Trong nội dung bài viết này chúng tôi sẽ hỗ trợ tư vấn trả lời câu hỏi: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
Câu hỏi: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. CH3CH2NHCH3
C. CH3CH2OH
D. (CH3)3CNH2
Đáp án đúng D.
Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một: (CH3)3CNH2
Giải thích lý do vì sao chọn D là đúng
Amin là hợp chất hữu cơ được tạo ra khi thế một hoặc nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử amoniac bằng một hoặc nhiều gốc hiđrocacbon.
Ví dụ: NH2 (amoniac) ; CH3-NH2 (metylamin) ; C6H5-NH2 (phenylamin) ; CH3-NH-CH3 (đimetylamin)
Phân loại Amin
– Amin được phân loại theo 2 cách thông dụng:
a) Theo đặc điểm cấu tạo của gốc hiđrocacbon
– Amin mạch hở: CH3NH2 , C2H5NH2 , …
– Amin mạch vòng: C6H5NH2 , CH3C6H4NH2 , …
b) Theo bậc của amin
– Bậc amin: là số nguyên tử H trong phân tử NH3 bị thay thế bởi gốc hiđrocacbon. Theo đó, các amin được phân loại thành: amin bậc 1, bậc 2, bậc 3.
– Công thức cấu tạo (bậc) của amin:
Ví dụ: CH3-CH2-CH2-NH2 (amin bậc 1) ; CH3-CH2-NH-CH3 (amin bậc 2) ; (CH3)3N (amin bậc 3).
– Công thức tổng quát của amin: CxHyNz (x, y, z ∈ N*; y ≤ 2x + 2 + z; y chẵn nếu z chẵn; y lẻ nếu z lẻ).
hoặc: CnH2n+2-2k+tNt (n ∈ N*; k ∈ N; t ∈ N*).
Tính chất hoá học của Amin
Tính bazơ của Amin
– Các phản ứng thể hiện tính bazơ
a) Amin tác dụng với dung dịch axit
CH3NH2 + H2SO4 → CH3NH3HSO4
2CH3NH2 + H2SO4 → (CH3NH3)2SO4
CH3NH2 + CH3COOH → CH3NH3OOCCH3
b) Amin tác dụng với dung dịch muối tạo bazơ không tan
2CH3NH2 + MgCl2 + 2H2O → Mg(OH)2 + 2CH3NH3Cl
Phản ứng nhận biết bậc của amin
– Nếu là amin bậc I khi phản ứng với HNO2 tạo khí thoát ra:
RNH2 + HNO2 → ROH + N2 + H2O
– Anilin phản ứng tạo muối điazoni ở 0 → 50C:
C6H5NH2 + HNO2 → C6H5N2+Cl– + 2H2O
– Nếu là amin bậc II thì tạo hợp chất nitrozo màu vàng nổi trên mặt nước:
RNHR’ + HNO2 → RN(NO)R’ + H2O
– Amin bậc III không có phản ứng này.
Phản ứng nâng bậc amin
RNH2 + R’I → RNHR’ + HI
RNHR’ + R’’I → RNR’R’’ + HI
Phản ứng riêng của Anilin
– Anilin là amin thơm nên không làm đổi màu quỳ tím thành xanh.
– Anilin tạo kết tủa trắng với dung dịch nước Brom:
⇒ Phản ứng này được dùng để nhận biết anilin.