Kế toán nhập khẩu hàng hóa trực tiếp [Mới nhất 2023] - Biểu mẫu
Văn Phòng Luật LVN
Trang chủ - ACC - Kế toán nhập khẩu hàng hóa trực tiếp [Mới nhất 2023]

Kế toán nhập khẩu hàng hóa trực tiếp [Mới nhất 2023]

Hàng nhập khẩu là hàng hóa được sản xuất ở nước ngoài và nhập qua cửa khẩu Việt Nam. Trong kỳ kinh doanh, nếu có phát sinh chi phí cho hàng nhập khẩu thì sẽ hạch toán thế nào và có gì khác biệt với hàng hóa thông thường? Hãy cùng LVN Group nghiên cứu thông qua nội dung trình bày Kế toán nhập khẩu hàng hóa trực tiếp [Mới nhất 2023] dưới đây!

Kế toán nhập khẩu hàng hóa trực tiếp

1. Khi nhập khẩu vật tư, hàng hoá dùng vào hoạt động SXKD

1.1. Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế.

Kế toán phản ánh giá trị vật tư, hàng hoá nhập khẩu. Bao gồm tổng số tiền phải thanh toán cho người bán, thuế nhập khẩu phải nộp và các chi phí thu mua (nếu có), ghi.

Nợ TK 152, 156, 211,…

Có TK 111, 112, 331

Có TK 3333 – Thuế xuất, nhập khẩu (Chi tiết thuế NK)

Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ

Có TK 33312 – Thuế GTGT hàng nhập khẩu

1.2. Hàng hoá dịch vụ không chịu thuế GTGT hoặc chịu thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp

Kế toán phản ánh giá trị vật tư, hàng hoá nhập khẩu bao gồm cả thuế GTGT phải nộp của hàng hoá nhập khẩu.

Nợ TK 152, 156, 211,… Giá mua có cả thuế GTGT

Có TK 111, 112, 331,…

Có TK 3333 – Thuế xuất, nhập khẩu (Chi tiết thuế NK)

Có TK 33312 – Thuế GTGT hàng nhập khẩu

Khi nộp thuế nhập khẩu và thuế GTGT hàng nhập khẩu, kế toán ghi.

Nợ TK 3333 – Thuế xuất, nhập khẩu (Chi tiết thuế NK)

Nợ TK 33312 – Thuế GTGT hàng nhập khẩu Có TK 111, 112,…

2. Trường hợp được hoàn thuế nhập khẩu

2.1. Đối với hàng nhập khẩu mà còn lưu kho, lưu bãi

Trường hợp được hoàn thuế nhập khẩu đã nộp đối với hàng nhập khẩu mà còn lưu kho, lưu bãi dưới sự kiểm soát của Hải quan, được phép tái xuất khẩu thì số thuế nhập khẩu được hoàn lại, ghi.

Nợ TK 3333 – Nếu trừ vào số phải nộp

Nợ TK 111, 112 – Nếu được hoàn lại bằng tiền Có TK 152, 153, 156,…

2.2. Đối với hàng nhập khẩu ít hơn so với khai báo

Trường hợp được hoàn thuế nhập khẩu đối với hàng nhập khẩu đã nộp thuế nhập khẩu nhưng thực tiễn nhập khẩu ít hơn so với khai báo thì số thuế nhập khẩu đã nộp thừa được hoàn lại, ghi.

Nợ TK 3333 – Nếu trừ vào số phải nộp

Nợ TK 111, 112 – Nếu được hoàn lại bằng tiền Có TK 152, 153, 156, 211,…

2.3. Trường hợp nhập khẩu nguyên liệu để sản xuất hàng xuất khẩu

Trường hợp nhập khẩu nguyên liệu để sản xuất hàng xuất khẩu thì được hoàn thuế tương ứng với tỷ lệ xuất khẩu thành phẩm. Khi nhận được thông báo thuế chính thức của đơn vị Hải quan về số thuế nhập khẩu phải nộp, ghi.

Nợ TK 152, 153, 156,…

Có TK 3333 – Thuế xuất khẩu, nhập khẩu

3. Một số lưu ý

3.1. Trong thời hạn quy định

Nếu doanh nghiệp đã thực xuất số sản phẩm thì không phải nộp thuế nhập khẩu đối với số nguyên liệu đã nhập khẩu tương ứng với số sản phẩm đã thực xuất.

Nếu doanh nghiệp chưa nộp thuế nhập khẩu thì số thuế nhập khẩu không phải nộp đối với số nguyên liệu đã nhập khẩu tương ứng với số sản phẩm đã thực xuất, ghi.

