11 = 0
Câu 16: Tam thức y = -x2 + 2x nhận giá trị dương khi chỉ khi:
Câu 17: Nhị thức f(x) = 2x – 2 nhận giá trị dương với mọi x thuộc tập hợp nào?
A. [1; +∞).
B. (-∞; 1].
C. (1; +∞).
D. (-∞; 1).
Câu 18: Cho phương trình đường thẳng Véctơ nào sau đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng d?
Câu 19: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP =(3;–4) là
Câu 20: Cho 2 điểm A(1;−4), B(3;2). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB.
A. x + 3y + 1 = 0
B. 3x + y + 1= 0
C. x + y – 1 = 0
D. 3x – y + 4= 0
3.2. Phần tự luận (6 điểm):
Câu 21. (3 điểm) Giải các bất phương trình sau:
a) (x – 1)(2 – x) > 0
b)
c) x2 – 4x + 3 < 0
Câu 22. (1 điểm) Cho phương trình: x2 – 2(2 – m)x + m2 – 2m = 0, với m là tham số.
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu
Câu 23. (2 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1; 2), B(2; 1) và M(1; 3)
a) Viết phương trình đường thẳng AB (0.75 điểm)
b) Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng Δ: 3x + 4y + 10 = 0 (0.75 điểm)
c) Viết phương trình đường thẳng d, biết d đi qua điểm A và cắt tia Ox, Oy thứ tự tại C, N sao cho tam giác OCN có diện tích nhỏ nhất. (0.5 điểm)
Xem thêm: Đề thi giữa học kì 2 tiếng Anh 10 năm 2023 – 2024 có đáp án
4. Hướng dẫn giải chi tiết đề thi:
Giải chi tiết:
Câu 1: Ta có: Δ1: 2x – y – 10 = 0 có VTPT
Δ2: x – 3y – 9 = 0 có VTPT
Khi đó, ta có:
Suy ra góc giữa hai đường thẳng Δ1 và Δ2 là: 450.
Chọn B.
Câu 2:
(4 – 2x)(2x + 6) ≥ 0 ⇔ -4x2 – 4x + 24 ≥ 0
Ta có: – 4x2 – 4x + 24 = 0
Áp dụng định lý dấu của tam thức bậc hai ta có: -3 ≤ x ≤ 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S = [-3; 2]
Chọn C
Câu 3: Véctơ pháp tuyến của đường thẳng – x + 3y + 2 = 0 là
Chọn A
Câu 4: Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng Δ là:
Chọn B
Câu 5: Ta có:
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình: S = [-1; 3]
Chọn B
Câu 6:
Vì x2 ≥ 0 ∀x nên x2 + 1 > 0 ∀x và
Vậy tập nghiệm của BPT là: S = ℝ.
Chọn D
Câu 7: Nhị thức f(x) = -2x + 4 < 0 ⇔ x > 2.
Vậy nhị thức f(x) nhận giá trị âm khi x ∈ (2; +∞).
Chọn A
Câu 8: Ta có:
⇔ 2(x – 2) > 3(x + 3)
⇔ 2x – 4 > 3x + 9
⇔ x < – 13
Vậy tập nghiệm của BPT đã cho là: S = (-∞; -13)
Chọn D
Câu 9:
+) TH1: x – 2 ≥ 0 ⇔ x ≥ 2
Khi đó BPT trở thành: x – 2 < 1 ⇔ x < 3 .
Kết hợp với điều kiện ta được: (1). 2 ≤ x < 3 (1)
+) TH2: x – 2 < 0 ⇔ x < 2
Khi đó BPT trở thành: – x + 2 < 1 ⇔ x > 1
Kết hợp với điều kiện ta được: 1 < x < 2 (2).
Từ (1) và (2) suy ra: 1 < x < 3
Vậy tập nghiệm của BPT là: S = (1;3).
Chọn B
Câu 10: Điều kiện xác định của bất phương trình:
Chọn D
Câu 11:
Ta có điểm (0;0) thuộc vào miền nghiệm nên nó là nghiệm của BPT đã cho.
Thay x = 0, y = 0 vào các đáp án, ta được:
Đáp án A. 2.0 + 0 – 2 ≤ 0 ⇔ – 2 ≤ 0 (luôn đúng
Đáp án B. 2.0 + 0 – 2 > 0 ⇔ – 2 > 0 (vô lí)
Đáp án C. 2.0 + 0 – 1 > 0 ⇔ – 1 > 0 (vô lí)
Đáp án D. 2.0 + 0 + 2 ≤ 0 ⇔ 2 ≤ 0 (vô lí)
Chọn A
Câu 12: Dựa vào bảng xét dấu, ta có: f(x) là nhị thức bậc nhất và f(x) = 0 khi x = 5, hơn nữa hệ số a > 0.
Do đó chỉ có đáp án A thỏa mãn.
