Bằng chứng tiếng Anh là gì? 2023 - Biểu mẫu
Văn Phòng Luật LVN
Trang chủ - HP - Bằng chứng tiếng Anh là gì? 2023

Bằng chứng tiếng Anh là gì? 2023

Bằng chứng là những dữ liệu, thông tin, sự kiện, hoặc sự kiện được tìm thấy hoặc thu thập được để hỗ trợ hoặc bác bỏ một luận điểm, một giả thuyết hoặc một lý thuyết.

Bằng chứng là gì?

Bằng chứng là những dữ liệu, thông tin, sự kiện, hoặc sự kiện được tìm thấy hoặc thu thập được để hỗ trợ hoặc bác bỏ một luận điểm, một giả thuyết hoặc một lý thuyết. Bằng chứng có thể bao gồm các nghiên cứu khoa học, báo cáo, chứng nhân, tài liệu, thông tin từ các chuyên gia, quan sát và kinh nghiệm cá nhân. Bằng chứng thường được sử dụng để xác định tính đúng đắn và độ tin cậy của một luận điểm hoặc giả thuyết. Trong các hệ thống pháp luật, bằng chứng được coi là một phần quan trọng của quá trình tìm kiếm sự thật và hỗ trợ cho quyết định của các phiên tòa.

Bằng chứng tiếng Anh là gì?

Bằng chứng trong tiếng Anh được gọi là “evidence”.

Chứng cứ là gì?

Khác với bằng chứng, chứng cứ là thuật ngữ pháp lý, xuất hiện trong các văn bản pháp luật như Bộ Luật Tố tụng Hình sự, Bộ Luật Tố tụng Dân sự, Bộ luật Tố tụng hành chính… Theo đó, chứng cứ được giải thích cụ thể khác nhau:

Theo Điều 86 Bộ luật tố tụng Hình sự thì Chứng cứ là những gì có thật, được thu thập theo trình tự, thủ tục do Bộ luật này quy định, được dùng làm căn cứ để xác định có hay không có hành vi phạm tội, người thực hiện hành vi phạm tội và những tình tiết khác có ý nghĩa trong việc giải quyết vụ án.

Theo Điều 93 Bộ luật Tố tụng Dân sự thì Chứng cứ trong vụ việc dân sự là những gì có thật được đương sự và cơ quan, tổ chức, cá nhân khác giao nộp, xuất trình cho Tòa án trong quá trình tố tụng hoặc do Tòa án thu thập được theo trình tự, thủ tục do Bộ luật này quy định và được Tòa án sử dụng làm căn cứ để xác định các tình tiết khách quan của vụ án cũng như xác định yêu cầu hay sự phản đối của đương sự là có căn cứ và hợp pháp.

Theo Điều 80 Bộ luật Tố tụng Hành chính thì Chứng cứ trong vụ án hành chính là những gì có thật được đương sự, cơ quan, tổ chức, cá nhân khác giao nộp, xuất trình cho Tòa án trong quá trình tố tụng hoặc do Tòa án thu thập được theo trình tự, thủ tục do Luật này quy định mà Tòa án sử dụng làm căn cứ để xác định các tình tiết khách quan của vụ án cũng như xác định yêu cầu hay sự phản đối của đương sự là có căn cứ và hợp pháp.

Chứng cứ tiếng Anh là gì?

Dù có sự khác nhau giữa khái niệm bằng chứng và chứng cứm Chứng cứ tiếng Anh cũng được dịch là evidence.

Cách sử dụng từ evidence trong tiếng Anh

Từ “evidence” trong tiếng Anh thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến pháp lý, khoa học, y tế, và các lĩnh vực khác có liên quan đến nghiên cứu và xác định sự thật. Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng từ “evidence” trong tiếng Anh:

– The prosecution presented compelling evidence against the defendant. (Thẩm phán trình bày bằng chứng thuyết phục chống lại bị cáo)

– There is little evidence to support the theory that aliens have visited Earth. (Có rất ít bằng chứng để chứng minh lý thuyết về người ngoài hành tinh đã ghé thăm Trái Đất)

– The researchers collected evidence to prove the effectiveness of the new drug. (Các nhà nghiên cứu thu thập bằng chứng để chứng minh tính hiệu quả của loại thuốc mới)

– The jury must evaluate all the evidence before reaching a verdict. (Ban hội thẩm phán phải đánh giá tất cả bằng chứng trước khi đưa ra kết luận)

– The detective found new evidence that could help solve the case. (Thám tử tìm thấy bằng chứng mới có thể giúp giải quyết vụ án)

– The doctor considered all the available evidence before making a diagnosis. (Bác sĩ xem xét tất cả các bằng chứng có sẵn trước khi đưa ra chẩn đoán).

Ví dụ câu sử dụng evidence (bằng chứng) bằng tiếng Anh

Dưới đây là ví dụ về một số câu sử dụng evidence bằng tiếng Anh:

– The scientific community requires solid evidence to support any new hypothesis.

– The defense lawyer argued that there was no conclusive evidence linking his client to the crime.

– The investigation uncovered overwhelming evidence of corruption within the company.

– The researchers gathered evidence that suggested a link between a lack of sleep and an increased risk of heart disease.

– The court case was decided based on the evidence presented by both sides.

– The archaeologist discovered new evidence that challenged previous assumptions about ancient civilization.

– The police department relied on forensic evidence to identify the suspect in the murder case.

– The doctor advised her patient to quit smoking, citing evidence of the harmful effects on the lungs.

– The media reported on leaked evidence suggesting that the politician had been involved in illegal activity.

– The company provided evidence of their commitment to sustainability through their use of renewable energy sources.

Trên đây là bài viết liên quan đến Bàng chứng tiếng Anh là gì trong chuyên mục Tiếng Anhđược Luật LVN Group cung cấp. Quý độc giả có thể tham khảo bào viết khác liên quan tại website luatlvn.vn để có thêm thông tin chi tiết.

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com