Trình tự và thủ tục đăng kí nhãn hiệu. Đăng ký nhãn hiệu theo quy định của Luật sở hữu trí tuệ và những điều cần biết.
1. Hồ sơ bao gồm:
– 02 Tờ khai đăng ký theo mẫu số 04-NH, Phụ lục A của Thông tư 01/2007/TT-BKHCN;
– Mẫu nhãn hiệu và danh mục hàng hoá, dịch vụ mang nhãn hiệu;
– Chứng từ nộp phí, lệ phí.
Ngoài ra đối với đơn đăng ký nhãn hiệu tập thể,nhãn hiệu chứng nhận đơn còn bắt buộc phải có thêm các tài liệu sau đây:
– Quy chế sử dụng nhãn hiệu tập thể/nhãn hiệu chứng nhận;
– Bản thuyết minh về tính chất,chất lượng đặc trưng (hoặc đặc thù) của sản phẩm mang nhãn hiệu (nếu nhãn hiệu được đăng ký là nhãn hiệu tập thể dùng cho sản phẩm có tính chất đặc thù hoặc là nhãn hiệu chứng nhận chất lượng của sản phẩm hoặc là nhãn hiệu chứng nhận nguồn gốc địa lý);
– Bản đồ xác định lãnh thổ (nếu nhãn hiệu đăng ký là nhãn hiệu chứng nhận nguồn gốc địa lý của sản phẩm).
2. Quy trình và thời hạn xem xét đơn
Bước 1 Thẩm định hình thức:
Là việc đánh giá tính hợp lệ của đơn theo các yêu cầu về hình thức,về đối tượng loại trừ, về quyền nộp đơn… để từ đó đưa ra kết luận đơn hợp lệ hay không hợp lệ. Thời gian thẩm định hình thức là 1 tháng kể từ ngày nộp đơn
Bước 2 Công bố đơn hợp lệ:
Đơn đăng ký nhãn hiệu được chấp nhận là hợp lệ được công bố trên Công báo SHCN trong thời hạn 2 tháng kể từ ngày được chấp nhận là đơn hợp lệ. Nội dung công bố đơn đăng ký nhãn hiệu là các thông tin liên quan đến đơn hợp lệ ghi trong thông báo chấp nhận đơn hợp lệ, mẫu nhãn hiệu và danh mục hàng hóa, dịch vụ kèm theo.
Bước 3 Thẩm định nội dung:
Đơn đăng ký nhãn hiệu đã được công nhận là hợp lệ được thẩm định nội dung để đánh giá khả năng cấp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu cho đối tượng nêu trong đơn theo các điều kiện bảo hộ. Thời hạn thẩm định nội dung đơn nhãn hiệu là 9 tháng kể từ ngày công bố đơn.
>>> LVN Group tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài: 1900.0191
Lệ phí đăng kí nhãn hiệu:
TT |
Các khoản phí, lệ phí |
Lệ phí (đồng) |
1 |
Lệ phí nộp đơn (cho mỗi nhóm đến 6 sản phẩm, dịch vụ) |
|
– Nếu tài liệu đơn dạng giấy |
180.000 |
|
– Nếu đơn kèm tài liệu điện tử mang toàn bộ nội dung tài liệu đơn |
150.000 |
|
– Nếu đơn nhãn hiệu có trên 6 sản phẩm/dịch vụ trong một nhóm, phải nộp thêm cho mỗi sản phẩm/dịch vụ từ thứ 7 trở đi |
30.000 |
|
2 |
Lệ phí yêu cầu hưởng quyền ưu tiên (mỗi đơn/yêu cầu) |
600.000 |
3 |
Phí thẩm định nội dung (cho mỗi nhóm đến 6 sản phẩm, dịch vụ) |
300.000 |
– Nếu đơn nhãn hiệu có trên 6 sản phẩm/dịch vụ trong một nhóm, phải nộp thêm cho mỗi sản phẩm/dịch vụ từ thứ 7 trở đi |
60.000 |
|
4 |
Phí tra cứu thông tin (cho mỗi nhóm đến 6 sản phẩm, dịch vụ) |
60.000 |
– Nếu đơn nhãn hiệu có trên 6 sản phẩm/dịch vụ trong một nhóm, phải nộp thêm cho mỗi sản phẩm/dịch vụ từ thứ 7 trở đi |
24.000 |
|
5 |
Lệ phí đăng bạ Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu |
120.000 |
6 |
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu |
120.000 |
7 |
Lệ phí công bố Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu |
120.000 |
8 |
Lệ phí gia hạn hiệu lực (cho mỗi nhóm sản phẩm/dịch vụ) |
540.000 |
Bạn có thể tham khảo thêm một số bài viết có liên quan khác của LVN Group:
– Mẫu giấy chứng nhận nhãn hiệu đăng ký quốc tế được bảo hộ tại Việt Nam
– Đăng ký bảo hộ nhãn hiệu tại Việt Nam
– Mẫu tờ khai đăng ký nhãn hiệu chuyển đổi
Hy vọng rằng sự tư vấn của chúng tôi sẽ giúp bạn lựa chọn phương án thích hợp nhất để giải quyết những vướng mắc của bạn. Nếu còn bất cứ thắc mắc gì liên quan đến sự việc bạn có thể liên hệ Tổng đài tư vấn pháp luật trực tuyến 24/7 của LVN Group: 1900.0191 để được giải đáp.
——————————————————–
THAM KHẢO CÁC DỊCH VỤ CÓ LIÊN QUAN CỦA LUẬT LVN:
– Tư vấn pháp luật trực tuyến qua điện thoại
– Dịch vụ hiệu đính giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
– Tư vấn luật sở hữu trí tuệ trực tuyến miễn phí