Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1 có đáp án mới nhất 2023

Đề Kiểm Tra Tiếng Anh Lớp 1 Có Chọn Lọc Có Đáp Án được biên soạn bám sát bộ sách Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo giúp quý thầy cô và phụ huynh có thêm tư liệu. Ôn tập Tiếng Anh lớp 1 qua đó giúp các em luyện tập và đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh vào lớp 1.

1. Làm sao để học tốt tiếng Anh?

Nghe nhạc tiếng anh

Mọi người đều yêu thích âm nhạc. Tuy nhiên, để học tiếng Anh, bạn phải gắn bó với các bài hát tiếng Anh. Tìm cho mình một hương vị trong âm nhạc và bài hát bạn yêu thích. Bởi vì chỉ có niềm vui mới khiến bạn có thể nghe nó mọi lúc mọi nơi, trong ô tô, khi đi dạo trong trung tâm mua sắm, v.v. Bạn có thể tìm thấy vô số bài hát tiếng Anh trực tuyến hoặc trên các đài phát thanh tiếng Anh trực tuyến. Tuy nhiên, đối với các thể loại âm nhạc, bạn nên tránh rock và rap vì lời bài hát thường được hát quá nhanh hoặc khó nghe. Điều này sẽ không tốt khi bạn luyện đọc và phát âm.

Xem phim và chương trình truyền hình tiếng Anh

Xem phim và chương trình truyền hình bằng tiếng Anh cũng cải thiện cách bạn nói và hiểu ngôn ngữ. Bởi vì bạn có thể nghe thấy rất nhiều người nói chuyện với nhau bằng những phong cách tiếng Anh mới nhất. Điều này sẽ giúp bạn học các thuật ngữ, tiếng lóng, thành ngữ và cụm từ thường được sử dụng, giúp bạn mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh của mình.

Trò chuyện với bạn bè trực tuyến

Trò chuyện trực tuyến với bạn bè là một cách thú vị để tự học tiếng Anh. Nó khác với nói chuyện với giáo viên hay đồng nghiệp vì với bạn bè, bạn sẽ cảm thấy thoải mái hơn và việc sử dụng ngôn ngữ cũng trở nên dễ dàng hơn đối với bạn.

Xem thêm: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án mới nhất 2023

2. Đề 1 – để thi học kì 2 môn Tiếng anh lớp 1 có đáp án mới nhất:

2.1. Đề bài:

I/ Write “A” or “An”

1. ______________ apple

2. ______________ umbrella

3. ______________ boy

4. ______________ jug

5. ______________ elephant

II/ Look at the picture and complete the words

Đề thi Tiếng Anh lớp 1 học kì 2 sách Chân trời sáng tạo năm 2021 - Đề 3 Đề thi Tiếng Anh lớp 1 học kì 2 sách Chân trời sáng tạo năm 2021 - Đề 3
1. _ e a _ 2. d _ c _
Đề thi Tiếng Anh lớp 1 học kì 2 sách Chân trời sáng tạo năm 2021 - Đề 3 Đề thi Tiếng Anh lớp 1 học kì 2 sách Chân trời sáng tạo năm 2021 - Đề 3
3. l _ l l _ p _ p 4. _ a _

III/ Count and write

Đề thi Tiếng Anh lớp 1 học kì 2 sách Chân trời sáng tạo năm 2021 - Đề 3 Đề thi Tiếng Anh lớp 1 học kì 2 sách Chân trời sáng tạo năm 2021 - Đề 3 Đề thi Tiếng Anh lớp 1 học kì 2 sách Chân trời sáng tạo năm 2021 - Đề 3
1. _________ mangoes 2. _________ cats 3. _________ elephants

IV/ Reorder these words to have correct sentences

1. Is/ plane/ a/ it/ ?/

_______________________________________

2. this?/ is/ What/

_______________________________________

3. lunchbox/ I/ have/ my/ ./

_______________________________________

2.2. Đáp án:

I/ Write “A” or “An”

