Đặt câu với từ mênh mông 2023

Mênh mông là một cái gì đó rất lớn và do đó rất khó để đo lường hoặc đếm, tính từ này cũng được sử dụng để đặt tên không có số đo hoặc không giới hạn hoặc vô hạn.

Tiếng Việt là một ngôn ngữ rất phong phú và đa dạng, bài viết sau sẽ hướng dẫn Đặt câu với từ mênh mông.

Mênh mông là gì?

Mênh mông là một cái gì đó rất lớn và do đó rất khó để đo lường hoặc đếm, tính từ này cũng được sử dụng để đặt tên không có số đo hoặc không giới hạn hoặc vô hạn.

– Chúng ta có thể dễ dàng bắt gặp từ mênh mông trong những câu nói, đoạn văn, bài viết. Từ mênh mông được sử dụng khá phổ biến.

– Nghĩa của từ mênh mông là diễn tả sự rộng lớn, vô tận. Mênh mông chỉ đến sự to lớn không giới hạn.

Đặt câu với từ mênh mông

– Khắp nơi chỉ toàn nước biển mênh mông.

– Mênh mông trời mây, núi non, muôn loài.

– Qua muôn trùng sóng nước mênh mông.

– Trước mặt chúng tôi là một cao nguyên mênh mông trắng xóa.

– Hãy tưởng tượng bạn đang băng qua một sa mạc mênh mông.

– Bằng chứng trước nhất là vũ trụ mênh mông, được tổ chức một cách thông minh, cho thấy rõ có một sự bắt đầu.

– Một số loài có thể tìm đường bay băng qua hàng ngàn dặm trên đại dương mênh mông vô định, và đến đúng nơi chúng muốn.

– Băng qua sa mạc và đồi trọc vượt qua những dặm dài vô tận của đồng trống mênh mông chúng tôi cứ lầm lũi đi tới, theo đường dây điện thoại về phía dãy núi Montana.

– Biển đời mênh mông có nghĩa là sự to lớn, vượt qua mọi giới hạn của cuộc đời. Trong biển đời này có rất nhiều hoàn cảnh, lối sống khác nhau. Chúng ta không được nhìn một cách phiến diện mà đánh giá người khác.

– Không gian mênh mông là một không gian rộng lớn, vô tận, không có một giới hạn hay quy tắc. Không gian ấy bao trùm tất cả mọi vật.

– Những khu rừng tươi tốt, những đồng bằng rộng mênh mông, những sa mạc nóng bỏng, những ngọn núi phủ đầy tuyết tô điểm cho đất nước thú vị này.

Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mênh mông

Đặt câu với từ mênh mông đã được hướng dẫn ở nội dung trên, các từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mênh mông như sau:

– Từ đồng nghĩa với mênh mông

+ Sử dụng từ đồng nghĩa trong một bài văn sẽ hạn chế được việc lặp lại một từ ngữ quá nhiều, điều này cũng tạo nên sự đa dạng cho bài viết.

+ Những từ đồng nghĩa với từ mênh mông thường được sử dụng là: Rộng lớn, bát ngát, bạt ngàn, bao la, thênh thang,…

– Từ trái nghĩa với mênh mông

+ Từ trái nghĩa của từ mênh mông thường được sử dụng là: Nhỏ bé, tí xíu, tí hon, nhỏ nhoi, chút xíu,…

+ Việc sử dụng những từ trái nghĩa trong bài viết cũng giúp cho bài viết đó sinh động hơn. Bạn sẽ có nhiều từ ngữ phong phú để áp dụng vào câu nói, bài viết của mình.

Từ trái nghĩa và đồng nghĩa với từ mênh mông được sử dụng rất nhiều trong các câu thơ, bài văn, đoạn văn hay trong chính câu nói.

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com