Mẫu hợp đồng chuyển giao công nghệ mới nhất [Chi tiết 2023] - Biểu mẫu
Văn Phòng Luật LVN
Trang chủ - ACC - Mẫu hợp đồng chuyển giao công nghệ mới nhất [Chi tiết 2023]

Mẫu hợp đồng chuyển giao công nghệ mới nhất [Chi tiết 2023]

Hiện nay, với sự bùng nổ của công nghệ – thông tin nhu cầu chuyển giao công nghệ rất là lớn. Bởi thế, giao dịch chuyển giao công nghệ dường như không hề xa lạ. Tuy nhiên, không phải tất cả các chủ thể tham giao dịch này đều có hiểu biết pháp lý để đảm bảo được quyền lợi của mình. Sau đây, LVN Group xin hướng dẫn Mẫu hợp đồng chuyển giao công nghệ mới nhất [Chi tiết 2023]

1. Hợp đồng chuyển giao công nghệ là gì?

Hiện nay không có văn bản pháp luật nào định nghĩa hợp đồng chuyển giao công nghệ là gì.

Tuy nhiên, trong quá trình áp dụng thực tiễn có thể hiểu:

Hợp đồng chuyển giao công nghệ là hợp đồng ghi nhận sự thỏa thuận giữa các cá nhân, pháp nhân chuyển giao cho nhau các đối tượng sở hữu công nghiệp như bí quyết, kiến thức kỹ thuật về công nghệ, các giải pháp kỹ thuật, phần mềm máy tính, tài liệu thiết kế, công thức, thông số kỹ thuật, bản vẽ, sơ đồ kỹ thuật…


2. Mẫu hợp đồng chuyển giao công nghệ

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ

(Số:…. /HĐCGCN)
– Căn cứ chương… phần… của Bộ luật dân sự.
– Căn cứ nghị định số 63/CP ngày 28/10/1996.
– Căn cứ thông tư số 3055/BKHCNMT ngày 31/12/1996.
(Đối với trường hợp luật điều chỉnh là luật Việt Nam)
Hôm nay, ngày… tháng… năm 2000, chúng tôi gồm:

Bên chuyển giao: (bên A)
– Tên doanh nghiệp:
– Trụ sở chính:
– Điện thoại:
– Tài khoản số:
– Đại diện là:
– Theo giấy uỷ quyền số (nếu có):

Bên nhận chuyển giao: (bên B)
– Tên doanh nghiệp:
– Trụ sở chính:
– Điện thoại:
– Tài khoản số:
– Đại diện là:
– Theo giấy uỷ quyền số (nếu có):

Hai bên cam kết các điều khoản sau
Điều 1: Đối tuợng chuyển giao
– Tên (sáng chế, giải pháp hữu ích, nhãn hiệu hàng hoá, bí quyết công nghệ):
– Đặc điểm công nghệ:
– Kết quả áp dụng công nghệ:
– Căn cứ chuyển giao (số văn bằng bảo hộ nếu có):

Điều 2: Chất lượng, nội dung công nghệ
– Công nghệ đạt tiêu chuẩn gì?
– Mô tả nội dung và tính năng của công nghệ:

Điều 3: Phạm vi và thời hạn chuyển giao
– Phạm vi: Độc quyền được không độc quyền? Sử dụng trong lãnh thổ nào?
– Thời hạn chuyển giao: Do hai bên thoả thuận phù hợp với thời hạn mà đối tượng chuyển giao được bảo hộ (nếu có).

Điều 4: Địa điểm và tiến độ chuyển giao
1. Địa điểm:
2. Tiến độ:
Điều 5: Thời hạn bảo hành công nghệ

Điều 6: Giá chuyển giao công nghệ và phương thức thanh toán

– Giá chuyển giao:
– Phương thức thanh toán:

Điều 7: Phạm vi, mức độ giữ bí mật của các bên

Điều 8: Nghĩa vụ bảo hộ công nghệ của bên giao và bên nhận

chuyển giao

Điều 9: Nghiệm thu kết quả chuyển giao công nghệ

Điều 10: Cải tiến công nghệ chuyển giao của bên nhận chuyển giao

Mọi cải tiến của bên nhận chuyển giao đối với công nghệ chuyển giao thuộc quyền sở hữu của bên nhận chuyển giao.