1. ______an________ apple

2. ______an________ umbrella

3. ______a________ boy

4. ______a________ jug

5. ______an________ elephant

II/ Look at the picture and complete the words

1. pear 2. duck 3. lollipop 4. hat

III/ Count and write

1. Ten mangoes

2. Two cats

3. Four elephants

IV/ Reorder these words to have correct sentences

1. Is it a plane?

2. What is this?

3. I have my lunchbox.

Xem thêm: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 có đáp án mới nhất 2023

3. Đề 2 – để thi học kì 2 môn Tiếng anh lớp 1 có đáp án mới nhất:

3.1. Đề bài:

I. Read and Match (Đọc và nối)

A B
1. Good morning a. Tạm biệt
2. Good afternoon b. Chào buổi sáng
3. Good bye c. Ngồi xuống
4. Stand up d. Chào buổi chiều
5. Sit down e. Đứng lên

II. Reorder the word (Sắp xếp từ đã cho)

1. Goodbye./ later/ See/ you/ .

2. mum/ That/ my/ is/ ./

3. a/ Is/ robot/ this/ ?/

4. for/ What/ have/ you/ do/ lunch/ ?/

5. apple/ I/ juice/ like/ ./

III. Choose the odd one out. (Chọn từ khác loại)

1. A. pupil B. teacher C. Desk
2. A. mum B. doctor C. Vet
3. A. cake B. bottle C. ice cream
4. A. bike B. taxi C. hand
5. A. I B. dad C. she

3.2. Đáp án:

I. Read and Match (Đọc và nối)

1 – b; 2 – d; 3 – a; 4 – e; 5 – c;

II. Reorder the word (Sắp xếp từ đã cho)

1 – Goodbye. See you later.

2 – That is my mum.

3 – Is this a robot?

4 – What do you have for lunch?

5 – I like apple juice.

III. Choose the odd one out. (Chọn từ khác loại)

1 – C; 2 – A; 3 – B; 4 – C; 5 – B;

4. Đề 3 – để thi học kì 2 môn Tiếng anh lớp 1 có đáp án mới nhất:

4.1. Đề bài:

I. Choose the odd one out. Chọn từ khác loại. 

1. A. ball B. banana C. pear
2. A. fish B. frog C. choose
3. A. cookie B. leg C. hand
4. A. seven B. ten C. many
5. A. sit down B. name C. raise your hand

II. Read and match. Đọc và nối.

1. l a. __at
2. k b. tu____
3. b c.  bir___
4. c d. ___ite
5. d e. ___ion

III. Reorder the words. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh. 

1. nose/ This/ my/ is/ ./

__________________________

2. legs/ are/ These/ my/ ./

__________________________

3. they/ are/ What/ ?/

__________________________

4. hippos/ are/ They/ ./

__________________________

5. sandwich/ I/ a/ have/ ./

__________________________

4.2. Đáp án:

I. Choose the odd one out. Chọn từ khác loại.

1 – A; 2 – C; 3 – A; 4 – C; 5 – B;

II. Read and match. Đọc và nối.

1 – e – lion;

2 – d – kite;

3 – b – tub;

4 – a – cat;

5 – c – bird;

III. Reorder the words. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.

1 – This is my nose.

2 – These are my legs.

3 – What are they?

4 – They are hippos.

5 – I have a sandwich.

5. Đề 4 – Đề thi Tiếng anh học kì II lớp 1:

5.1. Đề bài:

I. Complete the sentence.

cars; years; bedroom; five; old;

1. This is my  ________.

2. How many _______?

3. There are _______ cars.

4. How _______ is Lam?

5. I am seven _______ old.

II. Read and match.

A B
1. Lisa needs some a. banana.
2. Thank b. apple.
3. Mai wants a c. balls.
4. Touch your d. you
5. Bobby has an e. hand.

III. Reorder.

1. teddy/ That/ a/ is/ bear/ .

_______________________

2. How/ many/ balls/ ?

_______________________

3. two/ Kim/ kites/ has/ .

_______________________

4. a/ have/ I/ doll/ ./

_______________________

5. old/ he/ How/ is/ ?

