Bị cáo tiếng Anh là gì? 2023 - Biểu mẫu
Văn Phòng Luật LVN
Trang chủ - HP - Bị cáo tiếng Anh là gì? 2023

Bị cáo tiếng Anh là gì? 2023

Bị cáo là người hoặc pháp nhân đã bị Tòa án quyết định đưa ra xét xử. Quyền và nghĩa vụ của bị cáo là pháp nhân được thực hiện thông qua người đại diện theo pháp luật của pháp nhân theo quy định của Bộ luật Tố tụng hình sự theo khoản 1 Điều 61 Bộ luật Tố tụng hình sự.

Bị cáo là gì?

Quyền và nghĩa vụ của bị cáo

Theo khoản 2, khoản 3 Điều 61 Bộ luật tố tụng hình sự, bị cáo có các quyền và nghĩa vụ như sau:

2. Bị cáo có quyền:

a) Nhận quyết định đưa vụ án ra xét xử; quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp ngăn chặn, biện pháp cưỡng chế; quyết định đình chỉ vụ án; bản án, quyết định của Tòa án và các quyết định tố tụng khác theo quy định của Bộ luật này;

b) Tham gia phiên tòa;

c) Được thông báo, giải thích về quyền và nghĩa vụ quy định tại Điều này;

d) Đề nghị giám định, định giá tài sản; đề nghị thay đổi người có thẩm quyền tiến hành tố tụng, người giám định, người định giá tài sản, người phiên dịch, người dịch thuật; đề nghị triệu tập người làm chứng, bị hại, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến vụ án, người giám định, người định giá tài sản, người tham gia tố tụng khác và người có thẩm quyền tiến hành tố tụng tham gia phiên tòa;

đ) Đưa ra chứng cứ, tài liệu, đồ vật, yêu cầu;

eTrình bày ý kiến về chứng cứ, tài liệu, đồ vật liên quan và yêu cầu người có thẩm quyền tiến hành tố tụng kiểm tra, đánh giá;

g) Tự bào chữa, nhờ người bào chữa;

h) Trình bày lời khai, trình bày ý kiến, không buộc phải đưa ra lời khai chống lại chính mình hoặc buộc phải nhận mình có tội;

i) Đề nghị chủ tọa phiên tòa hỏi hoặc tự mình hỏi người tham gia phiên tòa nếu được chủ tọa đồng ý; tranh luận tại phiên tòa;

k) Nói lời sau cùng trước khi nghị án;

l) Xem biên bản phiên tòa, yêu cầu ghi những sửa đổi, bổ sung vào biên bản phiên tòa;

m) Kháng cáo bản án, quyết định của Tòa án;

n) Khiếu nại quyết định, hành vi tố tụng của cơ quan, người có thẩm quyền tiến hành tố tụng;

o) Các quyền khác theo quy định của pháp luật.

3. Bị cáo có nghĩa vụ:

a) Có mặt theo giấy triệu tập của Tòa án. Trường hợp vắng mặt không vì lý do bất khả kháng hoặc không do trở ngại khách quan thì có thể bị áp giải; nếu bỏ trốn thì bị truy nã;

b) Chấp hành quyết định, yêu cầu của Tòa án.

Bị cáo tiếng Anh là gì?

“Bị cáo” trong tiếng Anh được gọi là “defendant”.

Cách sử dụng của defendant trong tiếng Anh

Trong hệ thống pháp lý tiếng Anh, “defendant” là thuật ngữ được sử dụng để chỉ người bị kiện hoặc bị truy tố trong một vụ án hình sự hoặc dân sự. “Defendant” cũng thường được sử dụng trong các văn bản pháp lý, tài liệu về luật pháp, thông tin trên trang web của tòa án và các phương tiện truyền thông khi đề cập đến người bị cáo buộc trong một vụ án. Ví dụ:

– The defendant is accused of stealing money from the company. (Được cáo buộc, bị cáo bằng tội lấy trộm tiền từ công ty.)

– The defendant’s lawyer argued that there was not enough evidence to convict him. (Luật sư của bị cáo đã bào chữa rằng không có đủ bằng chứng để kết án anh ta.)

– The trial began with the judge asking the defendant to enter a plea. (Tòa án bắt đầu với việc thẩm phán yêu cầu bị cáo đưa ra lời khai.)

Ví dụ câu sử dụng defendant (bị cáo) bằng tiếng Anh

Dưới đây là một số ví dụ sử dụng defendant (bị cáo) bằng tiếng Anh

– The defendant was found guilty of murder and sentenced to life in prison. ( Bị cáo đã bị tuyên bố tội giết người và bị kết án tù chung thân. )

– The defendant’s lawyer argued that his client was not at the crime scene at the time of the murder. ( Luật sư của bị cáo đã bào chữa rằng khách hàng của ông ta không có mặt tại hiện trường tội ác vào thời điểm xảy ra vụ giết người. )

– The judge instructed the jury to consider all the evidence presented during the trial before making a decision on the defendant’s guilt. ( Thẩm phán yêu cầu ban giám khảo xem xét tất cả các bằng chứng được trình bày trong phiên tòa trước khi quyết định về tội lỗi của bị cáo. )

– The defendant pleaded not guilty to the charges against him. ( Bị cáo đã không nhận tội với các cáo buộc chống lại anh ta. )

– The prosecution presented a strong case against the defendant, including DNA evidence and witness testimony. (Bên người đại diện cho việc truy tố đã trình bày một vụ án mạnh mẽ chống lại bị cáo, bao gồm bằng chứng về ADN và lời khai của các nhân chứng.)

Những người tham gia tố tụng hình sự khác trong tiếng Anh

– Người tố giác, báo tin về tội phạm, kiến nghị khởi tố: Denouncers, informants and individuals proposing charges

– Người bị tố giác, người bị kiến nghị khởi tố: Persons denunciated or facing requisitions for charges

– Người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp: Persons held in emergency custody

– Người bị bắt: Arrestees

– Người bị tạm giữ: Temporary detainees

– Bị can: Suspects

– Bị hại: Crime victims

– Nguyên đơn dân sự: Civil plaintiffs

– Bị đơn dân sự: Civil defendants

– Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến vụ án: Individuals bearing duties and interests from the lawsuits

– Người làm chứng: Witnesses

– Người giám định: Valuators

– Người phiên dịch, người dịch thuật: Interpreters and translators

– Người bào chữa: Defense counsels

– Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của bị hại, đương sự: Protectors of legitimate rights and benefits of crime victims and litigants

– Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người bị tố giác, bị kiến nghị khởi tố: Protectors of lawful rights and benefits of persons denunciated or facing requisitions for charges

– Người đại diện theo pháp luật của pháp nhân phạm tội, người đại diện khác: Legal representatives of juridical persons committing crime and other delegates.

Trên đây là bài viết liên quan đến Bị cáo tiếng Anh là gì trong chuyên mục Tiếng Anhđược Luật LVN Group cung cấp. Quý độc giả có thể tham khảo bào viết khác liên quan tại website luatlvn.vn để có thêm thông tin chi tiết.

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com