Chọn A
Câu 13: Cho bảng xét dấu:
Dựa vào bảng xét dấu, ta có: f(x), g(x) là các nhị thức bậc nhất.
f(x) = 0 khi x = 6 và hệ số a > 0 ⇒ f(x) = x – 6;
g(x) = 0 khi x = và hệ số a < 0 ⇒ g(x) = – 2x + 3;
Suy ra .
Chọn D.
Câu 14: Thay x = 1 và y = -1 vào các đáp án ta được:
Đáp án A: – 1 – 3.(-1) – 1 < 0 ⇔ 1 < 0 (vô lí).
Đáp án B: – 1 – (-1) < 0 ⇔ 0 < 0 (vô lí).
Đáp án C: 1 + 4.( – 1) < 1 ⇔ – 3 < 1 (luôn đúng).
Đáp án D. 1 + (-1) – 2 > 0 ⇔ – 2 > 0 (vô lí).
Chọn C
Câu 15: Đường thẳng 2x + 3y – 2 = 0 có VTPT là
Đường thẳng đi qua A(2;1) song song với đường thẳng 2x + 3y – 2 = 0 nên nhận làm VTPT có phương trình: 2(x – 2) + 3.(y – 1) = 0
⇔ 2x + 3y – 7 = 0 .
Chọn C.
Câu 16:
Ta có: – x2 + 2x = 0
Áp dụng định lý dấu của tam thức bậc hai, ta có:
– x2 + 3x > 0 khi 0 < x < 2.
Tam thức y = – x2 + 2x nhận giá trị dương khi chỉ khi: 0 < x < 2.
Chọn C.
Câu 17:
Ta có 2x – 2 > 0 ⇔ x > 1.
Vậy với x ∈ (1; +∞) thì f(x) nhận giá trị dương.
Chọn C
Câu 18: Đường thẳng có véctơ chỉ phương là (1;4).
Chọn D.
Câu 19: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP là:
Chọn B
Câu 20: Tọa độ trung điểm M của AB là: M(2; -1)
Ta có:
Phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB đi qua M(2;-1) và nhận là VTPT, ta được:
x – 2 + 3(y + 1) = 0
⇔ x + 3y + 1 = 0.
Chọn A
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu | Nội dung | Thang điểm | |
21
3.0 điểm |
a.
1.0 điểm |
Giải bất phương trình (x – 1)(2 – x) > 0
* * Lập bảng xét dấu đúng * Kết luận: S = (1; 2) |
0.25 0.25 0.25 0.25 |
b.
1.0 điểm |
Giải bất phương trình ![]() * Ta có: * Lập bảng xét dấu đúng * Kết luận: S = (2; 3) |
0.25 0.25 0.25 0.25 |
|
c.
1.0 điểm
|
Giải bất phương trình x2 – 4x + 3 < 0
* * Lập bảng xét dấu đúng * Kết luận: S = (1; 3) |
0.5
0.25 0.25 |
|
22
1.0 điểm |
a.
0.75điểm |
Cho phương trình :
f(x) = x2 – 2(2 – m)x + m2 – 2m = 0, với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu *Phương trình f(x) = 0 có hai nghiệm trái dấu |
0.5
0.5
|
23
2.0 điểm |
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1; 2), B(2; 1) và M(1; 3) | ||
a. | Viết phương trình đường thẳng (0.75 điểm) | ||
Có ![]() |
0.25 | ||
Mà đường thẳng AB đi qua điểm A(1; 2).Vậy đường thẳng AB: ![]() |
0.5 | ||
b | Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng Δ: 3x + 4y + 10 = 0 (0.75 điểm) | ||
![]() |
0.5 | ||
= 25/5 = 5 | 0.25 | ||
c | Viết phương trình đường thẳng d, biết đi qua điểm A và cắt tia Ox, Oy thứ tự tại M, N sao cho tam giác OMN có diện tích nhỏ nhất. (0.5 điểm) | ||
Gọi M(m; 0), N(0; n) thì m > 0 và n > 0
Tam giác OMN vuông ở O nên Đường thẳng d cũng đi qua hai điểm M, N nên Do đường thẳng d đi qua điểm A nên ta có: |
0.25 |
||
Áp dụng BĐT giữa trung bình cộng và trung bình nhân (BĐT Côsi) cho 2 số dương ta có ![]() Vậy tam giác ΔOMN có diện tích nhỏ nhất là 4. Khi đó |
0.25 |
Lưu ý : Học sinh có thể trình bày cách khác đúng, hợp lí các Thầy (cô) vẫn chấm điểm tối đa theo thang điểm.
Xem thêm: Đề thi giữa học kì 2 Hoá học 10 năm 2023 – 2024 có đáp án
.btn-download-file {
padding: 16px 20px 16px 10px;
background-image: linear-gradient(to bottom, #e6a437, #fc6300);
color: white !important;
border-radius: 24px;
text-transform: uppercase;
transition: all ease 0.4s;
font-size: 15px;
font-weight: 500;
}