Điều 11: Cam kết của bên chuyển gíao về đào tạo nhân lực cho thực hiện công nghệ chuyển giao
– Số luợng:
– Thời gian:
– Chi phí đào tạo:

Điều 12: Quyền và nghĩa vụ của các bên
1. Bên chuyển giao
– Cam kết là chủ sở hữu hợp pháp của công nghệ chuyển giao và việc chuyển giao công nghệ sẽ không xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp của bất kỳ bên thứ 3 nào khác. Bên chuyển giao có trách nhiệm, với chi phí của mình, giải quyết mọi tranh chấp phát sinh từ việc chuyển giao công nghệ theo hợp đồng này.
– Có nghĩa vụ hợp tác chặt chẽ và giúp đỡ bên nhận chuyển giao chống lại mọi sự xâm phạm quyền sở hữu từ bất kỳ bên thứ 3 nào khác.
– Đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ.
– Nộp thuế chuyển giao công nghệ.
– Có quyền/không được chuyển giao công nghệ trên cho bên thứ 3 trong phạm vi lãnh thổ quy định trong hợp đồng này.
2. Bên nhận chuyển giao
– Cam kết chất lượng sản phẩm sản xuất theo công nghệ nhận chuyển nhượng không thấp hơn chất lượng sản phẩm do bên chuyển giao sản xuất. Phương pháp đánh giá chất lượng do hai bên thoả thuận.
– Trả tiền chuyển giao theo hợp đồng.
– Không được phép/được phép chuyển giao lại cho bên thứ 3 công nghệ trên.
– Ghi chú xuất xứ công nghệ chuyển giao trên sản phẩm.
– Đăng ký hợp đồng (nếu có thoả thuận).

Điều 13: Sửa đổi, đình chỉ hoặc huỷ bỏ hợp đồng
Hợp đồng có thể bị sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu bằng văn bản của một trong các bên và được uỷ quyền hợp pháp của các bên ký kết bằng văn bản. Các điều khoản sửa đổi, bổ sung có hiệu lực từ thời gian được sửa đổi.
Hợp đồng bị chấm dứt trong các trường hợp sau đây:
– Hết thời hạn ghi trong hợp đồng.
– Quyền sở hữu công nghiệp bị đình chỉ hoặc huỷ bỏ.
– Hợp đồng không thực hiện được do nguyên nhân bất khả kháng như: thiên tai, bãi công, biểu tình, nổi loạn, chiến tranh và các sự kiện tương tự.

Điều 14: Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng
Bên nào vi phạm hợp đồng phải chịu phạt hợp đồng và bồi thường cho bên kia toàn bộ tổn hại theo hướng dẫn của…

Điều 15: Luật điều chỉnh hợp đồng
Hợp đồng này được điều chỉnh bởi luật của nước…

Điều 16: Trọng tài
Mọi tranh chấp phát sinh từ hợp đồng này phải được giải quyết trước hết thông qua thương lượng, hoà giải. Trong trường hợp không giải quyết được thì các bên có quyền kiện đến trọng tài quốc tế tại…

Điều 17: Điều khoản thi hành
Hợp đồng được xây dựng trên cơ sở bình đẳng và tự nguyện. Hai bên cam kết thực hiện đúng và trọn vẹn các điều khoản trong hợp đồng này.
Hợp đồng được lập thành… (bản) bằng tiếng Anh… (bản) bằng tiếng Việt có giá trị như nhau. Mỗi bên giữ… (bản) để thi hành.

Bên A Bên B

SOẠN HỢP ĐỒNG, ĐƠN, VĂN BẢN THEO YÊU CẦU CHỈ 500.000đ

--- Gọi ngay 1900.0191 ---

(Tư vấn Miễn phí - Hỗ trợ 24/7)

Công ty Luật LVN - Địa chỉ: Số 16B Nguyễn Thái Học, Yết Kiêu, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam

Gmail: luatlvn@gmail.com