_______________________

5.2. Đáp án:

I. Complete the sentence.

cars; years; bedroom; five; old;

1. This is my ___bedroom_____.

2. How many ___cars____?

3. There are ___five____ cars.

4. How ____old___ is Lam?

5. I am seven ___years____ old.

II. Read and match.

1 – c; 2 – d; 3 – a; 4 – e; 5 – b;

III. Reorder.

1. teddy/ That/ a/ is/ bear/ .

___That is a teddy bear._______

2. How/ many/ balls/ ?

______How many balls?_______

3. two/ Kim/ kites/ has/ .

______Kim has two kites._____

4. a/ have/ I/ doll/ ./

_____I have a doll._________

5. old/ he/ How/ is/ ?

_____How old is he?_______

6. Tổng hợp những đoạn văn tiếng Anh lớp 1 hay nhất:

Hello! I am Hoa. I’m from Hanoi. EM 6 years old. I am a student at Le Chan Primary School. There are three people in my family: my mother, my father and me. I like to eat pizza and noodles. My hobbies are playing badminton, watching cartoons and reading books. I want to become a doctor. Because I want to help people.

Dịch:

Xin chào! Tôi là Hòa. Tôi đến từ Hà Nội. EM 6 tuổi. Em là học sinh trường tiểu học Lê Chân. Có ba người trong gia đình tôi: mẹ tôi, cha tôi và tôi. Tôi thích ăn pizza và mì. Sở thích của tôi là chơi cầu lông, xem phim hoạt hình và đọc sách. Tôi muốn trở thành một bác sĩ. Vì tôi muốn giúp đỡ mọi người.

My hobby is stamp collecting. I collect stamps from different countries. I have a collection of stamps from India, China, France and England. My father gives me a stamp on my birthday every year. He promised to complete my collection within ten years. I’m so excited this will be the biggest collection in my school

Dịch:

Sở thích của tôi là sưu tập tem. Tôi sưu tập tem từ các quốc gia khác nhau. Tôi có một bộ sưu tập tem từ Ấn Độ, Trung Quốc, Pháp và Anh. Bố tôi tặng tôi một con tem vào ngày sinh nhật của tôi hàng năm. Anh ấy hứa sẽ hoàn thành bộ sưu tập của tôi trong vòng mười năm. Tôi rất vui vì đây sẽ là bộ sưu tập lớn nhất ở trường tôi

There are five members in my family. They are my father, my mother, my two younger sisters, and me. My father is a doctor. He is tall and kind. He likes playing football very much. He teaches me to play football every day after school. My mother is a housewife. She is short and thin. She cooks so well that everyone in the family loves her food very much. She teaches me how to cook delicious food too. I have two younger sisters – Lan and Hoa. Lan is 6 years old and Hoa is 5 years old. They are good students at school. I love my family.

Dịch:

Gia đình tôi có 5 thành viên. Mẹ, bố, 2 em gái và tôi. Cha tôi là bác sĩ. Bố cao và rất tốt bụng. Bố thích chơi bóng đá. Bố dạy tôi chơi bóng đá mỗi ngày sau giờ học. Mẹ tôi làm việc nhà. Mẹ hơi lùn và gầy. Mẹ nấu ăn rất ngon nên cả nhà ai cũng thích món ăn mẹ làm. Mẹ cũng dạy tôi nấu những món ăn ngon. Hai em gái của tôi là Lan và Hoa. Lan 6 tuổi, Hoa 5 tuổi. Họ đều là học sinh giỏi ở trường. Tôi rât yêu gia đinh của tôi.

7. Ma trận đề thi:

Kĩ năng Nhiệm vụ đánh giá Số lượng
M1 M2 M3 M4
Nghe Nghe và tích 2
Nghe và khoanh tròn 2
Đọc và viết Nối 4
Nhìn và khoanh tròn 4
Điền chữ cái còn thiếu 1 1
Nói Chỉ và nói 1 1
Theo dõi chúng tôi trênDuong Gia FacebookDuong Gia FacebookDuong Gia TiktokDuong Gia TiktokDuong Gia YoutubeDuong Gia YoutubeDuong Gia GoogleDuong Gia Google
5/5(1
bình chọn
)

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com