Đặt câu với từ chót vót như thế nào? Quý vị hãy cùng chúng tôi giải đáp ở trong nội dung bài viết sau đây.
Nghĩa của từ chót vót
Ví dụ:
ngọn cây cao chót vót
đứng chót vót trên đỉnh núi
Từ đồng nghĩa với từ chót vót
Trong tiếng Việt, chỉ những tự tự nghĩa mới có hiện tượng đồng nghĩa từ vựng.
Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa.
Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong lạnh lẽo hay đai trong đất đai thì cũng không có hiện tượng đồng nghĩa.
Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở chỉ (thường là các hư từ) như sẽ, tuy, với… thường đóng vai trò công cụ diễn đạt quan hệ cú pháp trong câu nên chủ yếu được nghiên cứu trong ngữ pháp, từ vựng học không chú ý đến các loại từ này.
Những từ độc lập về nghĩa và hoạt động tự do như nhà, đẹp, ăn hoặc những từ độc lập về nghĩa nhưng hoạt động tự do như quốc, gia, sơn, thủy… thì xảy ra hiện tượng đồng nghĩa. Nhóm sau thường là các từ Hán-Việt. Như vậy có thể nói hiện tượng đồng nghĩa xảy ra ở những từ thuần Việt và Hán-Việt.
Từ đồng nghĩa với chót vót là cao tít, chon von, lêu nghêu
Từ trái nghĩa với từ chót vót
Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ tương liên. Chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh những khái niệm tương phản về logic.
Từ trái nghĩa với chót vót là lè tè, lùn xủn, thấp bé, lùn tịt
Đặt câu với từ chót vót
– Những cây chót vót bị hạ xuống.
– Cái cây thứ ba cao chót vót đó?
– Ngươi đã dọn giường trên núi chót vót, cao ngất,+
– Cành lá đẹp như bụi cây rợp bóng, thân cao chót vót;
– Hãy để tự do reo vang từ dãy Alleghenies cao chót vót ở Pennsylvania .
– “Lâu đài” cao chót vót đứng được bảo vệ bởi thành lũy gấp đôi.
– 13 Trên mọi cây tuyết tùng chót vót và sừng sững của Li-băng
– Đảo này có những ngọn đồi đá cao chót vót được mây bao phủ.
– Nó là một núi cẩm thạch hùng vĩ, cao chót vót cách mặt biển 2.032 mét.
– Và do đó , hãy để tự do reo vang từ những đỉnh đồi chót vót của New Hampshire .
– Con đường dẫn qua những ngọn núi chót vót và những khe núi thăm thẳm của Quận 2.
– Cuộc sống ở độ cao chót vót đã định hình các động vật gan lì nhất hành tinh.
– Địa hình của Mông Cổ gồm những con sông, dòng suối, núi cao chót vót, cao nguyên mênh mông và đồng cỏ trải dài.
– Khu vực trung tâm gần như song song với mặt biển, bên dưới các đỉnh núi cao chót vót của Rarotonga (độ cao 208 m).
– Xin nhắc lại là , chúng ta phải vươn tới đỉnh cao chót vót của sự kết hợp sức mạnh thể xác với sức mạnh tâm hồn .
– Người hùng của chúng ta cao chót vót hơn 5m nhưng chỉ nặng hơn 90 kg, trọng lượng ban đầu trong hình dáng con người này.
– Trong đầu óc trẻ thơ của mình, tôi đã nhìn thấy các vách núi hùng vĩ và mỏm đá cao chót vót của công viên quốc gia đó.
– Chim đại bàng “đóng ổ nó tại nơi cao”, ở những chỗ cao chót vót không ai leo lên được, nó đặt chim non ở nơi an toàn.
Trên đây là nội dung bài viết đặt câu với từ chót vót, cảm ơn Quý khách hàng đã quan tâm theo dõi bài viết của chúng tôi.