Nợ TK 3333 – Thuế xuất, nhập khẩu (Chi tiết thuế NK) Có TK 632 – Giá vốn hàng bán

Có TK 711 – Thu nhập khác

3.2. Nếu ngoài thời hạn quy định

Mà doanh nghiệp chưa thực xuất số sản phẩm hoặc chưa xuất khẩu hết số sản phẩm tương ứng phải xuất khẩu thì DN phải nộp thuế nhập khẩu đối với số nguyên liệu tương ứng với số sản phẩm chưa xuất khẩu. Nếu số sản phẩm đã xuất khẩu hết thì

DN sẽ được hoàn thuế nhập khẩu đã nộp, ghi.

Nợ TK 111, 112 – Nếu nhận lại bằng tiền Nợ TK 3333 – Nếu trừ vào số phải nộp

Có TK 632 – Giá vốn hàng bán Có TK 711 – Thu nhập khác

4. Trường hợp được hoàn thuế nhập khẩu đối với hàng tạm nhập để tái xuất khẩu

4.1. Theo phương thức kinh doanh hàng tạm nhập tái xuất, ghi.

4.1.1. Khi tạm nhập khẩu

Phản ánh giá trị hàng nhập khẩu, số thuế nhập khẩu, thuế GTGT hàng nhập khẩu phải nộp, ghi.

Nợ TK 152, 153, 156,…

Có TK 111, 112, 331

Có TK 3333 – Thuế xuất, nhập khẩu (Chi tiết thuế NK)

4.1.2. Khi tái xuất khẩu không phải nộp thuế xuất khẩu, ghi.

  • Phản ánh giá vốn hàng xuất khẩu, ghi.

Nợ TK 632 – Giá vốn hàng xuất khẩu

Có TK 152, 155, 156,… 

  • Phản ánh doanh thu bán hàng, ghi. Nợ TK 111, 112, 131,…

Có TK 511 – Doanh thu bán hàng và gửi tới dịch vụ + Khi được hoàn lại số thuế nhập khẩu, ghi.

Nợ TK 111, 112,…

Nợ TK 3333 – Nếu trừ vào số phải nộp Có TK 632 – Giá vốn hàng bán

Có TK 711 – Thu nhập khác

4.2. Xuất trả lại chủ hàng hoặc tái xuất sang nước thứ ba

Trường hợp nhập khẩu hàng hoá vì lí do nào đó buộc phải xuất trả lại chủ hàng hoặc tái xuất sang nước thứ ba thì được xét hoàn thuế nhập khẩu đã nộp và không phải nộp thuế xuất khẩu.

+ Phản ánh giá trị hàng nhập khẩu xuất trả lại chủ hàng, ghi.

Nợ TK 331 – Phải trả người bán

Có TK 152,1 56, 211,…

  • Phản ánh số thuế nhập khẩu được hoàn lại, ghi. Nợ TK 111, 112

Nợ TK 3333 – Nếu trừ vào số phải nộp kỳ sau

Có TK 152, 156, 211,… Số thuế nhập khẩu đã nộp

5. Trường hợp đối tượng nộp thuế nhầm lẫn trong kê khai hàng hoá nhập khẩu (thực tiễn nhập khẩu ít hơn kê khai)

Thì sẽ được hoàn trả số thuế nộp quá trong thời hạn một năm trở về trước kể từ ngày kiểm tra phát hiện. Số thuế nộp qua được hoàn trả do nhầm lẫn trong kê khai, ghi.

Nợ TK 111, 112 – Nếu được hoàn lại bằng tiền

Nợ TK 3333 – Nếu trừ vào số phải nộp kỳ sau

Có TK 152, 156, 211,…

Có TK 632, 711

– Trường hợp đối tượng nộp thuế nhầm lẫn và gian lận trong kê khai hàng hoá nhập khẩu (thực tiễn nhập khẩu nhiều hơn so với kê khai) thì bị truy thu tiền thuế nhập khẩu trong thời hạn một năm trở về trước kể từ ngày kiểm tra phát hiện. Số thuế nhập khẩu bị truy thu phải nộp, ghi.

Nợ TK 152, 156, 211,…

Có TK 3333 – Thuế xuất nhập khẩu (Chi tiết thuế NK)

– Trường hợp nhập khẩu hàng hoá thuộc đối tượng được miễn, giảm thuế nhập khẩu theo chế độ quy định, nhưng nếu sử dụng khác với mục đích được miễn giảm th. bị truy thu đủ số thuế được miễn giảm, ghi.

Nợ TK 152, 156, 211,…

Có TK 3333 – Thuế xuất nhập khẩu (Chi tiết thuế NK)

Trên đây là các thông tin về Kế toán nhập khẩu hàng hóa trực tiếp [Mới nhất 2023] mà LVN Group gửi tới tới quý bạn đọc Nếu còn bất kỳ câu hỏi nào cần hỗ trợ về vấn đề trên vui lòng liên hệ với Công ty Luật LVN Group của chúng tôi. Công ty Luật LVN Group luôn cam kết sẽ đưa ra nhưng hỗ trợ tư vấn về pháp lý nhanh chóng và có hiệu quả nhất. Xin chân thành cảm ơn quý bạn đọc.

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com